Giáo án mầm non lớp 4 tuổi - Chủ điểm: Thế giới động vật

I/. YÊU CẦU

1. Kiến thức:

- Động vật sống ở khắp nơi: trong nhà, trên rừng, dưới nước: tên gọi, đặc điểm, môi trường sống, thức ăn, vận động, sinh sản .

- Mối quan hệ giữa động vật và môi trường sống của chúng: cấu tạo, thức ăn, lợi ích, tác hại của chúng đối với môi trường sống

2. Kỹ năng:

- So sánh, phân loại 1 số động vật về hình dáng cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống, vận động.

- Miêu tả, vận động, xé,dán 1 số con vật

- Tô, vẽ về các con vật

- Đóng vai, tạo dáng các con vật về tiếng kêu,vận động (chạy, nhảy )

- Hát, đọc thơ, giải câu đố, kể chuyện về các con vật.

- Có 1 số kỹ năng đơn giản về chăm sóc 1 số vật nuôi gần gũi với trẻ

- Tự tin khi trèo lên, xuống thang phối hợp tay chân nhịp nhàng

- Khéo léo khi lăn bóng

3. Thái độ:

 

doc69 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp 4 tuổi - Chủ điểm: Thế giới động vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ điểm Thế Giới Động Vật I/. YÊU CẦU 1. Kiến thức: - Động vật sống ở khắp nơi: trong nhà, trên rừng, dưới nước: tên gọi, đặc điểm, môi trường sống, thức ăn, vận động, sinh sản…. - Mối quan hệ giữa động vật và môi trường sống của chúng: cấu tạo, thức ăn, lợi ích, tác hại của chúng đối với môi trường sống 2. Kỹ năng: - So sánh, phân loại 1 số động vật về hình dáng cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống, vận động. - Miêu tả, vận động, xé,dán 1 số con vật - Tô, vẽ về các con vật - Đóng vai, tạo dáng các con vật về tiếng kêu,vận động (chạy, nhảy…) - Hát, đọc thơ, giải câu đố, kể chuyện về các con vật. - Có 1 số kỹ năng đơn giản về chăm sóc 1 số vật nuôi gần gũi với trẻ - Tự tin khi trèo lên, xuống thang phối hợp tay chân nhịp nhàng - Khéo léo khi lăn bóng 3. Thái độ: - Yêu quí, chăm sóc 1 số động vật nuôi gần gũi. II/. NỀ NẾP THÓI QUEN: - Qúi trọng người chăn nuôi - Yêu thích vẽ đẹp về hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, vận động… 1- Hoạt động chung: - Biết giữ trật tự trong giờ học, ngồi đúng tư thế, biết cách cầm bút - Gìơ học muốn nói phải phát biểu giơ tay, không nói leo 2- Hoạt động góc: - Chơi đúng góc, không chạy sang góc khác, biết chọn góc chơi trước khi vào hoạt động - Không nói lớn tiếng, không chạy nhảy, la hét, không giành đồ chơi với bạn. - Sau khi chơi xong biết thu dọn đồ chơi gọn gàng 3- Lao động: - Biết giúp cô lao dọn đồ dùng đồ chơi của lớp. - Biết giúp cô thu dọn đồ chơi sau khi chơi và học. - Cháu làm việc đến nơi đến chốn 4-Vệ sinh cá nhân: - Giữ quần áo sạh sẽ, móng tay chân cắt ngắn, sạch sẽ. - Trẻ dùng đúng đồ dùng cá nhân. - Không khạc nhổ ra lớp, không bôi bẩn lên tường - Đi vs đúng nơi qui định, rửa tay sạch sẽ sau khi đi vs III/. ATGT: - Hoạt động chung: + Dạy trẻ biết các loại ptgt đường bộ, thủy, sắt, hàng không + Biết chạy xe ở làn đường phía bên phải, người đi bộ đi bên vỉa hè phía bên phải - Các hđ khác: - ĐDDH: Dạy cháu làm 1 số ptgt bằng hộp giấy, chai, lọ… - Trang trí: Trang trí ngoài lớp tranh tuyên truyền về cách đi trên ptgt, những hành vi đúng sai khi tham gia gt. IV/. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG: - Hoạt động chung: + Dạy cháu biết lợi ích của cây xanh, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng. + Biết giữ gìn vệ sinh nhà cửa, lớp học, không vức rác bừa bải - Các hđ khác: Dạy cháu trồng cây, chăm sóc góc thiên nhiên, làm vs sân trường - ĐDDH: - Trang trí: tranh ảnh về những hành vi bảo vệ rừng, không chặt phá rừng….. V/. NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG LÀM QUEN VH-CV: - Hoạt động chung: + Thông qua truyện, thơ về các con vật gd cháu biết chăm sóc bảo vệ vật nuôi trong gia đình. + Làm quen tập tô chữ i-t-c ; b-d-đ - Các hđ khác: - ĐDDH: - Trang trí: Tạo môi trường chữ trong và ngoài lớp học cho cháu có thể tiếp cận với chữ mọi lúc mọi nơi VI/ DINH DƯỠNG VỆ SINH THỰC PHẨM: 1- Vệ sinh trước khi ăn: hướng dẫn cháu cách rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vs . 2- Các chất dd trong thức ăn: có 4 nhóm thực phẩm (tinh bột, đạm,béo và vitamin). 3- BTLNT: VII/. SỨC KHỎE: 1- Theo dõi cân đo: cân đo ghi vào sổ theo dõi, sổ sức khỏe,vẽ biểu đồ 2- Theo dõi qua biểu đồ: xem cân nặng và chiều cao cháu so với tháng trước tăng, giảm như thế nào? Duyệt BGH GV ký tên Nguyễn Thị Kim Xuyến GỢI Ý CHỦ ĐỀ NHỎ * TUẦN 1: Động vật nuôi trong gia đình - Hai: Một số loại gia cầm - Ba: Đặc điểm sinh sản của gia cầm - Tư: Một số loại gia súc - Năm: Đặc điểm sinh sản của gia súc - Sáu: Lợi ích - GD dinh dưỡng - chăm sóc vật nuôi * TUẦN 2: Động vật sống dưới nước - Hai: Các loại cá, thức ăn chế biến từ cá - Ba: Một số đv sống ở ao hồ, nước mặn,nước ngọt - Tư: Một số loại hải sản - Năm: Động vật lưỡng cư - Sáu: Lợi ích- chăm sóc- bảo vệ * TUẦN 3: Động vật sống trong rừng - Hai: Những con vật sống trong rừng - Ba: Một số loại chim, lợi ích - Tư: Một số loại bò sát, một số đv thuần hóa - Năm: Đặc điểm sinh sản của 1 số loại thú rừng - Sáu: Thú quí hiếm- bảo vệ * TUẦN 4: Côn trùng - Hai: Một số loại côn trùng - Ba: Côn trùng có lợi - Tư: Côn trùng có hại - Năm: Sự phát triển của loài bướm - Sáu: Bảo vệ côn trùng có ích KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Thời gian Môn Đề tài + Nội dung Thể dục chống mệt mõi Tuần 1 1/12/08 2/12/08 3/12/08 4/12/08 5/12/08 MTXQ VH TH TD LQVT ÂN LQCC VS -Vật nuôi trong gia đình -Thơ: Mèo đi câu cá -Nặn các con vật gần gũi -Trèo lên xuống thang -Xác định phía phải trái của đối tượng -Hát vỗ tay tiết tấu chậm “Thương con mèo”. NH: “Lý chiều chiều” -LQ, tập tô chữ i- t- c -Hướng dẫn trẻ rửa mặt -HH: Thổi nơ -Tay: Tay đưa ngang gập khủy tay -Chân: Ngồi khụy gối -Lườn: Ngồi duỗi chân quay người sang hai bên -Bật: Tiến về trước Tuần 2 8/12/08 9/12/08 10/12/08 11/12/08 12/12/08 MTXQ VH TH TD LQVT ÂN LQCC VS -Động vật sống dưới nước -Thơ: “Nàng tiên ốc” -Xé dán hình con cá -Lăn bóng bằng 2 tay đi theo bóng -Đếm đến 8. Nhận biết các nhóm có 8 đối tượng. Mhận biết chữ số 8 -DH: “Cá vàng bơi” -NH: “Chú ếch con” -Làm bài tập chữ i- t- -Hướng dẫn trẻ rửa mặt -HH: Gà gáy -Tay: Đua tay ra trước gập trước ngực -Chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục -Lườn: Đứng cuối gập người về trước tay chạm ngón chân -Bật: Tiến về trước Tuần 3 15/12/08 16/12/08 17/12/08 18/12/08 19/12/08 MTXQ VH TH TD LQVT ÂN LQCC VS -Động vật sống trong rừng -Chuyện: “Sơn tinh - Thủy tinh” -Vẽ con gà trống -Trèo lên xuống thang chạy nhấc đùi. -Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 8 -DH: “Chim mẹ chim con” -NH: “Lượn tròn, lượn khéo” -Làm quen tập tô chữ b- d- đ -ON -HH: Tàu hỏa -Tay: Hai tay thay nhau quay dọc thân -Chân: Ngồi khụy gối -Lườn: Đứng nghiêng người sang hai bên -Bật: Chân sáo Tuần 4 22/12/08 23/01/08 24/01/08 25/01/08 26/01/08 MTXQ VH TH TD LQVT ÂN LQCC VS -Một số côn trùng -Kể chuyện sáng tạo -Vẽ con gà mái -Bật xa, ném xa 1 tay chạy nhanh 10 m -Thêm bớt, chia nhóm có đối tượng 8 thành 2 phần -Vỗ tay theo tiết tấu kết hợp “Con chuồ chuồn”. “NH: Bèo dạt mây trôi” -LQ tâïp tô chữ b- d- đ -ON -HH: Gà gáy -Tay: hay tay thay nhau quay dọc thân -Chân: Ngồi khụy gối -Lườn: Đứng nghiêng người sang 2 bên -Bật: Tiến về trước GỢI Ý HOẠT ĐỘNG I./ MTXQ: - Đàm thoại với trẻ về đặc điển, tên gọi, cấu tạo, vận động, nơi sống, thức ăn, simh sản, lợi ích,cách chăm sóc, bảo vệ, sự giống và khác nhau, mối quan hệ của các con vật đối với môi trường sống của: + Các loài đv nuôi trong gia đình + Các loài đv dưới nước, ao, hồ… + Các loài thú sống trong rừng + Các loài côn trùng - Tìm hiểu về quá trình sinh sản của 1 số loại đặc trưng: thú 2 chân có cánh, 4 chân, ong bướm - Hướng dẫn-GD, cách chăm sóc bảo vệ, đề phòng - Tìm hiểu sơ đồ phát triển của loài bướm, ếch II/. ÂM NHẠC: - Hát nghe 1 số nội dung bài hát có nội dung nói rõ về 1 số loài thú quen thuộc (trong và ngoài trương trình) - Hát vận động theo nhạc nhịp nhàng, làm động tác minh hoạ dáng đi các con vật. III/. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ-VĂN HỌC CHŨ VIẾT: - Đọc thơ, kể chuyện về 1 số loài đv quen thuộc. - Giải câu đố về các con vật - Đọc thơ “Mèo đi câu cá, Nàng tiên ốc”, một số bài đồng dao, ca dao về con vật. - Trẻ biết sử dụng 1 số động từ liên quan đến 1 số con vật quen thuộc - LQCV (i-t-c), (b,d,đ). Tìm những con vật có tên bắt đầu bằng chữ cái đã học - Tạo quyển thơ, truyện tranh chữ to, các câu chuyện, thơ có liên quan đến chủ điểm - Gắn chữ cái rời theo mẫu, bổ sung câu chữ cái bỏ trống, - Trẻ tạo album tranh truyện về thế giới đv - Trẻ đong kịch, múa rối, kể chuyện sáng tạo, giải thích câu đố, đọc ca dao đồng dao có liên quan đến chủ điểm IV/. TẠO HÌNH: - Gấp hình bằng giấy các con vật: chim, cá, bướm, ếch - Cắt, vẽ, xé, dán về 1 số động vật và hoạt động của chúng - Nặn, tạo dán 1 số con vật - Dùng các kỹ năng tạo hình với các nguyên liệu khác nhau tạo thành bức tranh hay mô hình về vườn thú, khu chăn nuôi, ao cá, tôm cua…) - Sưu tầm, cắt, xé dán, vẽ nặn về 1 số loài vật - In hình con vật - Cô cháu làm rối về các con vật V/. LÀM QUEN VỚI TOÁN: - Định hướng các phía của đối tượng khác của con vật - Đếm, thêm bớt, chia nhóm trong phạm vi 8 - Phân nhóm các loại đv theo nơi sống, thức ăn, đặc điểm, cấu tạo, sinh sản, lợi ích - Tìm hướng về nhàcho các con vật theo sơ đồ - So sánh sự giống nhau, khác nhau giữa các con vật - Làm theo mẫu, trẻ tạo con vật theo mẫu - Ghép hình con vật cắt rời - Ghép lôgic: thức ăn, nơi sống, mẹ con VI/. THỂ DỤC: - Trèo lên xuống thang - Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng - Bật xa, ném xa - Chạy nhanh, chạy nhấc cao đùi - Bắt chước vận động của các con vật: leo, trèo, nhảy, bò - Chơi vận động: mèo đuổi chuột, mèo và chim sẻ, bẩy chuột, ba ba ấp trứng Trò chơi: + Bắt chước dáng đi, tiếng kêu, động tác của các con vật + Chơi phân nhóm các con vật theo yêu cầu của cô + Chơi mô tả con vật + Chơi ghép hình phù hợp các bộ phận: đầu, chân, đuôi, màu sắc, lông của các con vật + Ghép nối hình các con vật với môi trường sống thức ăn, mẹ con + Tạo sơ đồ về sự phát triển của bướm, ong về lợi ích của các con vật + Chơi xây dựng vườn thú, trại chăn nuôi + Chơi vận động + Chơi dân gian:rồng rắn lên mây VII/. BÉ TẬP LÀM NỘI TRỢ: - Trò chơi pha sữa, pha bột đậu - Làm vệ sinh, sắp xếp đồ dùng ăn uống ở góc nội trợ hay góc gia đình VIII/. AN TOÀN GIAO THÔNG: Phân nhóm các loại PTGT Rửa mặt: Dạy trẻ rửa mặt HOẠT ĐỘNG GÓC Phân vai Xây dựng Học tập Nghệ thuật T.Nhiên Gia đình: + Chế biến 1 số món ăn từ thịt (gà, lợn, bò, thịt, cá…) + Bác sĩ thú y chữa bệnh tiêm phòng vâït nuôi. -Cửa hàng bán thực phẩm từ nguồn đv: thịt, trứng, bơ, sữa, phomat, hải sản, cá tôm cua… -Cửa hàng bán thức ăn cho các con vật + Cửa hàng bán vật nuôi: thú bông, con vâït làm bằng các nguyên vật liệu -Bé tập làm nội trợ: pha bột đậu, nước quả ép đường. -Xây các kiểu chuồng thú: chim, gà bằng que,hạt… -Xây ao cá, trại chăn nuôi, vườn bách thú… -Xếp hình các con vật bằng hột hạt… -Học tập: chơi phân nhóm ghép hình các con vật theo đặc điểm, cấu tạo, mt sống… + Vẽ, cắt, xé, dán, con vật theo nhóm số lượng (1-8), chia nhóm con vật có số lượng 8. + Tìm cắt vẽ các con vật có tên bắt đầu bằng chữ cái đã học, gắn chữ cái rời theo mẫu. + Nhận dạng con vật bằng tranh + Lô tô, đorêmi, về các con vật, ghép hình con vật. + Tìm nhà theo sơ đồ. -Thư viện: + Xem tranh, làm album về các loài vật + Đọc chuyện, kể chuyện sáng tạo, sáng tác chuyện về các con vật. + Đóng kịch, múa rối. -Tạo hình: nặn, tạo dáng con vật, gắp bằng giấy các con vật: bướm, cá, chim… -Vẽ, xé, dán tạo tranh về hoạt động của các con vật, tạo tranh truyện kể về các con vật -Làm rối bằng các nguyên vật liệu khác nhau -Làm mặt nạ các con vật -Làm album về các con vật * Âm nhạc: nghe nhạc tạo dáng con vật -Hát vận động làm điệu bộ minh hoạ động tác của con vật -Đóng kịch “Mèo đi câu cá” -Thiên nhiên: quan sát hồ cá, cho cá ăn -Làm các con thú bằng lá, giấy in hình các con vật. -Quan sát cây hút nước (nhận biết ảnh hưởng của nước, mặt trời, động vật, sự phát triển của cây).. KẾ HOẠCH TUẦN 1/12 Thời Gian Nội Dung Hoạt Động ĐÓN TRẺ *Thứ 2: -GD lễ giáo. -Ôn vệ sinh. -GD an toàn giao thông. *Thứ 3: -GD nề nếp. -LQ tạo hình. -Chơi tự do. *Thứ 4 -GD trẻ tắm gội. -LQVT -Chơi tự do. *Thứ 5 -GD vệ sinh môi trường. -LQAN. -Chơi tự do. *Thứ 6 -GD vệ sinh. -LQCC: i, t, c. -Chơi tự do. THỂ DỤC CHỐNG MỆT MÕI -Hô hấp: thổi nơ bay -Tay: tay đưa ngang ngực, gập khủy tay -Chân: ngồi khụy gối -Lườn: ngồi duỗi chân quay người sang hay bên -Bật: tiến về trước HỌP MẶT ĐIỂM DANH Thực hiện theo trình tự các bước: 1/ Điểm danh: -Cho từng tổ đứng lên diểm danh. -Tổ trưởng đi kiểm tra tay bạn, điểm sĩ số tổ và báo cáo số bạn đi học và số bạn vắng. -Cô nói lí do bạn vắng và giới thiệu “Bảng bé đến lớp”. 2/ Thời gian: -Hỏi cháu về thứ ngày tháng hôm qua, hôm nay , ngày mai. -Cho cháu quan sát lịch và viết số. -Viết lịch thời gian lên bảng, (Thứ, ngày, tháng, năm) hôm qua, hôm nay, ngày mai. 3/ Thời tiết: -Cho cháu quan sát thời tiết và nói thời tiết hôm nay. -Gọi cháu gắn biểu tượng tương ứng. -GD cháu mùa mưa co rấtù nhiều mũi nên tránh không cho mũi đốt. 4/ Thông tin sự kiện: -Theo thực tế. 5/ Kế hoạch ngày: -Cô gợi hỏi chế độ sinh hoạt trong ngày. -Gọi cháu tìm băng từ gắn vào bẳng. 6/ Giới thiệu sách mới: -Theo thực tế. 7/ Chủ đề ngày: HOẠT ĐỘNG CHUNG T2: -MTXQ: Vật nuôi trong gia đình -VH: Thơ “Mèo đi câu cá” T3: -Tạo hình: nặn các con vật gần gũi -TD: Trèo lên xuống thang T4 : -LQVT: Xác định phía phải, trái của đối tượng T5 : -AN: Thương con mèo -NH: Lý chiều chiều T6 : -LQCC: Làm quen tập tô chữ i-t-c HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI *Thứ 2: -QS: Một số loại gia cầm. -TCVD: Chuyền bóng. -Chơi tự do. *Thứ 3: -QS: Đặc điểm sinh sản của 1 số loại gia cầm. -ÔN VH: Mèo đi câu cá. -Chơi tự do. *Thứ 4: -QS: Một số loại gia súc. -Chơi tự do. *Thứ 5: -QS: Đặc điểm sinh sản của gia súc. -TCVD: -Chơi tự do. *Thứ 6: -QS : Chăm sóc vật nuôi. -ÔN ÂN: -Chơi tự do. HOẠT ĐỘNG GÓC -Cô + trẻ làm bổ sung thêm ĐDĐC các góc -Cô tổ chức cho cháu hoạt động góc theo nội dung chủ điểm “thế giới động vật” 1/ Góc phân vai: 2/ Góc học tập thư viện: 3/ Góc xây dựng: 4/ Góc nghệ thuật: 5/ Góc thiên nhiên: NÊU GƯƠNG TRẢ TRẺ -Cho cháu nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoạn -GD cháu biết tự nhận xét bản thân, nhận xét bạn ngoan, bạn chưa ngoan. -Cô nhận xét bổ sung. -Lần lược cô cho cháu cắm cờ bé ngoan. -Nhắc nhỡ cháu về: ATGT, vệ sinh…. MẠNG NỘI DUNG Động vật nuôi trong gia đình - Tên gọi. - Đặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống, …) - Chăm sóc. Động vật sống dưới nước - Tên gọi. - Đặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống, …) - Chăm sóc, bảo vệ. - Lợi ích. Thế Giới Động Vật Động vật sống trong rừng - Tên gọi. - Đặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống, …) - Bảo vệ. Côn trùng - Tên gọi. - Đặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống,…) - Lợi ích, tác hại. - Bảo vệ và đề phòng. Thứ hai, ngày 01 tháng 12 năm 2008 KẾ HOẠCH NGÀY I. Đón trẻ: 1. YÊU CẦU: -Cháu mạnh dạng vào lớp. -Biết chào hỏi khi đến lớp. -Vào góc thực hiện bài tập theo yêu cầu của cô. 2. CHUẨN BỊ: -Tranh về các con vật. -Bảng bé giúp cô. 3. TIẾN HÀNH : -GD lễ giáo :Nhắc nhỡ cháu đi học phải biết thưa Ông Bà, Cha. Mẹ….. -GD cháu đi học phải rửa mặt thật sạch -Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình cùng trẻ sưu tầm tranh chủ điểm -Lao động :Cháu biết tự động phân công bạn trực. II. Thể dục chống mệt mõi 1. Yêu cầu 2. Kiến thức: Cháu tập các động tác thể dục sáng hô hấp tay chân, lườn bật 3. Kỷ năng: Trẻ biết kết hợp tay chân nhịp nhàng 4. Thái độ: Cháu tập không xô đẩy bạn 5. Chuẩn bị: Sân bãi, đồ dùng 6. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của cháu 1/ Khởi động: cháu đi vòng tròn hát “Đi đều”, đi các kiểu chân: mũi chân, chạy chậm, chạy nâng cao đùi… 2/ Trọng động: cháu tập các động tác: -HH: thổi nơ -Tay2: Tay đưa ngang gập khủy tay -Chân 3: ngồi khụyu gối -Lườn 6: ngồi duỗi chân quay người sang hai bên -Bật: tiến về trước. 3/ Hồi tĩnh: cháu đi hít thở nhẹ nhàng -Cháu đi vòng tròn và đi các kiểu chân theo hiệu lệnh của cô -Cháu tập 2 lần x 8 nhịp -Cháu đi hít thở nhẹ nhàng. III. HĐ Điểm danh: I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: -Cháu được làm quen với bảng bé đến lớp, và các loại biểu bảng khác phục vụ cho các hoạt động, 2/ Kỹ năng: -Cháu trả lời rõ ràng mạch lạc. -Cháu biết tìm những băng từ phù hợp với các hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt và biết các ngày trong tuần… 3/Thái độ: -Cháu chú ý để thực hiện đúng yêu cầu của cơ II. CHUẨN BỊ: -Các loại biểu bảng, các băng từ, biểu tượng phục vụ cho hoạt động. III. TIẾN HÀNH: Hoạt đơng của cơ Hoạt đơng của trẻ 1/ Hoạt động điểm danh: -Từng tổ điểm danh từ trên xuống. Tổ trưởng kiểm tra vệ sinh các bạn trong tổ. -Tổ trưởng báo cáo bạn vắng trong tổ và bạn chưa cắt mĩng tay. Đeo khăn…. -Tổ trưởng tìm hình bạn vắng gắn vào bảng bé đến lớp. 2/ Thời gian: -Cơ giới thiệu quyển lịch cho cả lớp xem -Cơ gợi hỏi cháu trong tuần cĩ mấy ngày,hơm nay là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy, năm mấy.(Thứ 2 ngày 1 tháng12 năm 2008) Cơ cho cháu viết thứ, ngày, tháng, năm. -Tiếp tục cơ cho cháu viết hơm nay, ngày mai. 3/ Thời tiết: -Cơ cho cháu quan sát thời tiết hơm nay, cơ cho cháu lên dự báo thời tiết và tìm biểu tượng gắn lên bảng thời tiết. 4/ Chế độ sinh hoạt: -Cơ giới thiệu bảng chế độ sinh hoạt -Hỏi cháu các hoạt động trong ngày. -Gọi cháu lên tìm băng từ và biểu tượng phù hợp với các giị của các hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt.. 5/ Thơng tin sự kiện: +Thơng tin của cơ: + Cơ gợi hỏi thơng tin của cháu: 6/ Gioi thiệu sách mới: -Cơ giới thiệu sách mới cơ vừa làm song -Cho cháu biết nội dung trong quyển sách. -Hẹn vào giờ chơi cơ cho xem tiếp. 7/ Gioi thiệu hoạt động chung trong ngày: +MTXQ:Vật nuơi sống trong gia đình. +VH:Thơ: Mèo đi câu cá. -Cháu thực hiện các thao tác điểm danh. -Cháu nêu tên bạn vắng -Cháu tìm -Cháu xem lịch -Cháu trả lời theo hiểu biết -Cháu viết -Cháu lên dự báo thời tiết và gắn biểu tượng -Cháu nêu tên các hoạt động -Cháu tìm biểu tượng gắn -Cháu nĩi thơng tin. -Cháu chú ý xem III/ HOẠT ĐỘNG CHUNG Môn Văn học Đề tài : Thơ “Mèo đi câu cá” Thái Hoàng Linh MTXQ Vật nuôi trong gia đình Môn: văn học MÈO ĐI CÂU CÁ THÁI HOÀNG LINH I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Cháu hiểu nội dung bài thơ, thuộc thơ, biết tên các loài đv nuôi trong gia đình. -Cháu thể hiệ điệu bộ, giọng đọc nội dung bài thơ, cháu phân biệt được nhóm gia súc gia cầm. -Thông qua nội dung bài thơ gd cháu tính siêng năng, chăm làm, không ỷ vào người khác, biết chăm sóc các con vật nuôi trong gđ II- CHUẨN BỊ: -Tranh thơ chữ to, bài thơ chữ to “Mèo đi câu cá” -Bàn ghế, giấy A4, màu * Tích hợp : MTXQ: “Vật nuôi trong gia đình” TH: Vẽ con cá - thức ăn cho mèo ÂN: “Ai cũng yêu chú mèo” Kim Hữu III- TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA CHÁU Ổn định: Cháu nghe bài hát “Ai cũng yêu chú mèo” * Hoạt động 1: Trò chuyện đàm thoại chủ điểm: -C/c nghe bài hát nói về con vật gì? Mèo là vật nuôi ở đâu? Nhà các con có nuôi mèo không? Mèo kêu như thế nào? -Mèo ăn những thức ăn gì? -Các con có thích chu mèo không? Nhà thơ Thái Hoàng Linh rất thích mèo nên đã sáng tác ra bài thơ nói về 2 anh em mèo. Các con xem đó là bài thơ gì nhé! -Giới thiệu tập thơ “Mèo đi câu cá” * Hoạt động 2: tri giác tranh -Lần 1: xem từng trang -Lần 2: xem tranh đàm thoại nội dung tranh Giới thiệu đây là tập tranh “Mèo đi câu cá” của nhà thơ Thái Hoàng Linh. -Cô gắn băng từ tên bài thơ tên bài thơ có mấy tiếng? (4). Có những chữ cái nào c/c đã học rồi? -Cô sao chép tên bài thơ * Hoạt động 3: đọc thơ cho trẻ nghe -Cô đọc lần 1: diễn cảm + điệu bộ -Cô đọc lần 2: đọc + tranh : trích dẫn từ khó, gthích từ khó + 4 câu đầu: gt 2 anh em mèo đi câu và nơi câu + 6 câu tiếp: quang cảnh, tính ỷ lại của mèo anh -8 câu tiếp: phấn khởi muốn vui chơi -8 câu cuối: sự hối hả của 2 anh em mèo và sự thất vọng vì không có cá ăn -Đọc lần 3: Chỉ vào chữ to trong sách * Hoạt động 4: Dạy trẻ đọc thơ -Dạy cháu đọc thơ diễn cảm + Dạy lớp, nhóm cá nhân đọc thơ + điệu bộ bằng nhiều hình thức + Chú ý động tác cá nhân hiều, sửa sai -Dạy cháu đọc thơ chữ to -Đàm thoại liên hệ thực tế. Gd cháu phải siêng năng chăm chỉ… * Hoạt động 5: Tạo sản phẩm Nhóm 1: Tìm chữ a, ă, â, u, ư trong bài thơ ghi số lượng Nhóm 2: Nặn quả con cá Nhóm 3: Vẽ con mèo Nhận xét: Cháu thuộc thơ, thể hiện diễn cảm điệu bộ khá tốt -Cháu nghe nhạc -Cháu trả lời -Cháu lắng nghe -Cháu xem tranh và nói nội dung -Cháu xem cô gắn băng từ -Cháu đếm -Cháu tìm chữ cái -Cháu nghe cô đọc -Cháu nghe nội dung bài thơ -Cháu đọc thơ diễn cảm -Cháu đọc thơ chữ to v Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: Hướng trẻ vào hoạt động góc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . III. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: -Trẻ biết được 1 số loại gia cầm, vật nuơi trong gia đình như: Gà, vịt, chĩ, trâu,… 2/ Kỹ năng -Trẻ biết so sánh, nêu đặc điểm, cấu tạo: 3/ Thái độ: -GD chăm sĩc các con vật nuơi. II. CHUẨN BỊ: -Tranh về các con vật nuơi. III. TIẾN HÀNH: Hoạt động của cơ Hoạt đơng của trẻ 1/ Quan sát:Cho hát “Một con vịt” -Trong bài hát nối về con vật gì? Sống ở đâu? Thuộc nhĩm gia cầm hay gia súc? -Cĩ mấy cánh? Mấy chân? Chân cĩ gì? Đẻ con hay đẻ trứng? -Cho trẻ hát con gà trống: Tương tự hỏi trẻ -Cho trẻ nêu các đặc điểm giống nhau, khác nhau của 2 con vật. 2/

File đính kèm:

  • docCHủ điểm thế giới động vật.doc