Giáo án môn Công nghệ khối 10 năm 2007 - Tiết 41: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

I. MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức:

 - Biết được những đặc điểm, thuận lợi, khó khăn và các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ.

2/ Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề.

- Phát triển tư duy cho HS.

3/ Thái độ:

- Hình thành khả năng làm việc có khoa học.

- Hiểu biết thêm về 1 số ngành nghề mới.

II. CHUẨN BỊ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Công nghệ khối 10 năm 2007 - Tiết 41: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 50: DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP (tt) Tuần Tiết 41 I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Biết được những đặc điểm, thuận lợi, khó khăn và các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. 3/ Thái độ: Hình thành khả năng làm việc có khoa học. Hiểu biết thêm về 1 số ngành nghề mới. II. CHUẨN BỊ: 1/ GV: Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. Phương tiện: SGK, SGV, tài liệu tham khảo. Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : Đọc bài mới. Chuẩn bị bài mới bằng câu hỏi: Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ. III. NỘI DUNG & TIẾN TRÌNH BÀI MỚI: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2/ KT bài cũ (5’): - Trình bày đặc điểm và tổ chức họat động kinh doanh hộ gia đình? - Cho VD về kế hoạch mua và bán sp? 3/ Tiến trình bài mới: HĐGV HĐHS NỘI DUNG GV y/c HS đọc nội dung I/ SGK trang để thảo luận nhóm & trả lời câu hỏi: - Hãy liệt kê 1 số doanh nghiệp nhỏ ở địa phương ? Có nhận xét gì về: mặt hàng kinh doanh, số lượng lao động, lượng khách hàng - Trình bày đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ. - Từ những đặc điểm trên, hãy nêu những thuận lợi và khó khăn mà doanh nghiệp gặp phải? - Quan sát H50.1,2,3,4 SGK/ , DNN có thể kinh doanh những lĩnh vực nào? - Về SX, hãy kể 1 số mặt hàng thông dụng? - Có những hình thức hoạt động mua bán nào? - Kể tên những hoạt động DV ở địa phương? * HS thảo luận nhóm & trả lời câu hỏi: + Cửa hàng bán sp về các loại sữa, bánh kẹo, đại lí xe máy, cửa hàng vật liệu xây dựng, đại lí thuốc tây, đại lý nước tinh khiết, dịch vụ làm tóc, thuê đĩa + Mỗi doanh nghiệp chỉ kinh doanh 1 hoặc 1 vài mặt hàng hoặc chuyên về 1 lĩnh vực nào đó. Lao động ít. Lượng khách hàng còn hạn chế. Doanh thu không lớn. Nguồn vốn hạn chế. Thuận lợi: - Linh hoạt, dễ thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường. Dễ quản lí và đạt hiệu quả. Dễ đổi mới công nghệ. Khó khăn: - Đầu tư không đồng bộ.Thiếu thông tin về thị trường. Lao động có trình độ thấp. Thiếu tính chuyên nghiệp. + Sản xuất, mua bán và dịch vụ. - Hàng LTTP: thóc, rau, quả - Hàng công nghiệp tiêu dùng: Quần áo, giày dép, giấy, viết, nhu yếu phẩm, - Đại lí. - Bán lẻ. - Dịch vụ Internet. - Dịch vụ bán, cho thuê sách, băng đĩa -Dịch vụ ăn uống giải khát. HĐ1: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM & THUẬN LỢI – KHÓ KHĂN CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ (25’) II. DOANH NGHIỆP NHỎ: 1. Đặc điểm: - Doanh thu không lớn. - Số lượng lao động ít. - Ít vốn. 2. Thuận lợi: - Linh hoạt dễ thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường. - Dễ quản lí và đạt hiệu quả. - Dễ đổi mới công nghệ. 3.Khó khăn: - Đầu tư không đồng bộ. - Thiếu thông tin về thị trường. - Lao động có trình độ thấp. - Thiếu tính chuyên nghiệp. HĐ2: TÌM HIỂU CÁC LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA DNN (10’) 4. Các lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ: a. Hoạt động sản xuất hàng hóa: - Hàng LTTP: thóc, rau, quả - Hàng công nghiệp tiêu dùng: Quần áo, giày dép, giấy, viết b. Hoạt động mua, bán hàng hóa: - Đại lí. - Bán lẻ. c. Hoạt động dịch vụ: - Dịch vụ Internet. - Dịch vụ sửa chữa. - Dịch vụ bán, cho thuê sách, băng đĩa - Dịch vụ ăn uống, giải khát. 4/ Củng cố : (3’) Trắc nghiệm: 1. Đặc điểm nào sai đối với doanh nghiệp nhỏ: A. Nguồn lao động là những người thân trong gia đình. B. Doanh thu không lớn. C. Số lượng lao động ít. D. Ít vốn. 2.. Những khó khăn mà doanh nghiệp nhỏ gặp phải là: A. Linh hoạt, dễ thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường. B. Đầu tư không đồng bộ. C. Dễ quản lí và đạt hiệu quả. D. Dễ đổi mới công nghệ. 3. Các bảng hiệu: internet, cho thuê áo cưới, băng đĩa thuộc lĩnh vực kinh doanh: A. Sản xuất. C. Dịch vụ. B. Mua bán. D. Xuất khẩu. ĐÁP ÁN: (1/A - 2/B - 3/C). 5/ Dặn dò: (1’) - Học bài, xem trước bài lựa chọn lĩnh vực KD. - Tìm hiểu nhu cầu thực tế của địa phương, từ đó thử lựa chọn lĩnh vực KD phù hợp.

File đính kèm:

  • doct41cn10.doc