I. Mục tiêu
-Nắm được toàn bộ kiến thức lý thuyết đã được học.
-Vận dụng để trả lời câu hỏi lí thuyết.
-Rèn luyện cho HS tính độc lập trong học tập, trung thực trong kiểm tra, thi cử.
*Trọng tâm: - Bảo quản chế biến nông lâm thủy sản
II. Tiến trình kiểm tra
A. Ổn định (kiểm diện trong sổ đầu bài)
B. Nhắc nhở HS
-Xếp sách, vở cho vào hộc bàn.
-Độc lập làm bài, không quay cóp, không nhìn bài bạn.
C. Chép đề:
Câu 1: ( 4 điểm) Trình bày một số loại thức ăn của vật nuôi.
Câu 2: ( 3 điểm) Trình bày bảo quản thịt bằng phương pháp bảo quản lạnh.
Câu 3: ( 3 điểm) Trình bày quy trình bảo quản thóc ngô, sắn lát khô, khoai lang tươi.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Công nghệ lớp 10 - Bài Thi học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT : 52 THI HỌC KÌ II
Ngày soạn : 29/04/2008
Ngày dạy : 02/05/2008
Lớp dạy: C5, C9.
I. Mục tiêu
-Nắm được toàn bộ kiến thức lý thuyết đã được học.
-Vận dụng để trả lời câu hỏi lí thuyết.
-Rèn luyện cho HS tính độc lập trong học tập, trung thực trong kiểm tra, thi cử.
*Trọng tâm: - Bảo quản chế biến nông lâm thủy sản
II. Tiến trình kiểm tra
A. Ổn định (kiểm diện trong sổ đầu bài)
B. Nhắc nhở HS
-Xếp sách, vở cho vào hộc bàn.
-Độc lập làm bài, không quay cóp, không nhìn bài bạn.
C. Chép đề:
Câu 1: ( 4 điểm) Trình bày một số loại thức ăn của vật nuôi.
Câu 2: ( 3 điểm) Trình bày bảo quản thịt bằng phương pháp bảo quản lạnh.
Câu 3: ( 3 điểm) Trình bày quy trình bảo quản thóc ngô, sắn lát khô, khoai lang tươi.
D. Thu bài
E. Nhận xét giờ kiểm tra
III ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
C âu 1:
Đặc điểm một số loại thức ăn của vật nuôi
a) Thức ăn tinh: Có hàm lượng chất dinh dưỡng cao dùng nhiều cho lợn và gia cầm.Dễ ẩm mốc, sâu mọt cần bảo quản cẩn thận. ( 1 điểm)
b) Thức ăn xanh: Chất lượng phụ thuộc giống cây, đất đai, chăm sóc, thời kì thu cắt.
-Cỏ tươi: Chứa hầu hết chất dinh dưỡng, vitaminE. Caroten, chất khoáng.
-Rau bèo:dễ tiêu hóa, giàu khoáng , vitamin C.
-Thức ăn ủ xanh:ủ yếm khí dự trư õcho trâu bò trong mùa đông. ( 1 điểm)
c) Thức ăn thô:
- Cỏ khô dự trữ tốt cho trâu bò.
- Rơm có tiû lệ xơ cao, nghèo dinh dưỡng, cần kiềm hóa hay ủ với u rê. ( 1 điểm)
d) Thức ăn hỗn hợp: chế biến từ nhiều loại nguyên liệu theo công thức đáp ứng vật nuôi theo giai đoạn và mục đích sản xu ất. ( 1 điểm)
Câu 2:
Phương pháp bảo quản lạnh:
+ Quy trình:
Bước 1: Làm sạch thịt, đưa vào phòng lạnh.( 0,75 điểm)
Bước 2: Các súc thịt treo trên các móc sắt cách nhau 3 đến 5cm, cách tường 10cm hay được đóng hòm và xếp thành khối. Nhiệt độ trước xếp hàng 20C – 30C, sau xếp hàng duy trì -10C - -20C. ( 0,75 điểm)
Bước 3: Làm lạnh sản phẩm, thời gian phụ thuộc khối lượng và tính chất thịt. ( 0,75 điểm)
Bước 4: Đưa sang phòng bảo quản ở nhiệt độ 00C-20C, độ ẩm < 85%.( 0,75 điểm)
Câu 3
a) Quy trình bảo quản thóc ngô:
Thu hoạch à Tuốt, tẻ hạt à Làm sạch và phân loại à Làm khô à Làm nguội à Phân loại theo chất lượng à Bảo quản à Sử dụng. ( 1 điểm)
b) Quy trình bảo quản sắn lát khô:
Thu hoạch à Chặt cuống, gọt vỏ à Làm sạch à Thái lát à Làm khô à Đóng gói à Bảo quản kín, nơi khô ráo à Sử dụng. ( 1 điểm)
c) Quy trình bảo quản khoai lang tươi
Thu hoạch và lựa chọn khoai à Hong khô à Xử lí chất chống nấm à Hong khô à Xử lí chất chống nảy mầm à Phủ cát khô à Bảo quản à Sử dụng. ( 1 điểm)
IV KẾT QUẢ:
Lớp
Ssố
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
C5
C9.
38
38
File đính kèm:
- thihkii08.doc