I - Mục tiêu.
? Kiến thức: Nắm được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. Nắm được quy tắc chia đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
? Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
? Thái độ: Nghiêm túc, linh hoạt, chính xác.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Trường THCS Bắc Sơn - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT an Dương
Trường THCS Đại Bản
Tổ khoa học tự nhiên - Nhóm Toán 8
Tiết thứ 15 Ngày soạn : 23/10/2006
Tuần thứ 08 Ngày dạy : 27/10/2006
Đ10 - chia đơn thức cho đơn thức
I - Mục tiêu.
Kiến thức: Nắm được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. Nắm được quy tắc chia đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
Thái độ: Nghiêm túc, linh hoạt, chính xác.
II - Chuẩn bị.
1. Giáo viên: + Nghiên cứu bài dạy & các tài liệu liên quan.
+ Bảng phụ.
2. Học sinh: + Nghiên cứu bài học.
+ Ôn tập kiến thức về tính chất chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
III - Thực hiện tiết dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
Kiểm tra vệ sinh, sỹ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ ().
Việc 1 - Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Bài giảng.
* Giáo viên đặt vấn đề vào bài.
H.động của thầy
H.động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt Động 1 - Nhắc lại về phép chia - chia đa thức
Câu hỏi: Có mấy trường hợp của phép chia?
Câu hỏi: Biểu thức biểu diễn phép chia hết, không hết?
Câu hỏi: Khi nào thì ta có phép chia hết?
GV đặt vấn đền vào bài mới.
*. Phép chia đa thức.
- Phép chia hết: A = B.Q
- Phép chia dư: A = B.Q + R
(A, B, Q, R: các đa thức)
Hoạt động 2 - Xây dựng quy tắc
Yêu cầu: Thực hiện ?1.
GV cần lưu ý học sinh trong quá trình thực hiện.
Yêu cầu: Trình bày kết quả.
Câu hỏi: Khi nào hai đơn thức chia hết cho nhau?
Câu hỏi: Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức?
HS:…
HS:…
HS:…
HS:…
1) Quy tắc.
* Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
xm : xn = xm - n nếu m>n
xm : xn = 1 nếu m = n
?1 làm tính chia.
a) x3 : x2 = x3 - x2
b) 15x7 : 3x2 = (15:3).x7 - 2 = 5x5
c) 20x5 : 12x = (20:12).x5 - 1 = x4
?2 Tính.
a) 15x2y2 : 5xy2
= (15:5)x2 - 1y2 - 2
= 3x
b) 12x3y : 9x2
= (12:9).x3 - 2.y
= xy
Quy tắc: - Chia hệ số cho hệ số.
- Chia biến cho biến.
- Lấy tích
Hoạt động 3 - áp dụng
Yêu cầu: Thực hiện ?3 trong SGK.
GV hướng dẫn học sinh thực hiện.
Yêu cầu: Trình bày kết quả trên bảng.
Yêu cầu: Thực hiện nội dung b).
Yêu cầu:
- Thực hiện phép chia.
- Thay số để tính.
Yêu cầu: Trình bày kết quả.
HS: Thực hiện yêu cầu.
HS:…
HS:…
HS:…
HS:…
2) áp dụng.
a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3.
15x3y5z : 5x2y3 = (15:5)x3-2,y5-3z
= 3xy2z
b) Cho P = 12x4y2: (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005.
P = 12x4y2 : (-9xy2)
= - x3
Thay số
= - (-3)3
= -4.9
= -36
Hoạt động 4 - Luyện tập
Hoạt động 3 - áp dụng
Yêu cầu: Thực hiện bài tập 59-26 SGK.
Yêu cầu: Trình bày nội dung trên bảng.
Yêu cầu: Nhận xét KQ.
GV nhận xét kết quả của học sinh.
HS: …
HS:…
HS:…
3) Bài tập.
Bài tập 59-26 SGK.
Làm tính chia.
a) 53 : (-5)2 = …
b) ()5 : ()3 = …
c) (-12)3 : 83 = …
Bài tập 60-27 SGK.
Làm tính chia
a) x10 : (-x)8 = …
b) (-x)5 : (-x)3 = …
c) (-y)5 : (-y)4 = …
4. Củng cố:
Câu hỏi: Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Ghi nhớ quy tắc.
- Làm các bài tập: 61, 62 SGK, các bài tập trong SBT.
- Nghiên cứu và chuẩn bị bài Đ11.
File đính kèm:
- tiet15.doc