I.Mục tiêu bài dạy:
–Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng
| ax | = cx +d và dạng | x + b | = cx +d .
– Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
II.Chuẩn bị.
Thầy,SGK,Phấn màu, bảng phụ ghi câu hỏi.
Trò: nháp, các bài tập ôn chương IV.
Phương pháp : Luyện tập thực hành
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 68: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Ngày dạy: 84 :.............8/5............8/6..............8/7................. Tiết 68
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I.Mục tiêu bài dạy:
–Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng
| ax | = cx +d và dạng | x + b | = cx +d .
– Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương.
II.Chuẩn bị.
Thầy,SGK,Phấn màu, bảng phụ ghi câu hỏi.
Trò: nháp, các bài tập ôn chương IV.
Phương pháp : Luyện tập thực hành
III.Tiến trình hoạt động trên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.(5’)
Thế nào là bất đẳng thức? Cho VD?
BT 38 trang 53.
GV nhận xét cho điểm.
3.Giảng bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Cho HS trả lời câu hỏi trang 52
1/ Cho VD về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu >, < .
2 / bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho VD.
3/ hãy chỉ ra một nghiệm của bất phương trình ở câu 2.
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình? Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số?
5/ Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bất phương trình? Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số?
Gọi 4 HS lên làm BT 41 trang 53
Giải các bất phương trình
Ôn về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
BT 45 trang 54
Giải phương trình
a/ | 3x| = x + 8
b/ | –2x | = 4x + 18
c/ | x – 5| = 3x
d/ | x + 2 | = 2x – 10
5+ 3 > 6
5–13 < 6
– 5+ 3 6
5– 23 –6
bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b >0
(hoặc ax+b0,ax+ b <0, ax + b 0)trong đó a, b là 2 số đã cho và a 0
VD 3x + 2 >5
x = 3 là một nghiệm của bất phương trình trên.
Qui tắc chuyển vế(SGK trang 44) Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng trên tập số
Qui tắc nhân(SGK trang 44) Qui tắc này dựa trên tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với một số dương hoặc một số âm trên tập số.
4 HS lên làm các HS khác tự làm vào vở.
a/ TH1: 3x 0 x 0
| 3x | = 3x
TH2: 3x <0 x <0
| 3x| = – 3x
b/TH1: –2x 0 x 0
| –2x | = –2x
TH2: –2x 0
| –2x| = 2x
c/TH1: x–5 0 x 5
| x–5 | = x–5
TH2: x–5 <0 x < 5
| x–5| = 5–x
d/TH1: x+2 0 x –2
| x+2 | = x+2
TH2: x+2 <0 x < –2
| x+2 | = –x –2
Ghi như bên hoạt động trò
đ BT 41 trang 53
Giải các bất phương trình
x> – 18
x 6
x > 2
x
BT 45 trang 54
Giải phương trình
a/| 3x| = x + 8
tập nghiệm của phương trình là S ={ –2 , 4}
b/ | –2x | = 4x + 18
tập nghiệm của phương trình là S ={ –3}
c/| x – 5| = 3x
tập nghiệm của phương trình là S ={ 5/4}
d/ | x + 2 | = 2x – 10
tập nghiệm của phương trình là S ={ 12 }
IV / Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
1/ Củng cố
Tìm x sao cho
a/ x2 > 0
b/ (x–2)(x–5)>0
2 /Hướng dẫn học ở nhà:
Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức,bất phương trình ,phương trình giá trị tuyệt đối.
Tuần 35 Ngày dạy :8/4............8/5...............8/6................8/7................
Tiết : 69 Kiểm tra 1 tiết chương IV Đại số
I / Mục đích Yêu cầu :
- Kiến thức : Kiểm tra và củng cố kiến thức cơ bản của chương IV.Giúp hs hệ thống nội dung các bài đã học về bất phương trình , bất đẳng thức , phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải các bất phương trình
Thái độ :Gd cho hs ý thức chủ động ,tích cực ,tự giác, trung thực trong học tập
II / Hình thức đề kiểm tra : TỰ LUẬN
III / Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
1/ Bất đẳng thức
Nhận biét so sánh các biểu thức
Số câu
Điểm tỉ lệ %
Bài 1
2đ 20%
2đ 20%
2/ Giải các bất phương trình và biết biểu diễn tập nghiệm
Quy tắc chuyển vế, nhân với một số để giải các bpt
Vận dụng các phép tính giải các bpt
Số câu
Điểm tỉ lệ %
Bài 2
3đ 30%
Bài 3
2đ 20%
5đ 50%
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Vận dụng định nghĩa gttđ để giải bpt
Số câu
Điểm tỉ lệ %
Bài 4
3đ 30%
3đ 30%
TổngSố câu
Tổng điểm tỉ lệ %
2đ 20%
3đ 30%
3đ 30%
2đ 20%
10đ 100%
I/ Đề :
Bài 1 : (2đ ) Cho m > n, hãy so sánh 8m - 2 và 8n - 2
Bài 2 : (3đ ) Giải bất phương trình và biểu diễn trên trục số :
a. 2x - 3 > 0
b. (x - 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3
Bài 3 : (2đ ) Tìm x sao cho :
Giá trị của biểu thức khơng nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1
Bài 4: (3đ ) Giải phương trình :
II/ Đáp án:
Bài 1 : (2 điểm)
Từ m > n (giả thiết)
Nhân hai vế cho 8
8m > 8n (0,75 điểm)
Cộng hai vế cho (-2)
8m - 2 > 2n - 2 (0,75 điểm)
Kết luận : Vậy 8m - 2 > 8n - 2 với m > n (0,5 điểm)
( chú ý : chỉ so sánh được : 8m - 2 > 8n - 2 (0,5 điểm) )
Bài 2 : (3 điểm)
a. 2x - 3 > 0
2x > 3 (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Vẽ biểu diễn trên trục số (0,5 điểm)
b. (x - 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Vẽ biểu diễn trên trục số (0,5 điểm)
Bài 3 : (2 điểm)
Theo đề bài x là nghiệm của bpt:
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Vậy thì thỏa đ/ k đề bài (0,5 điểm)
Bài 4 : (3 điểm)
a.
khi x -2 (0,5 điểm)
(0,25 điểm)
x = 3 thỏa điều kiện x -2 (0,5 điểm)
Vậy x = 3 (0,25 điểm)
b.
-x - 2 = 2x - 1 khi x < -2 (0,5 điểm)
-3x = 1 (0,25 điểm)
x = - khơng thỏa điều kiện x < -2 (0,5 điểm)
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là : x = 3 (0,25 điểm)
File đính kèm:
- tuan 31.doc