I.Mục tiêu:
-Hệ thống và củng cố các kiến thức về bất đẳng thức, các tính chất của thứ tự, bất phương trình một ẩn (bậc nhất), phương trình chứa dấu GTTĐ
-Rèn kỹ năng trình bày bai toán giải BPT chính xác, chặt chẽ.
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
3.Bài giảng:
Ôn tập lý thyết:
Cho HS điền vào chỗ trống để hoàn thiện các bảng sau:
Bảng1: Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
Với 3 số a,b,c bất kì
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 - Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Ngày dạy:8/4...............8/5...............8/6.................8/7.............
Tiết:
ôn tập chương IV
I.Mục tiêu:
-Hệ thống và củng cố các kiến thức về bất đẳng thức, các tính chất của thứ tự, bất phương trình một ẩn (bậc nhất), phương trình chứa dấu GTTĐ
-Rèn kỹ năng trình bày bai toán giải BPT chính xác, chặt chẽ.
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
3.Bài giảng:
Ôn tập lý thyết:
Cho HS điền vào chỗ trống để hoàn thiện các bảng sau:
Bảng1: Liên hệ giữa thứ tự và phép tính
Với 3 số a,b,c bất kì
nếu a < b
thì a + c ...b + c
a 0
ac.....bc
a < b và c < 0
ac ...bc
Bảng 2: Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của BPT
Bất phương trình
Tập nghiệm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x < a
x≤ a
x > a
x ≥ a
Ôn bài tập
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Nội dung ghi bảng
Cho học sinh làm bài 38c, d
Cho H xác định yêu cầu của bài 40
Cho H lên bảng trình bày
-G nhắc lại cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số
?Cách giải?
-Cho H lên bảng trình bày
-G chép bài lên bảng
?Cách giải?
Cho 2 H lên bảng trình bày
-G hệ thống lại các dạng bpt và cách giải từng dạng
?Cách giải pt chứa dấu GTTĐ?
G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày
?Nhận xét?
*G: chú ý bước kiểm tra kết quả có t/m ĐK của ẩn hay không để KL nghiệm chính xác
-H trình bày và lên bảng làm bài
(Chú ý: nhân 2 vế của bất đẳng thức với số âm)
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-Phá ngoặc
-Dùng qui tắc chuyển vế để đưa về dạng
ax + b < 0
-Qui đồng mẫu 2 vế rồi khử mẫu, đưa về dạng cơ bản ax < b
-H lên bảng giải
-Xét các khoảng của ẩn để phá dấu GTTĐ
-H lên bảng giải pt
-H nhận xét
I.Lý thuyết:
II.Bài tập:
1.Chứng minh bất đẳng thức:
Bài 38c, d: Cho m > n. Chứng minh
c) 2m – 5 > 2n – 5
Giải: Vì m > n
2m > 2n
2m – 5 > 2n – 5
d) 4 – 3m < 4 – 3n
Giải: Vì m > n
-3m < -3n
4 – 3m < 4 – 3n
2.Giải bất phương trình:
Bài 40, 41, 42, 43
1) 0,2x < 0,6
x < 3
0
3
0
2) 4 + 2x < 5
2x < 1
x <
Vậy BPT có tập nghiệm là: S = { x / x < }
3) ( x – 3) 2 < x2 – 3
x2 – 6x + 9 < x2 – 3
- 6x < -12
x > 2
Vậy BPT có tập nghiệm là:
S = { x / x > 2}
(x – 3)(x + 3) < (x + 2)+ 3
-4x < 16
x > 4
Vậy BPT có tập nghiệm là: S = { x / x > 4}
4)
2 – x < 20
x > - 18
Vậy BPT có tập nghiệm là: S = { x / x > - 18}
5)
6x + 9 16 – 4x
10x 7
x
Vậy BPT có tập nghiệm là:
S = {x / x }
3.Phương trình chứa dấu GTTĐ:
Giải PT sau:
ï3xï = x + 8 (1)
+ Nếu 3x 0 x 0
ï3xï = 3x
(1) 3x = x + 8
2x = 8
x = 4 (t/m ĐK x 0)
+Nếu 3x < 0 x < 0
ï3xï = -3x
(1) -3x = x + 8
- 4x = 8
x = - 2 (t/m ĐK x < 0)
Vậy pt có 2 nghiệm x = 4; x = - 2
ïx - 5ï = 3x (2)
+ Nếu x – 5 0 x 5
ïx - 5ï = x – 5
(2) x – 5 = 3x
2x = - 5
x = - 2,5 (không t/m ĐK x 5)
+Nếu x – 5 < 0 x < 5
ïx - 5ï = 5 – x
(2) 5 - x = 3x
4x = 5
x = 1,25 (t/m ĐK x < 5)
Vậy pt có 1 nghiệm x = 1,25
4.Củng cố:
-Các dạng toán của chương
-Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa
5.HDVN: các bài tập phần còn lại
Tuần : 36 Ngày dạy:8/4...............8/5...............8/6.................8/7.............
Tiết:70
ÔN TẬP CUỐI NĂM(t1)
I. Mục tiêu :
1, Kiến thức:
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp : Hằng đẳng thức , phân tích đa thức thành nhân tử , thực hiện các phép tính trên đa thức ,đơn thức , giải pt bậc nhất một ẩn , bpt bậc nhất một ẩn , pt chứa dấu gttđ ,….
2, Kỹ năng: áp dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập ôn tập cuối năm .
3,Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
Học tập tích cực , tự giác , say mê,…
II. chuẩn bị :
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề
III. Tiến trình bài dạy
1, ổn định lớp :.....
2, Bài củ : (lồng vào bài học )
3, Bài mới :
Hoạt động cuả GV và HS
Nội dung
* HĐ1: Ôn tập về hằng đẳng thức , phân tích đa thức thành nhân tử .
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau:
- GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT
* HĐ2: ôn tập về các phép toán trên đa thức , đơn thức.
Gv : Cho hs nhắc lại các phép toán trên đa thức đơn thức :….
Hs :…
* HĐ3:Luyện tập
Gv : Cho hs làm các bàig tập ôn tập cuối năm :…
HS: áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng :…
Gv : Cho hs làm các bài tập ôn tập cuối năm :....
Hs :...
Hs : Làm bài tập 1 – sgk / tr 130 :
Hs : Nhận xét , sữa lỗi :...
Bài 3 – sgk / tr 130 :
Gv : Hướng dẫn hs chứng minh bài tập 3 :
Gv : Hai số lẻ bất kì tổng quát ta có thể gọi như thế nào ?
Hs :....
Gv : Hiệu của 2 số đó ntm ?
Hs :...
GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Hs :...
HS xem lại bài
Gv : Cho hs làm các bài tập ôn tập cuối năm :....
Hs :...
Hs : Làm bài tập 1 – sgk / tr 130 :
Hs : Nhận xét , sữa lỗi :...
Bài 3 – sgk / tr 130 :
Gv : Hướng dẫn hs chứng minh bài tập 3 :
Gv : Hai số lẻ bất kì tổng quát ta có thể gọi như thế nào ?
Hs :....
Gv : Hiệu của 2 số đó ntm ?
Hs :...
GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Hs :...
HS xem lại bài
I.Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
a,đặt nhân tử chung
b, Dùng hằng đẳng thức .
c, Nhóm hạng tử.
d, Tách hạng tử .
e, Thêm , bớt hạng tử .
g, Phối hợp nhiều phương pháp .
II. Các hằng đẳng thức đáng nhớ (7hđt )
(A+B ) 2 = A2 + 2AB + B2
(A - B ) 2 = A2 - 2AB + B2
A2 – B 2 = (A + B )(A - B)
(A + B )3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B )3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B )(A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A - B )(A2 + AB + B2)
III. các phép toán trên đơn thức , đa thức :
* Phép nhân đơn thức với đa thức :
A (B+C – D )= AB+AC – AD
* Phép nhân đa thức với đa thức :
( A + B ) ( C+ D ) = A( C+ D ) + B ( C + D ) .
* Chia đơn thức cho đơn thức :
Chia hệ số cho hệ số , chia biến cho cùng biến
*Chia đa thức cho đơn thức :
( A+ B – C ) :D = A :D + B: D – C: D
II.Bài tập :
Bài 1 – sgk / tr 130 :
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4= ( x + 1)2 - 22
= ( x + 3)(x - 1)
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d) 2a3 - 54 b3 = 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
Bài 3 – sgk / tr 130 :
2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b – 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1)
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
II.Bài tập :
Bài 1 – sgk / tr 130 :
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4= ( x + 1)2 - 22
= ( x + 3)(x - 1)
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d) 2a3 - 54 b3 = 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
Bài 3 – sgk / tr 130 :
2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b – 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1)
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
IV/ Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
* 1/ Củng cố:
Nhắc lại các dạng bài chính
* 2 / Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
Tuần : 36 Ngày dạy:8/4...............8/5...............8/6.................8/7.............
Tiết: 70
Ôn tập cuối năm (2 tiết)
I.Mục tiêu:
-Hệ thống, củng cố các kiến thức cơ bản của chương trình.
-Rèn các kiến thức đó thông qua các bài tập.
II.Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề
III.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
3.Bài giảng:
Hoạt động của G
Hoạt động của H
Nội dung ghi bảng
?Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên trình bày
?Nhận xét ?
G : các dạng toán thường dùng phân tích thành nhân tử : giải pt bậc cao, giải bpt bậc cao
-G chép bài lên bảng
?Yêu cầu của bài là gì?
-Cho H lên bảng làm từng phần
?Nhắc lại cách tìm ĐKXĐ?
-Cho H lên bảng rút gọn biểu thức
?Cách tìm x để A = 0
-Cho H lên trình bày (chú ý đến ĐK của x)
?Phân thức có giá trị âm khi nào?
-Cho H tìm các giá trị của x để tử và mẫu tráI dấu
(Phải kết hợp các ĐK)
?Các dạng pt đã học?
G chép từng bài lên bảng
-H nhận dạng từng loại pt và nêu rõ cách giải
Sau mỗi pt, G chốt lại cách giải
*Chú ý các pt: pt chứa ẩn ở mẫu, pt chứa dấu GTTĐ phảI kiểm tra nghiệm trước khi KL
-Với pt chưa dấu GTTĐ đặc biệt, G nêu lại cách trình bày đơn giản
-G đọc cho H chép bài
+Một XN theo KH phảI dệt 30 áo trong 1 ngày.Thực tế XN đã dệt 40 áo trong 1 ngày nên hoàn thành trước thời hạn 3 ngày và thêm 20 áo. Tính số áo XN phải dệt theo KH
-Cho H đọc lại và nêu cách làm
-Cho H lên bảng trình bày
-G đọc bài 2: Xe máy đi từ A đến B hết 3h30phút, ô tô đi hết 2h30phút. Tính quãng đường AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h
-Cho H lên bảng trình bày
?Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
?Nhắc lại các phép biến đổi tương đương bất phương trình?
-G lưu ý tính chất: nhân 2 vế của bpt với một số âm
-G chép bài lên bảng
-Cho H lên bảng trình bày
*Cách giải bpt chứa dấu GTTĐ: tương tự như giải pt chứa dấu GTTĐ
-H trả lời
-H lên bảng làm bài: Nêu rõ các phương pháp đã áp dụng để phân tích trong từng bài
-H nhận xét
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-Đặt cho A = 0 rồi giải pt với ẩn x
-H lên bảng trình bày
-Khi tử và mẫu trái dấu
-H lên bảng trình bày
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng trình bày
-H nhận xét từng bài và sửa chữa
-H đọc đầu bài và nêu cách chọn ẩn
(có thể chọn ẩn trực tiếp)
-H lên bảng trình bày
-H đọc đầu bài
-H lên bảng trình bày
-H trả lời
-H trả lời
-H lên bảng giải các bất phương trình
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
1) xz – yz - x+ 2xy - y
= z(x – y) – (x – y)
= (x – y)(z – x + y)
2)
= x2(x - 1) – (x – 1)
= (x – 1)(x2 – 1)
= (x – 1)2(x + 1)
3)16x2 – 9(x + y)2
= [4x – 3( x + y)][4x + 3(x + y)]
= (4x – 3x – 3y)(4x + 3x + 3y)
= (9x – 3y)(7x + 3y)
Dạng2 : Rút gọn biểu thức
1)A=
a)Tìm ĐKXĐ
b)Rút gọn A
c)Tìm các giá trị của x để A âm
Giải:
a)
b)fhfj
=
=
=
c) A = 0 = 0
x + 1 = 0
x = - 1 (không t/m ĐKXĐ)
Vậy không có giá trị nào của x để A = 0
d) A < 0 < 0
hoặc
hoặc (Vô nghiệm)
Vậy với – 1 < x < 1 thì A < 0
Dạng 3: Giải phương trình
1)
x(x + 2) - (x - 2) = 0
(x + 2)(x – 1) = 0
2)
4(4x – 2) – 12x + 12 = 3(1 – 5x) – 24
16x – 8 – 12x + 12 = 3 – 15x – 24
19x = - 25
x =
3) ĐKXĐ : x 1
x(x + 1) – 2x = 0
x(x – 1) = 0
Phương trình có 1 nghiệm x = 0
4) ïx + 8ï = x (1)
+Khi x + 8 0 x - 8
ïx + 8ï = x + 8
(1) x + 8 = x
0x = 8 (pt vô nghiệm)
+Khi x + 8 < 0 x < - 8
ïx + 8ï = - x – 8
(1) - x – 8 = x
2x = - 8
x = - 4 (T/m ĐK x < - 8)
Vậy pt có 1 nghiệm x = - 4
5) ï5 – 2xï = 5 – 2x
5 – 2x 0
2x 5
x
Vậy pt có vô số nghiệm t/m x
Dạng 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1)Gọi x là số ngày XN dệt theo KH
(x > 0; ngày)
Thực tế XN đã làm trong x – 3 (ngày)
Số áo dệt theo KH là 30x (cái)
Số áo dệt trong thực tế là 40(x – 3) (cái)
Ta có pt:
40(x – 3) – 30x = 20
40x – 120 – 30x = 20
10x = 140
x = 14 (t/m ĐK)
Vậy theo KH thì XN phảI dệt trong 14 ngày
Số áo phải dệt theo KH là :
14. 30 = 420 (cái)
2)Gọi vận tốc của xe máy là x
(x > 0 ; km/h)
Vận tốc của ô tô là : x + 20 (km/h)
Quãng đường xe máy đi là : 3,5x (km)
Quãng đường ô tô đi là : 2,5(x + 20)
(km)
Ta có pt :
3,5x = 2,5(x + 20)
3,5x = 2,5x + 50
x = 50 (T/m ĐK)
Vậy vận tốc của xe máy là 50km/h
Quãng đường AB là :
3,5.50 = 175 (km)
Dạng 5: Giải bất phương trình
1)(x + 2)(x + 4) > (x – 2)(x + 8) + 26
0x > 2
Bất phương trình vô nghiệm
2)
3(x – 1) – 12 > 4(x + 1) + 96
3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96
x < - 115
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
ïx < - 115
3)ïx - 7ï > 2x + 3 (1)
+Khi x – 7 0 x 7
ïx - 7ï= x – 7
(1) x – 7 > 2x + 3
x < - 10 (không t/m ĐK x 7)
+Khi x – 7 < 0 x < 7
ïx - 7ï= 7 – x
(1) 7 - x > 2x + 3
3x < 4
x < (T/m ĐK x < 7)
Vậy bpt có nghiệm x <
IV/ Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
* 1/ Củng cố:
Nhắc lại các dạng bài chính
* 2 / Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
Tuần : 36 Ngày dạy:8/4...............8/5...............8/6.................8/7.............
Tiết: 71
ÔN TẬP CUỐI NĂM (t2)
I. Mục tiêu :
1, Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.
2, Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3 ,Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
Học tập tích cực , tự giác , say mê,…
II. chuẩn bị:.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp :.....
2, Bài củ : (lồng vào bài học )
3, Bài mới :
Hoạt động cuả GV và HS
Nội dung
* HĐ 1: Luyện tập về giải bài toán bằng cách lập PT
Cho HS chữa BT 12/ SGK
HS1 chữa BT 12:
Cho HS chữa BT 13/ SGK
Hs ; lên bảng trình bày
Hs : Nhận xét :….
Gv ; Chốt lại vấn đề :…
* HĐ2: Luyện tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp.
Tìm các giá trị của x để phân thức M có giá trị nguyên
M =
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
2) Chữa bài 7– sgk /tr 131:
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
HS lên bảng trình bày
Hs : Nhận xột :...
3) Chữa bài 10– sgk /tr 131:
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
4) Chữa bài 11– sgk /tr 131:
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0
HS lên bảng trình bày
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0
HS : Nhận xét (sữa lỗi )
5) Chữa bài 15– sgk /tr 132:
HS lên bảng trình bày
Hs Nhận xét , sữa lỗi :..
Gv :Chốt lại vấn đề :…
Bài 12- sgk /tr 131:
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lỳc đi
25
x (x>0)
Lỳc về
30
x
=> PT: - = .
Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) .
Vậy quãng đường AB dài 50 km.
Bài 13- sgk /tr 131:
SP/ngày
Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
= > PT: - = 3.
Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK).
Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500.
1) Chữa bài 6 – sgk /tr 131:
M =
M = 5x + 4 -
2x - 3 là Ư(7) =
x
Bài 7– sgk /tr 131:
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x =
Nếu: 2x - 3 = - 4 x =
Bài 10– sgk /tr 131:
a) vô nghiệm
b) vô số nghiệm : x2
Bài 11– sgk /tr 131:
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S =
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S =
Bài 15– sgk /tr 132:
> 0
> 0 x - 3 > 0
x > 3
IV/ Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
* 1/ Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài các bài tập về giải pt , bất pt ,….
* 2 / Hướng dẫn về nhà
Luyện tập toàn bộ học kỳ II và cả năm.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì theo đề chung của trường
File đính kèm:
- tuan 32.doc