Giáo án môn Đại số lớp 11 - Ôn tập sách bài tập nâng cao

Câu1: Cho hàm số: f(x) =

 A. Vì 2 là hằng só nên f(2) = 0

 B. Với x ≤ 2 thì f(x) = (x2 - 3x) = 2x - 3 f(2) = 2.2 - 3 = 1

 C. Với x > 2 thì f(x) = (x + 1) = 1 f(2) = 1

 D. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x0 = 2

Câu2: Cho hàm số f(x) = x3 - 2x2 2x - 3 (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ bằng 1 là:

 A. y = (3x2 - 4x + 2)(x - 1) - 2 B. y = 0(x - 1) - 2

 C. y = (x - 1) - 2 D. y = (x - 1) - 3

 

doc15 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 11 - Ôn tập sách bài tập nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đạo hàm Ôn tập sách bài tập nâng cao Câu1: Cho hàm số: f(x) = A. Vì 2 là hằng só nên f’(2) = 0 B. Với x ≤ 2 thì f’(x) = (x2 - 3x)’ = 2x - 3 ị f’(2) = 2.2 - 3 = 1 C. Với x > 2 thì f’(x) = (x + 1)’ = 1 ị f’(2) = 1 D. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x0 = 2 Câu2: Cho hàm số f(x) = x3 - 2x2 2x - 3 (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ bằng 1 là: A. y = (3x2 - 4x + 2)(x - 1) - 2 B. y = 0(x - 1) - 2 C. y = (x - 1) - 2 D. y = (x - 1) - 3 Câu3: Cho hàm số f(x) = A. Vì f(0) = 0 nên f’(0) = 0 B. Vì hàm số f(x) không xác định khi x < 0 nên không tồn tại f’ (0) C. Vì f’(x) = nên f’(0) = +Ơ D. Vì = = +Ơ nên f’(0) = +Ơ Câu4: Cho hàm số y = sin3(1 - x). Với mọi x ẻ R ta có A. f’(x) = cos3(1 - x) B. f’(x) = -cos3(1 - x) C. f’(x) = -3sin2(1 - x)cos(1 - x) D. f’(x) = 3sin2(1 - x)cos(1 - x) sách GV nâng cao Câu5: Cho hàm số f(x) = với x < 0. Khi đó A. f’(x) = B. f’(x) = C. f’(x) = D. f’(x) = Câu6: Cho hàm số f(x) = x2cosx. Khi đó A. f’ = 0 B. f’ = - C. f’ = D. f’ = Câu7: Cho hàm số f(x) = . Khi đó A. B. C. D. Sách Cơ bản Câu8: Với g(x) = ; g’(2) bằng: A. 1 B. -3 C. -5 D. 0 Câu9: Nếu f(x) = sin3x + x2 thì f” bằng: A. 0 B. 1 C. -2 D. 5 Câu10: Giả sử h(x) = 5(x + 1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình: h”(x) = 0 là: A. [-1; 2] B. (-Ơ; 0] C. {-1} D. Câu11: Cho f(x) = . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) ≤ 0 là: A. B. (0; +Ơ) C. [-2; 2] D. (-Ơ; +Ơ) Sách Nâng cao Câu12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm với hoành độ x = -1 có phương trình là: A. y = -x - 3 B. y = -x + 2 C. y = x - 1 D. y = x + 2 Câu13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm với hoành độ x = có phương trình là: A. 2x - 2y = -1 B. 2x - 2y = 1 C. 2x + 2y = 3 D. 2x + 2y = -3 Câu14: Hàm số có đạo hàm bằng 2x + là: A. y = B. y = C. y = D. y = Câu15: Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y = cosx là: A. sinx B. -sinx C. cosx D. -cosx Sách câu hỏi và bài tập trắc nghiệm 11 Câu16: Tìm số gia của hàm số y = x2 - 1, tương ứng với sự biến thiên của hàm số: (1) Từ x0 = 1 đến x0 + Dx = 2 (2) Từ x0 = 1 đến x0 + Dx = 0,9 Đáp số của bài toán nằy là: A. (1) Dy = 4; (2) Dx = 0,25 B. (1) Dy = 5; (2) Dx = -2,09 C. (1) Dy = 3; (2) Dx = -0,19 D. (1) Dy = 6; (2) Dx = 1,02 Câu17: Tính của các hàm số cho trong bảng (theo x và Dx) và điền vào ô trống trong bảng sau đây: Hàm số Hàm số a. y = 2x - 5 c. y = x2 + 2 b. y = 2x3 d. y = sinx Câu18: Tìm hệ số góc của cát tuyến M1M2 với Parabol y = 2x - x2, biết rằng các hoành độ giao điểm là: (1) x1 = 1 ; x2 = 2 (2) x1 = 1 ; x2 = 0,9 Đáp số của bài toán là: A. (1) -1 ; (2) 0,1 B. (1) -2 ; (2) 0,2 C. (1) -3 ; (2) 0,3 D. (1) -4 ; (2) 0,4 Câu19: Tìm đạo hàm của học sinh sau tại điểm đã chỉ ra rồi điền vào bảng sau: Hàm số Tại điểm Đạo hàm 1. y = 7 + x - x2 x0 = 1 2. y = x3 - 2x + 1 x0 = 2 3. y = x0 = 1 4. y = x2 + 3x x0 = 1 5. y = - x0 = 2 6. y = x0 = 0 Câu20: Xét hai câu sau: (1) Hàm số y = liên tục tại x = 0 (2) Hàm số y = có đạo hàm tại x = 0 Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu21: Qua các điểm A(2; 4) và A’(2 + Dx; 4 + Dy) của Parabol y = x2, ta vạch cát tuyến AA’. (1) Hệ số góc của cát tuyến AA’ là 4 + Dx (2) Hệ số góc của tiếp tuyến của Parabol tại điểm A là 4. Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu22: Tìm đạo hàm của hàm số sau tại điểm đã chỉ ra rồi điền vào bảng sau: Hàm số Đạo hàm Hàm số Đạo hàm 1. y = (x7 + x)2 6. y = 2. y = 7. y = 3. y = 8. y = 4. y = 9. y = 5. y = 10. y = Câu23: Cho f(x) = 2x2 - x + 2 và g(x) = f(sinx). Tính g’(x)? A. g’(x) = 2cos2x - sinx B. g’(x) = 2sin2x + cosx C. g’(x) = 2sin2x - cosx D. g’(x) = 2cos2x + sinx Câu24: Tính a, b, c để f(x) = ax2 + bx + c có đạo hàm là f’(x) thoả mãn f(x) + (x - 1)f’(x) = 3x2. A. a = b = c = 1 B. a = b = 1 và c = -1 C. a = - 1 và b = c = 1 D. Kết quả khác Câu25: Tính đạo hàm của hàm số rồi điền vào bảng sau: Hàm số Đạo hàm Hàm số Đạo hàm 1. y = 5sinx - 3cosx 4. y = 2. y = xcotx 5. y = 3. y = tan 6. y = y = Câu27: Tìm vi phân của hàm số rồi điền vào bảng sau Hàm số Vi phân Hàm số Vi phân 1. y = 3. y = 2. y = 4. y = Câu28: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = (với x ≤ a), ta được: A. B. C. D. Câu29: Điền kết quả tính vào bảng sau: Hàm số Kết quả tính 1. f (x) = (x + 106) f”(2) = 2. f (x) = f”(1) = 3. f (x) = cos2x f(4)(x) = 4. f (x) = f(n)(x) = Câu30: Đạo hàm cấp n của hàm số f(x) = cosx là: A. B. C. D. Câu31: Tính đạo hàm cấp 100 của f(x) = sinx, ta được: A. sinx B. cosx C. -sinx D. -cosx Trắc nghiệm suy luận cao Câu32: Xét ba câu sau: (1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó (2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó (3) Nếu f(x) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó Trong ba câu trên: A. Có đúng một câu sai B. Có đúng hai câu sai C. Cả ba câu đều đúng D. Cả ba câu đều sai Câu33: Xét hàm số f(x) = x2 + (1) Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0 (2) Hàm số trên liên tục tại x = 0 Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu34: Tính gần đúng các giá trị sau: (1) (2) cos610 . Đáp số của bài toán này là: A. (1) 5,991 (2) 0,485 B. (1) 5,161 (2) 0,795 C. (1) 5,091 (2) 0,385 D. (1) 5,391 (2) 1,085 Câu35: Cho y = x3 - 3x2 + 2. Tìm x để: (1) y’ > 0 (2) y’ < 3 . Đáp số của bài toán này là: A. (1) (2) B. (1) (2) C. (1) (2) D. (1) (2) Câu36: Tìm đạo hàm cấp n của một hàm số rồi điền vào bảng sau: Hàm số Đạo hàm cấp n 1. y = 2. y = sinax (a là hằng số) 3. y = sin2x Sách rèn luyện kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm Câu37: Cho f(x) = x2 và x0 ẻ R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. f’(x0) = x0 B. f’(x0) = C. f’(x0) = 2x0 D. f’(x0) không tồn tại Câu38: Cho hàm số f(x) = . Đạo hàm của f tại x0 = là: A. B. - C. D. - Câu39: Cho hàm số f(x) = . Giá trị f’(x) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. Không tồn tại Câu40: Cho hàm số f(x) = 2x3 + 1. Giá trị f’(-1) bằng: A. 6 B. -6 C. -2 D. 3 Câu41: Cho hàm số f(x) = . Giá trị f’(8) bằng: A. B. C. D. - Câu42: Cho hàm số f(x) = . Giá trị f’(-1) bằng: A. B. - C. -2 D. Không tồn tại Câu43: Cho hàm số f(x) = . Giá trị f’(0) bằng: A. 0 B. 1 C. D. Không tồn tại Câu44: Cho hàm số f(x) = . Giá trị f’(1) bằng: A. B. 1 C. 0 D. không tồn tại Câu45: Xét hai mệnh đề: (I) f có đạo hàm tại x0 thì f liên tục tại x0 (II) f liên tục tại x0 thì f có đạo hàm tại x0 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu46: Cho hàm số f(x) = ax + b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. f’(x) = a B. f’(x) = -a C. f’(x) = b D. f’(x) = -b Câu47: Cho hàm số f(x) = -2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng: A. -4x - 3 B. -4x + 3 C. 4x + 3 D. 4x - 3 Câu48: Cho hàm số f(x) = x có đạo hàm f’(x) bằng: A. B. C. D. Câu49: Cho hàm số f(x) = . Để f’(1) = thì ta chọn: A. k = 1 B. k = -3 C. k = 3 D. k = Câu50: Cho hàm số f(x) = . Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng: A. B. C. D. 1 + Câu51: Cho hàm số f(x) = . Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng: A. B. C. D. Câu52: Cho hai kết quả: (I) (II) Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu53: Cho hàm số f(x) = . Giá trị f’(1) bằng: A. 4 B. 14 C. 15 D. 24 Câu54: Cho hàm số f(x) = . Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng: A. B. C. D. Câu55: Cho hàm số f(x) = . Xét hai câu sau: (I) f’(x) = (II) f’(x) > 0, "x ≠ 1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu56: Cho hàm số f(x) = Xét hai câu sau: (I) f’(x) = (II) f’(x) = Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu57: Cho hàm số f(x) = . Giá trị của f’(1) bằng: A. B. 0 C. 1 D. Không tồn tại Câu58: Cho hàm số f(x) = . Để tính f’, hai hàm số lập luận tho hai cách: (I) f(x) = (II) f’(x) = Cách nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu59: Cho hàm số f(x) = có đạo hàm là: A. f’(x) = - B. f’(x) = C. f’(x) = D. f’(x) = Câu60: Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 - x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: A. y = -x + 3 B. y = -x - 3 C. y = 4x - 1 D. y = 11x + 3 Câu61: Gọi (H) là đồ thị hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến với (H) tại điểm mà (H) cắt hai trục toạ độ là: A. y = -x + 1 B. y = x - 1 C. y = x + 1 D. Câu62: Cho hàm số y = f(x) = có đồ thị (H). Đường thẳng D song song với đường thẳng d: y = 2x - 1 và tiếp xúc với (H) thì tiếp điểm là điểm: A. M0(3; 2) B. M0(3; 2) và M1(1; 2) C. M0(2; 3) D. Không tồn tại Câu63: Cho hàm số y = có đồ thị (H). Đường thẳng D vuông góc với đường thẳng d: y = -x + 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của D là: A. y = x + 4 B. C. D. Không tồn tại Câu64: Cho hàm số y = 2x3 - 3x2 + 1 có đồ thị (C), tiếp tuyến với (C) nhận điểm làm tiếp điểm có phương trình là: A. y = B. y = C. y = D. y = Câu65: Cho hàm số y = -x4 + 2x2 có đồ thị (C). Xét hai mệnh đề: (I) Đường thẳng D: y = 1 là tiếp tuyến với (C) tại M(-1; 1) và tại N(1; 1) (II) Trục hoành là tiếp tuyến với (C) tại gốc toạ độ Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu66: Cho hàm số y = . Hãy chọn câu đúng A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu67: Cho hàm số y = f(x) = . Ta xét hai mệnh đề sau: (I) f’(x) = (II) f(x)f’(x) = 2x Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu68: Cho hàm số y = f(x) = . Đạo hàm của f là: A. f’(x) = B. f’(x) = C. f’(x) = D. f’(x) = Câu69: Cho hàm số y = f(x) = . Hãy chọn câu sai: A. Hàm số liên tục tại x0 = 1 B. Hàm số có đạo hàm tại x0 = 1 C. f’(1) = 1 D. f’(x) = Câu70: Cho hàm số y = f(x) = . Xét hai mệnh đề sau: (I) f’(0) = 1 (II) Hàm số không có đạo hàm tại x0 = 0 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu71: Hàm số y = sinx có đạo hàm là: A. y’ = cosx B. y’ = -cosx C. y’ = -sinx D. y’ = Câu72: Hàm số y = cosx có đạo hàm là: A. y’ = sinx B. y’ = -cosx C. y’ = -sinx D. y’ = Câu73: Hàm số y = tanx có đạo hàm là: A. y’ = cotx B. y’ = C. y’ = D. y’ = 1 - tan2x Câu74: Hàm số y = cotx có đạo hàm là: A. y’ = -tanx B. y’ = - C. y’ = - D. y’ = 1 +cot2x Câu75: Xét hàm số f(x) = 2sin. Trị số f’ bằng: A. -1 B. 0 C. -2 D. 2 Câu76: Cho hàm số f(x) = . Trị số f’(0) bằng: A. - B. C. 4 D. -3 Câu77: Hàm số y = sin2xcosx có đạo hàm là: A. y’ = sinx(3cos2x - 1) B. y’ = sinx(3cos2x + 1) C. y’ = sinx(cos2x - 1) D. y’ = sinx(cos2x + 1) Câu78: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = cosx + sinx + 1 C. y’ = cosx - sinx + cos2x D. y’ = cosx - sinx + 1 Câu79: Cho hàm số y = . Xét hai kết quả: (I) y’ = (II) y’ = Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu80: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu81: Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = 2xcosx + x2sinx C. y’ = 2xsinx - x2cosx D. y’ = 2xsinx + x2cosx Câu82: Cho y = . Xét hai câu: (I) y’ = (II) y’ = Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu83: Hàm số y = tanx - cotx có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu84: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu85: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = 1 + tanx B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu86: Cho hàm số y = f(x) = . Trị số f’ bằng: A. B. C. 0 D. Câu87: Cho hàm số y = f(x) = . Trị số f’ bằng: A. 1 B. C. 0 D. Không tồn tại Câu88: Để tính đạo hàm của hàm số y = cotx (x ≠ kp), một học sinh thực hiện theo các bước sau: (I) y = có dạng (II) áp dụng công thức tính đạo hàm ta có: y’ = (III) Thực hiện các phép biến đổi, tađược y’ = Hãy xác định xem bước nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Chỉ (III) D. Cả ba bước đều đúng Câu89: Để tính đạo hàm của hàm số y = sinxcosx, một hàm số tính theo hai cách sau: (I) y’ = cos2x - sin2x = cos2x (II) y = Cách nào đúng A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu90: Tính đạo hàm của y = sin3xcos3x theo hai cách sau: (I) y’ = 3sin2xcos3x + 2cosxsin4x = sin2xcosx(3cos2x + 2sin2x) (II) y = sin3x(1 - sin2x) = sin3x - sin5x ị y’ = Cách nào đúng A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu91: Cho hàm số y = cos2x.. Xét hai kết quả sau: (I) y’ = -2sin2x. + sinxcos2x (II) y’ = Cách nào đúng A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu92: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu93: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu94: Cho hàm số y = f(x) = . Trị số f’ bằng: A. 0 B. C. D. Câu95: Cho hàm số y = f(x) = có f’(3) bằng: A. 8 B. C. D. 2p Câu96: Cho hàm số y = f(x) = . Hãy chọn câu sai: A. f’ = -1 B. f’(x) = C. f’ = 1 D. 3y.y’ + 2sin2x = 0 Câu97: Cho hàm số y = f(x) = -3x4 + 4x3 + 5x2 - 2x + 1. Lấy đạo hàm cấp 1, 2, 3, Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu98: Cho hàm số y = f(x) = sinx. Hãy chọn câu sai: A. y’ = sin B. y” = sin(x + p) C. y”’ = sin D. = sin(2p - x) Câu99: Cho hàm số y = f(x) = . Đạo hàm cấp 2 của f là: A. y” = B. y” = C. y” = D. y” = Câu100: Cho hàm số y = f(x) = . Xét hai mệnh đề: (I) y” = f”(x) = (II) y”’ = f”’(x) = Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu101: Cho hàm số y = f(x) = cos. Phương trình có nghiệm x ẻ là: A. x = B. x = 0, x = C. x = 0 , x = D. x = 0 , x = Câu102: Cho hàm số y = f(x) = sin2x. Hãy chọn câu đúng: A. 4y - y” = 0 B. 4y + y” = 0 C. y = y’tan2x D. y2 + (y’)2 = 4 Câu103: Cho hàm số y = f(x) = . Xét hai quan hệ: (I) y.y’ = 2x (II) y2.y” = y’ Quan hệ nào đúng? A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu104: Cho hàm số y = f(x) = . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f? A. dy = 2(x - 1)dx B. dy = (x - 1)2dx C. dy = 2(x - 1) D. dy = (x - 1)dx Câu105: Cho hàm số y = f(x) được xác định bởi biểu thức siny = cosx và 0 < x, y < . Chọn kết quả đúng: A. y’ = tanx B. y’ = -tanx C. y’ = -1 D. y’ = 1 Câu106: Cho hàm số y = f(x) = . Chọn câu đúng: A. df(x) = B. df(x) = C. df(x) = D. df(x) = Câu107: Cho hàm số y = f(x) - cos2x với f(x) là hàm liên tục trên R. Nếu y’ = 1 thì f(x) là: A. x + cos2x B. x - cos2x C. x - sin2x D. x+ sin2x Câu108: Cho hàm số y = f(x) = . Tìm câu sai: A. Hàm số f không liên tục tại x0 = 0 B. Hàm số f không có đạo hàm tại x0 = 0 C. f = 1 D. f’ = 0 Câu109: Cho hàm số y = f(x) = sin(psinx). Trị số f’ bằng: A. - B. C. 0 D. Câu110: A. B. C. D. Câu111: A. B. C. D. Câu112: A. B. C. D. Câu113: A. B. C. D. Câu114: A. B. C. D. Câu115: A. B. C. D. Câu116: A. B. C. D. Câu117: A. B. C. D. Câu118: A. B. C. D. Câu119: A. B. C. D. Câu120: A. B. C. D. Câu121: A. B. C. D. Câu122: A. B. C. D. Câu123: A. B. C. D. Câu124: A. B. C. D. Câu125: A. B. C. D. Câu126: A. B. C. D. Câu127: A. B. C. D. Câu128: A. B. C. D. Câu129: A. B. C. D. Câu130: A. B. C. D. Câu131: A. B. C. D. Câu132: A. B. C. D. Câu133: A. B. C. D. Câu134: A. B. C. D. Câu135: A. B. C. D. Câu136: A. B. C. D. Câu137: A. B. C. D. Câu138: A. B. C. D. Câu139: A. B. C. D. Câu140: A. B. C. D. Câu141: A. B. C. D. Câu142: A. B. C. D. Câu143: A. B. C. D. Câu144: A. B. C. D. Câu145: A. B. C. D. Câu146: A. B. C. D. Câu147: A. B. C. D. Câu148: A. B. C. D. Câu149: A. B. C. D. Câu150: A. B. C. D. Câu151: A. B. C. D. Câu152: A. B. C. D. Câu153: A. B. C. D. Câu154: A. B. C. D. Câu155: A. B. C. D. Câu156: A. B. C. D. Câu157: A. B. C. D. Câu158: A. B. C. D. Câu159: A. B. C. D. Câu160: A. B. C. D. Câu161: A. B. C. D. Câu162: A. B. C. D. Câu163: A. B. C. D. Câu164: A. B. C. D. Câu165: A. B. C. D. Câu166: A. B. C. D. Câu167: A. B. C. D. Câu168: A. B. C. D. Câu169: A. B. C. D. Câu170: A. B. C. D. Câu171: A. B. C. D. Câu172: A. B. C. D. Câu173: A. B. C. D. Câu174: A. B. C. D. Câu175: A. B. C. D. Câu176: A. B. C. D. Câu177: A. B. C. D. Câu178: A. B. C. D. Câu179: A. B. C. D. Câu180: A. B. C. D. Câu181: A. B. C. D. Câu182: A. B. C. D. Câu183: A. B. C. D. Câu184: A. B. C. D. Câu185: A. B. C. D. Câu186: A. B. C. D. Câu187: A. B. C. D. Câu188: A. B. C. D. Câu189: A. B. C. D. Câu190: A. B. C. D. Câu191: A. B. C. D. Câu192: A. B. C. D. Câu193: A. B. C. D. Câu194: A. B. C. D. Câu195: A. B. C. D. Câu196: A. B. C. D. Câu197: A. B. C. D. Câu198: A. B. C. D. Câu199: A. B. C. D. Câu200: A. B. C. D. Câu201: A. B. C. D. Câu202: A. B. C. D. Câu203: A. B. C. D. Câu204: A. B. C. D. Câu205: A. B. C. D. Câu206: A. B. C. D. Câu207: A. B. C. D. Câu208: A. B. C. D. Câu209: A. B. C. D. Câu210: A. B. C. D. Câu211: A. B. C. D. Câu212: A. B. C. D. Câu213: A. B. C. D. Câu214: A. B. C. D. Câu215: A. B. C. D. Câu216: A. B. C. D. Câu217: A. B. C. D. Câu218: A. B. C. D. Câu219: A. B. C. D. Câu220: A. B. C. D. Câu221: A. B. C. D. Câu222: A. B. C. D. Câu223: A. B. C. D. Câu224: A. B. C. D. Câu225: A. B. C. D. Câu226: A. B. C. D. Câu227: A. B. C. D. Câu228: A. B. C. D. Câu229: A. B. C. D. Câu230: A. B. C. D. Câu231: A. B. C. D. Câu232: A. B. C. D. Câu233: A. B. C. D. Câu234: A. B. C. D. Câu235: A. B. C. D. Câu236: A. B. C. D. Câu237: A. B. C. D. Câu238: A. B. C. D. Câu239: A. B. C. D. Câu240: A. B. C. D. Câu241: A. B. C. D. Câu242: A. B. C. D. Câu243: A. B. C. D. Câu244: A. B. C. D. Câu245: A. B. C. D. Câu246: A. B. C. D. Câu247: A. B. C. D. Câu248: A. B. C. D. Câu249: A. B. C. D. Câu250: A. B. C. D.

File đính kèm:

  • docBT trac nghiem dao ham.doc