Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử.

 2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt các phương pháp để phân tích đa thức.

 3. Thái độ : Thấy được từ một đa thức ta có thể phân tích thành tích của các đơn thức và đa thức.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Nội dung :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Tiết 14 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt các phương pháp để phân tích đa thức. 3. Thái độ : Thấy được từ một đa thức ta có thể phân tích thành tích của các đơn thức và đa thức. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 10p 25p 9p 9p 7p 3p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 8x3-8x2y+2xy2 b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 18x3-12x2y+2xy2 3. Luyện tập : Có ntc là gì ? Đối với đa thức trong ngoặc ta phải làm gì ? Đa thức trong ngoặc lại có dạng gì ? Ta có thể nhóm lại được hay không và nhóm những hạng tử nào với nhau ? Đa thức này lại có ntc là gì ? Có ntc là gì ? Có dạng gì ? Có ntc là gì ? Có dạng gì ? Có dạng gì ? 12-4x có thể nhóm lại được hay không ? Làm thế nào để xuất hiện ntc ? Có dạng gì ? Có dạng gì ? Ta có thể nhóm những hạng tử nào với nhau ? Có dạng hằng đẳng thức gì ? 4. Củng cố : Để phân tích đa thức thành nhân tử trước hết ta xem có ntc hay không, tiếp đó ta xem có dạng hđt hay không, có thể nhóm lại được hay không 5. Dặn dò : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 1. 25x4+10x2y+y2 2. -16x4y6+24x5y5-9x6y4 3. 4x2y2-(x2+y2-z2)2 4. (ax+by)2-(ay+bx)2 5. (x2+y2-5)2-4(xy+2)2 6. (4x2-3x-18)2-(4x2+3x)2 7. x2-2xy+y2-3x+3y 8. (1-2y)2+4xy2-4xy+x 9. 2x3-x2-8x+4 10. x3-4x2-8x+8 11. 12xy-12xz-3x2y+3x2z 12. (xz)2-x2y2-xy3+xyz2 =2x(4x2-4xy+y2)=2x(2x-y)2 =2x(9x2-6xy+y2)=2x(3x-y)2 x Nhóm lại Hằng đẳng thức A2-B2 Được 2x-2y ; -(x2-2xy+y2) x-y x2 Hằng đẳng thức A2-B2 x Hằng đẳng thức A2-B2 Hằng đẳng thức A2-B2 Được vì có ntc là 4 Đảo 3-x lại và đổi dấu Hằng đẳng thức A2-B2 Hằng đẳng thức (A+B)2 -(y2+2y+1) để làm xuất hiện hằng đẳng thức (A+B)2 Hằng đẳng thức A2-B2 54a. x3+2x2y+xy2-9x =x(x2+2xy+y2-9) =x[(x+y)2-32] =x(x+y+3)(x+y+3) 54b. 2x-2y-x2+2xy-y2 =(2x-2y)-(x2-2xy+y2) =2(x-y)-(x-y)2 =(x-y)[2-(x-y)] =(x-y)(2-x+y) 54c. x4-2x2=x2(x2-2) 55a. 55b. (2x-1)2-(x+3) 2=0 [(2x-1)+(x+3)][(2x-1)-(x+3)]=0 (2x-1+x+3)(2x-1-x-3)=0 (3x+2)(x-4)=0 3x+2=0 hoặc x-4=0 55c. x2(x-3)+12-4x=0 x2(x-3)+4(3-x)=0 x2(x-3)-4(x-3)=0 (x-3)( x2-4)=0 (x-3)( x+2)(x-2)=0 x-3=0 hoặc x+2=0 hoặc x-2=0 x=3 hoặc x=-2 hoặc x=2 56a. 56b. x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1) =x2-(y+1)2 =(x+y+1)(x-y-1) =(93+6+1)(93-6-1) =100.86=8600

File đính kèm:

  • docTiet 14.doc