Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 36, 37: Thi học kì 1

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Nắm vững qui tắc nhân chia đơn thức, đa thức ; các hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử ; cộng trừ nhân chia phân thức ; rút gọn phân thức.

 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về cộng trừ nhân chia phân thức trong đó có nhân chia đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức.

 3. Thái độ : Nghiêm túc làm bài kiểm tra học kỳ.

II. Đề thi :

I. Trắc nghiệm : (4đ)

1) Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống :

(2x - .) ( . + 2xy + ) = 8x3 – y3

2) Cạnh của một hình vuông có số đo bằng 100m thì diện tích nó bằng :

a) 10.000 m2 b) 1 ha c) Tất cả đều đúng

3) Diện tích của một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu : chiều dài tăng 4 lần chiều rộng giảm 4 lần :

a) tăng 16 lần b) giảm 8 lần c) như cũ d) tăng 4 lần

4) Thầy giáo yêu cầu bạn Tiên cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau : bạn Tiên cho là :

 theo em đúng hay sai ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 36, 37: Thi học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Tiết 36,37 Ngày thi : THI HỌC KÌ 1 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nắm vững qui tắc nhân chia đơn thức, đa thức ; các hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử ; cộng trừ nhân chia phân thức ; rút gọn phân thức. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về cộng trừ nhân chia phân thức trong đó có nhân chia đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức. 3. Thái độ : Nghiêm túc làm bài kiểm tra học kỳ. II. Đề thi : I. Trắc nghiệm : (4đ) 1) Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống : (2x - ……………..) ( ……….. + 2xy + …………) = 8x3 – y3 2) Cạnh của một hình vuông có số đo bằng 100m thì diện tích nó bằng : a) 10.000 m2 b) 1 ha c) Tất cả đều đúng 3) Diện tích của một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu : chiều dài tăng 4 lần chiều rộng giảm 4 lần : a) tăng 16 lần b) giảm 8 lần c) như cũ d) tăng 4 lần 4) Thầy giáo yêu cầu bạn Tiên cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau : bạn Tiên cho là : theo em đúng hay sai ? a) Đúng b) Sai 5) Chọn câu đúng trong các câu sau : a) Hình bình hành có các cạnh bằng nhau. b) Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. c) Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông. d) Tất cả đều đúng. 6) Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để hoàn chỉnh câu sau đây : “Muốn cộng hai (hay nhiều) phân thức có mẫu thức khác nhau ta …………………………………………. rồi cộng ………………………………………………….. vừa tìm được ”. 7) Nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của hằng đẳng thức : II. Tự luận : (6đ) Bài 1 : (2đ) Cho phân thức a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định. b) Rút gọn phân thức đã cho. c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1. Bài 2 : (1,5 đ) Thực hiện phép tính Bài 3 : (2,5đ) Cho ABC vuông tại A, có AM là đường trung tuyến. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a) Tứ giác AEBM là hình gì ? Vì sao ? b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?

File đính kèm:

  • docTiet 36,37.doc
Giáo án liên quan