Giáo án môn Địa lý 9 tiết 17: Ôn tập

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức: Củng cố và hệ thống hoá:

 Đặc điểm cơ bản về lao động và việc làm ở nước ta hiện nay.

 Đặc điểm phát triển ngành lâm nghiệp, thuỷ sản.

 Vai trò các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.

 Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ.

1.2. Kĩ năng:

 Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, so sánh, khái quát hoá và hệ thống hoá kiến thức đã học.

 Củng cố và rèn luyện kĩ năng vẽ cơ bản về biểu đồ.

1.3.Thái độ:

 Ý thức xây dựng và bảo vệ đất nước, bảo vệ tài nguyên và môi trường.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý 9 tiết 17: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP Tuaàn : 9 Tiết : 17 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: Củng cố và hệ thống hoá: Đặc điểm cơ bản về lao động và việc làm ở nước ta hiện nay. Đặc điểm phát triển ngành lâm nghiệp, thuỷ sản. Vai trò các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ. 1.2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, so sánh, khái quát hoá và hệ thống hoá kiến thức đã học. Củng cố và rèn luyện kĩ năng vẽ cơ bản về biểu đồ. 1.3.Thái độ: Ý thức xây dựng và bảo vệ đất nước, bảo vệ tài nguyên và môi trường. 2.TROÏNG TAÂM: -Lao ñoäng vaø vieäc laøm ôû vieät Nam -Tình hình phaùt trieån kinh teá cuûa moät soá ngaønh ôû Vieät Nam 3. CHUẨN BỊ: 3.1/Giáo viên: Bản đồ nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp Việt Nam. 3.2/Học sinh: Xem laïi caùc baøi ñaõ hoïc vaø caùc baøi taäp trong vôû baøi taäp vaø taäp baûn ñoà 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định toå chöùc vaø kieåm dieän : 9A1: / vaéng :. 9A2: / vaéng : 4.2. Kiểm tra mieäng : Kiểm tra trong quá trình ôn tập. 4.3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoaït ñoäng 1: GV: Nêu đặc điểm nguồn lao động việt Nam ? HS: *KTBC (5ñ) GV: Vấn đề sử dụng lao động nước ta ? HS: * KTBC: (5ñ) GV:Tại sao nói việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta hiện nay ? HS: Hoaït ñoäng 2: * Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn thành sơ đồ sau: Thuỷ năng sông suối Công nghiệp năng lương (thuỷ điện) Công nghiệp hoá chất Chế biến nông, lâm, thuỷ sản Đất, nước, khí hậu, rừng, sinh vật biển Khoáng sản Nhiên liệu: than, dầu khí Công nghiệp năng lượng, hoá chất Kim loại: sắt, Mangan, chì Công nghiệp luyện kim đen, màu Phi kim loại: Apatít, pirít... Sét, đá vôi... Công nghiệp vật liệu xây dựng GV: Sự phát triển và phân bố công nghiệp chịu sự tác động của các nhân tố kinh tế - xã hội nào ? HS: GV: Nhân tố nào quyết định đến những thành tựu to lớn trong công nghiệp ? HS: Chính sách công nghiệp * Dựa vào bảng số liệu: Các ngành công nghiệp Tỉ lệ (%) Khai thác nhiên liệu 10,3 Điện 6,0 Cơ khí - điện tử 12,3 Hoá chất 9,5 Vật liệu xây dựng 9,9 Chế biến lương thực - thực phẩm 24,4 Dệt may 7,9 Các ngành công nghiệp khác 19,7 - Vẽ biểu đồ tỉ trọng các ngành công nghiệp ? - Ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng điểm? HS: Luyeän kim , naêng luôïng ,cheá bieán laâm saûn Hoaït ñoäng 3: GDMT GV: Nêu hiện trạng rừng và sự phát triển của lâm nghiệp nước ta ? Biện pháp bảo vệ rừng ? HS: GV:Nước ta có những nguồn lợi thuỷ sản ra sao ? HS: GV:Đặc điểm phát triển ngành thuỷ sản ? HS: Hoaït ñoäng 4: GV: Dịch vụ có vai trò như thế nào trong đời sống và sản xuất? HS: - Cung cấp nguyên vật liệu sản xuất. - Tiêu thụ sản phẩm, tạo mối liên hệ giữa các ngành trong và ngoài nước. - Tạo nhiều việc làm, nâng cao đời sống, tạo nguồn thu nhập lớn. GV: Đặc điểm phát triển của dịch vụ ? HS: * Học sinh xác định 2 trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước trên bản đồ. I. Lao động và việc làm: 1. Lao động: 1.1. Nguồn lao động: - Doài dào và tăng nhanh... - Tập trung nhiều ở nông htôn. - Hạn chế về thể lực và trình độ. 1.2. Sử dụng: - Phần lớn tập trung ở nông – lâm – ngư nghiệp. - Cơ cấu thay đổi theo hướng đổi mới. 2. Việc làm: - Người trong độ tuổi lao động tăng nhanh. - Thiếu việc làm ở nông thôn. - Thất nghiệp ở thành thị. II. Công nghiệp: - Dân cư và lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng, chính sách phát triển công nghiệp. III. Lâm nghiệp, thuỷ sản: - Rừng cạn kiệt. - Diện tích: 11,6 triệu ha, trong đó 6/10 là rừng phòng hộ và đặc dụng, 4/10 rừng sản xuất. - Mô hình nông, lâm kết hợp góp phần bảo vệ môi trường và nâng cao đời sống. - Nguồn lợi thuỷ sản: Khai thác nhiều môi trường, 4 ngư trường trọng điểm, thuận lợi nuôi trồng và khó khăn cho khai thác. - Đặc điểm: Sản xuất thuỷ sản phát triển nhanh, nuôi trồng đang rất phát triển, xuất khẩu tăng vượt bậc. IV. Vai trò và đặc điểm của dịch vụ: - Phát triển khá nhanh và có cơ hội sánh vai với khu vực và thế giới. - Mới thu hút 25% lao động, nhưng tỉ trọng lớn 38,5%. - Tập trung nơi đông dân và kinh tế phát triển. 4.4. Caâu hoûi, baøi taäp cuûng coá : Caâu 1: Nêu đặc điểm nguồn lao động việt Nam ? Caâu 2: Sự phát triển và phân bố công nghiệp chịu sự tác động của các nhân tố kinh tế - xã hội nào ? Caâu 3: Nêu hiện trạng rừng và sự phát triển của lâm nghiệp nước ta ? Caâu 4:Đặc điểm phát triển ngành thuỷ sản ? GV lưu ý học sinh cách vẽ biểu đồ và nhận xét. Caâu 1: - Doài dào và tăng nhanh... - Tập trung nhiều ở nông htôn. - Hạn chế về thể lực và trình độ. Caâu 2: - Dân cư và lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng, chính sách phát triển công nghiệp. Caâu 3: - Rừng cạn kiệt. - Diện tích: 11,6 triệu ha, trong đó 6/10 là rừng phòng hộ và đặc dụng, 4/10 rừng sản xuất. - Mô hình nông, lâm kết hợp góp phần bảo vệ môi trường và nâng cao đời sống. Caâu 4: - Đặc điểm: Sản xuất thuỷ sản phát triển nhanh, nuôi trồng đang rất phát triển, xuất khẩu tăng vượt bậc. 4.5. Hướng dẫn học sinh töï hoïc: - Học bài xem caùc noäi dung baøi ñaõ oân , ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết: + Lao động và việc làm + Công nghiệp + Lâm nghiệp, thuỷ sản + Vai trò và đặc điểm của dịch vụ: - Học bài 4, 9, 11, 12 và 13. - Hoàn thành các bài tập bản đồ ,vôû baøi taäp từ đầu năm đến nay. -Traû lôøi caùc caâu hoûi cuoái baøi 5. RÚT KINH NGHIỆM: -Noäi dung :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phöông phaùp:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Söû duïng ñoà duøng, thieát bò daïy hoïc:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDIA LI 9 TIET 17.doc