Giáo án môn Hình 11 - Tiết 32 - Hai mặt phẳng song song (BT)

Tiết 32: §4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG (BT)

A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Kiến thức: hình lăng trụ, tính chất của nó, tính chất mp song song.

 - Kỹ năng: sử dụng tính chất 2 mp song song, tính chất hình lăng trụ để giải một số bài tập.

 - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận và vẽ hình.

B/ CHUẨN BỊ

 - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.

 - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài ở nhà.

 - PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.

C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs.

2) Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới)

3) Bài mới:

* Hoạt động 1: Giải bài tập 2 – sgk

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 32 - Hai mặt phẳng song song (BT), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 14/01/2008 Tiết 32: §4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG (BT) A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Kiến thức: hình lăng trụ, tính chất của nó, tính chất mp song song. - Kỹ năng: sử dụng tính chất 2 mp song song, tính chất hình lăng trụ để giải một số bài tập. - Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận và vẽ hình. B/ CHUẨN BỊ - GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập. - HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, làm bài ở nhà. - PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, làm bài tập ở nhà của hs. Kiểm tra bài cũ: (trong bài mới) Bài mới: * Hoạt động 1: Giải bài tập 2 – sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gv gọi một hs đọc đề bài. H: bài toán đã cho dữ kiện gì? Yêu cầu điều gì? Hs trả lời. Gv hướng dẫn hs cách giải, sau đó gọi hs lên bảng. H: nhận xét vị trí tương đối của BB’ và MM’? Hs trả lời. H: tứ giác AMM’A’ là hình gì? Hs trả lời. H: ngoài ra, có cách nào khác để chứng minh AM // A’M’ hay không? Hs trả lời. H: tìm giao điểm của 1 đt với mp ta thực hiện mấy bước? đó là những bước nào? Hs trả lời. H: áp dụng trong câu b), tìm giao điểm của AM’ và mp (AB’C’)? Hs lên bảng. H: tìm giao tuyến 2 mp ta cần tìm những dữ kiện nào? Hs trả lời. H: áp dụng giải câu c) của bài này? Hs lên bảng. + 2 mp có điểm nào chung? + tìm điểm chung thứ 2 ? H: tìm điểm G = d Ç AM’? Hs trả lời. H: trong có AM’ và C’O là những đường gì của tam giác? Hs trả lời. a) CM: AM // A’M’ ta có: BB’ // MM’ và BB’ = MM’ mà AA’ // BB’ và AA’ = BB’ Þ AA’ // MM’ và AA’ = MM’ Þ AMM’A’ là hình bình hành vậy AM // A’M’ (ngoài ra còn có thể dùng định lí 3 để CM) b) tìm gđ của đt A’M và (AB’C’) + chọn mp (AMM’A’) chứa A’M + (AMM’A’) Ç (AB’C’) = AM’ vì M’ Î B’C’ và B’C’ Ì (AB’C’) ÞM’Î(AB’C’) mà M’Î (AMM’A’) + trong (AMM’A’): A’M Ç AM’ = I mà AM’ Ì (AB’C’) vậy I = A’M Ç (AB’C’) c) tìm gt d = (AB’C’) Ç (BA’C’) ta có: C’ là điểm chung thứ nhất của (AB’C’) và (BA’C’) gọi O = AB’ Ç A’B mà AB’ Ì (AB’C’) và A’B Ì (BA’C’) Þ O là điểm chung thứ 2 của (AB’C’) và (BA’C’) vậy giao tuyến d = (AB’C’) Ç (BA’C’) là C’O. d) tìm G = d Ç (AMM’). CM: G là trọng tâm của gọi G = C’O Ç AM’ mà AM’ Ì (AMM’) nên G = C’O Ç (AMM’) xét có AM’ và C’O là 2 trung tuyến mà AM’ Ç C’O = G vậy G là trọng tâm của * Hoạt động 2: Giải bài tập 1 – sgk (trang 71) Gv hướng dẫn hs cách trình bày. Áp dụng định lí 1 đối với cặp mp song song (a,b) và (c,d) và mp thứ 3 là (A’B’C’), tương tự đối với 2 mp song song (b,c) và (a,d) và mp thứ 3 là (A’B’C’D’). Hs tự trình bày lời giải của bài toán. Củng cố: hình lăng trụ và tính chất hình lăng trụ, tính chất 2 mp song song. Dặn dò: xem lại bài và làm bài tập còn lại trong sgk. D/ RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT32-haimpssongbaitap.doc