Tiết 52: §4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG (T3)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều, chóp cụt đều.
- Kỹ năng: nắm được tính chất của các hình trên, áp dụng giải các bài toán liên quan đến các hình trên.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, sự chuẩn bị bài ở nhà của hs.
2) Kiểm tra bài cũ: nhắc lại khái niệm hình lăng trụ, hình hộp.
Gv gọi một hs trả lời.
3) Bài mới:
III – HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình 11 - Tiết 52 - Hai mặt phẳng vuông (t3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 26/03/2008
Tiết 52: §4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG (T3)
A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều, chóp cụt đều.
- Kỹ năng: nắm được tính chất của các hình trên, áp dụng giải các bài toán liên quan đến các hình trên.
- Tư duy và thái độ: tích cực tham gia hoạt động, cẩn thận chính xác trong lập luận và giải toán hình không gian.
B/ CHUẨN BỊ
- GV: giáo án, SGK, sách tham khảo, thước kẻ, phiếu học tập.
- HS: vở ghi, SGK, dụng cụ học tập, đọc bài mới ở nhà của hs.
- PP: nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp: sỹ số lớp, tình hình SGK, sự chuẩn bị bài ở nhà của hs.
Kiểm tra bài cũ: nhắc lại khái niệm hình lăng trụ, hình hộp.
Gv gọi một hs trả lời.
Bài mới:
III – HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
* Hoạt động 1: (tiếp cận kiến thức mới)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hình hộp chữ nhật
H: nhắc lại các tính chất của hình lăng trụ?
Hs trả lời.
H: nhắc lại các tính chất của hình hộp?
Hs phát biểu.
Gv cho hs đọc sgk.
H: nếu khái niệm hình lăng trụ đứng?
Hs trả lời.
H: thế nào là hình lăng trụ đều? có những tính chất gì?
Hs phát biểu.
H: hình ntn nào gọi là hình hộp chữ nhật? có những tính chất nào?
Hs trả lời.
H: thế nào là hình lập phương? Tính chất của hình lập phương?
Hs phát biểu.
Gv nêu ví dụ sgk.
Hướng dẫn hs giải quyết ví dụ theo sgk.
Gv hướng dẫn hs trả lời các hoạt động sgk.
ĐN: (sgk)
+ Hình lăng trụ đứng
+ Hình lăng trụ đều
+ Hình hộp chữ nhật
+ Hình lập phương
Hình lăng trụ đứng tam giác
Hình lập phương
Ví dụ: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương bị cắt bởi mp trung trực (a) của đoạn AC’
Giải: (xem sgk)
IV – HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
* Hoạt động 2: (tiếp cận kiến thức mới)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H: nhắc lại định nghĩa hình chóp? Hình chóp cụt?
Hs phát biểu.
Gv cho hs đọc sgk.
H: nêu định nghĩa hình chóp đều? tính chất của nó?
Hs trả lời.
H: định nghĩa hình chóp cụt đều? tính chất của nó?
Hs trả lời.
H: nêu các xác định đường cao của một hình chóp đều?
Hs trả lời.
Gv hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi của các hoạt động sgk.
ĐN: (sgk)
+ Hình chóp đều
Đáy là đa giác đều
Chân đường cao trùng với tâm của đa giác đều.
Các mặt bên là đa giác cân bằng nhau. Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
+ Hình chóp cụt đều
Hai đáy là hai đa đều và đồng dạng
Các mặt bên là các hình thang cân bằng nhau.
Củng cố: khái niệm và tính chất của hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều, hình chóp cụt đều.
Dặn dò: xem lại bài và làm bài tập sgk – trang 113-114.
D/ RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- T52-haimpvuonggoc.doc