Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 01 - Bài 1, 2: Phép biến hình, phép tịnh tiến

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Nắm được định nghĩa về phép biến hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan.

- Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến. Hiểu được phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết vectơ tịnh tiến.

- Biết được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.

- Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

 Kĩ năng:

- Biết vận dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến để xác định toạ độ ảnh của một điểm, phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua một phép tịnh tiến.

 Thái độ:

- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình.

- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 01 - Bài 1, 2: Phép biến hình, phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/08/2008 Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Tiết dạy: 01 Bàøi 1, 2: PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP TỊNH TIẾN I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa về phép biến hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan. Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến. Hiểu được phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết vectơ tịnh tiến. Biết được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Kĩ năng: Biết vận dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến để xác định toạ độ ảnh của một điểm, phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua một phép tịnh tiến. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với phép biến hình. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập một số tính chất của phép biến hình đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phép biến hình 10' · Trong mp cho đt d và điểm M. Dựng hình chiếu vuông góc M¢ của M lên đt d. H1. Qua M có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng vuông góc với d ? H2. Có bao nhiêu điểm M¢ ? · GV giới thiệu các khái niệm PBH, ảnh của một điểm, ảnh của một hình, … H3. Cho a > 0. Qui tắc F(M) = M¢ sao cho MM¢ = a có phải là PBH không ? Đ1. Chỉ có một đt duy nhất. Đ2. Có duy nhất một điểm. Đ3. Không. © Phép biến hình Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M¢ của mặt phẳng đó đgl phép biến hình trong mặt phẳng. · Nếu kí hiệu phép biến hình là F thì ta viết F(M) = M¢ hay M¢ = F(M). M¢ đgl ảnh của M qua phép biến hình F. · Cho hình H. Khi đó: H¢ = {M¢ = F(M) / M Ỵ H} đgl ảnh của H qua F. · Phép biến hình biến mỗi điểm M thành chính nó đgl phép đồng nhất. Hoạt động 2: Tìm hiểu phép tịnh tiến 10' · GV hướng dẫn HS thực hiện xác định ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến. H1. Cho trước , các điểm A, B, C. Hãy xác định các điểm A¢, B¢, C¢ là ảnh của A, B, C qua ? H2. Có nhận xét gì khi = ? · Các nhóm thực hiện yêu cầu. Đ2. M¢ M, "M © Phép tịnh tiến I. Định nghĩa Trong mp cho . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành M¢ sao cho đgl phép tịnh tiến theo vectơ . Kí hiệu . (M) = M¢ Û · Phép tịnh tiến theo vectơ – không là phép đồng nhất. Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất của phép tịnh tiến 10' H1. Nhận xét các vectơ và ? · GV hướng dẫn cách xác định ảnh của đường thẳng, đường tròn. Đ1. = = II. Tính chất Tính chất 1: Nếu (M) = M¢, (N) = N¢ thì và từ đó suy ra M¢N¢ = MN. Tính chất 2: Phép tịnh tiến biến đường thẳng ® đường thẳng song song hoặc trùng với nó, đoạn thẳng ® đoạn thẳng bằng nó, tam giác ® tam giác bằng nó, đường tròn ® đường tròn có cùng bán kính. Hoạt động 4: Tìm hiểu biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến 10' H1. Tìm toạ độ của vectơ ? · Cho = (1; 2). Tìm toạ độ của M¢ là ảnh của M(3; –1) qua PTT T ? H2. Viết biểu thức toạ độ của T ? Đ1. = (x¢ – x; y¢ – y) Đ2. III. Biểu thức toạ độ Trong mp Oxy cho = (a; b). Với mỗi điểm M(x; y) ta có M¢(x¢; y¢) là ảnh của M qua T. Khi đó: Hoạt động 5: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Định nghĩa, tính chất, biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3, 4 SGK. Đọc trước bài "Phép đối xứng trục". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb01.doc