Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 32 - Bài 2: Bài tập hai đường thẳng vuông góc

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

- Khái niệm góc giữa hai vectơ và tích vô hướng của hai vectơ trong không gian.

- Khái niệm hai đường thẳng vuông góc với nhau trong không gian.

 Kĩ năng: Luyện tập:

- Xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian.

- Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc.

 Thái độ:

- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.

- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hai đường thẳng vuông góc.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2910 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 32 - Bài 2: Bài tập hai đường thẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/01/2009 Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Tiết dạy: 32 Bàøi 2: BÀI TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Khái niệm góc giữa hai vectơ và tích vô hướng của hai vectơ trong không gian. Khái niệm hai đường thẳng vuông góc với nhau trong không gian. Kĩ năng: Luyện tập: Xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian. Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hai đường thẳng vuông góc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập). H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập cách xác định góc giữa hai vectơ trong không gian 20' H1. Nêu cách xác định góc giữa hai vectơ ? H2. Nêu định nghĩa và tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ? H3. Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác ? H4. Nhắc lại công thức tính góc giữa hai vectơ? Đ1. Đ2. Đ3. S = Đ4. 1. Cho hlp ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa các cặp vectơ sau: a) b) c) 2. Cho tứ diện ABCD. CMR: a) b) Nếu AB ^ CD và AC ^ DB thì AD ^ BC. 3. Cho S là diện tích của DABC. Chứng minh: S = Hoạt động 2: Luyện tập chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong không gian 20' H1. Nêu cách chứng minh hai đt vuông góc? H2. Nêu cách chứng minh MNPQ là hình chữ nhật? H3. Nêu cách chứng minh SA ^ BC ? H4. Nêu cách chứng minh? Đ1. Đ2. MNPQ là hình bình hành và MN ^ MQ. Đ3. Đ4. a) b) Þ , 4. Trong KG cho hai tam giác đều ABC và ABC¢ có chung cạnh AB và nằm trong hai mp khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, CB, BC¢, AC¢. CMR: a) AB ^ CC¢. b) MNPQ là hình chữ nhật. 5. Cho hình chóp S.ABC có và SA = SB = SC. CMR: SA ^ BC, SB ^ AC, SC ^ AB. 6. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và = 600. Chứng minh: a) AB ^ CD. b) Nếu M, N là trung điểm của AB và CD thì MN ^ AB và MN ^ CD. Hoạt động 3: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Cách xác định góc giữa hai vectơ. – Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Đọc trước bài "Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb32.doc
Giáo án liên quan