Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) năm 2008 - 2009

Đ 1. TỨ GIÁC

A. Mục tiêu:

-Nắm đợc định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíc lồi.

-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

B. Chuẩn bị:

-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thớc thẳng, phấn màu.

-HS: Thớc thẳng.

C. Tiến trình bài giảng:

I. Tổ chức lớp : (1)

II. Kiểm tra bài cũ:

Xen lẫn vào bài mới

III. Bài mới:(31')

 

 

doc127 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) năm 2008 - 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn:………….. Ngày dạy:………….. Chương I. TỨ GIÁC Đ 1. Tứ giác A. Mục tiêu: -Nắm đợc định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. -Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíc lồi. -Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. B. Chuẩn bị: -GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thớc thẳng, phấn màu. -HS: Thớc thẳng. C. Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp : (1’) II. Kiểm tra bài cũ: Xen lẫn vào bài mới III. Bài mới:(31') Hoạt động của thày Ghi bảng -Treo bảng phụ H1 (SGK). ?Kể tên các đoạn thẳng ở h1a,b,c và H2. TL: ? 4 đoạn thẳng ở các hình a, b, c (H1) có đặc điểm gì? TL: ?5 đoạn thẳng ở H2 có đặc điểm gì? TL: Có đoạn BC, CD cùng nằm trên một đờng thẳng. - GV: H1 là tứ giác, vậy tứ giác ABCD là gì? TL: - GV giới thiệu cách gọi tên , các đỉnh , các cạnh của tứ giác. -Gv nhắc lại bờ của nửa mặt phẳng. -Yêu cầu hs làm ?1. -Hình 1a gọi là tứ giác lồi. ?Vậy tứ giác ntn gọi là t.giác lồi? TL: - GV hớng dẫn hs cách vẽ , cách ghi các đỉnh của tứ giác. - GV treo bảng phụ ghi ?2 - SGK. -Yêu cầu hs làm ?2. -Cho hs làm việc theo nhóm bàn.(5' ) + HS làm theo nhóm. -Gọi hs lên bảng làm. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. - GV: Ta đã biết tổng số đo độ của các góc trong tam giác. Vậy tổng số đo độ của các góc trong một tứ giác là bao nhiêu? Có mối liên hệ gì với tam giác không?…. - GV yêu cầu hs làm ?3. ?Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ? TL: bằng 3600 ? Làm thế nào có thể tính đợc tổng các góc của tứ giác ABCD ? TL: Chia tứ giác thành hai tam giác. - GV gọi hs lên bảng làm. + HS khác làm vào vở. -Gv giúp đỡ hs dới lớp. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. ?Nhận xét gì về tổng các góc trong một tứ giác? ? Phát biểu nội dung định lý về tổng các góc trong một ta giác? 1. Định nghĩa. (15’) * Ví dụ: * Định nghĩa: (SGK) -Tứ giác ABCD có: + AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh + A, B, C, D : Là các đỉnh. * Tứ giác lồi: (SGK) *chú ý: (SGK) ?2. Tứ giác ABCD có; * Đỉnh: +Hai đỉnh kề nhau A và B, C và D, B và C, D và A. +Hai đỉnh đối nhau A và C, B và D. * Cạnh: +Hai cạch kề: AB và BC… +Hai cạnh đối nhau: AB và CD… * Đờng chéo: AC và BD. 2.Tổng các góc của một tứ giác (16’). ?3. b)Nối A với C. Xét ABC có: . (1) Xét ACD có: . (2) Từ (1) và (2) ta có; *Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600. B IV. Củng cố:(10’). 800 C - Gv treo bảng phụ H5a lên bảng. Yêu cầu hs làm bài. 1200 Bài 1 (SGK.T66) 1100 A Hình 5a. Theo định lý tổng các góc của tứ giác ta có: x + 1100 1200 + 800 = 3600 x = 500. - GV treo bảng phụ hình 6 - SGK. Yêu cầu HS làm. Hình 6a: Ta có: x + x + 650 + 950 = 3600 D 2x + 1600 = 3600 x = 1000. V. Hớng dẫn học ở nhà: (3’). - Học và làm bài tập đầy đủ. -Cần nẵm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác. -BTVN: BT 1 b,c,d, H6 d + 2 + 3 + 4 + 5 (SK-T67). -Hớng dẫn BT3: a) AC là đờng trung trực của BD GT b) Nối A với C. ? góc B có bằng góc D không? ( do CBA = CDA (c.c.c)) . Tuần 1 Tiết 2 Ngày soạn:………….. Ngày dạy:………….. Đ2. Hình thang A. Mục tiêu: -Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. -Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông. -Biết vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang. -Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang B. Chuẩn bị: -GV:Thớc thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ. -HS:Thớc thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học. C. Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: (1’) II. Kiểm tra bài cũ : (7') ? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác. ? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67). => Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: ( 24' ) Hoạt động của thày Ghi bảng -Treo bảng phụ H13 . ? Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì? TL: AB // CD. - GV ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang. ?Vậy thế nào là hình thang? TL: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. ?Nêu cách vẽ hình thang? -Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ ra nháp. -Gv nêu các yếu tố cạnh, đờng cao… -Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. -Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả lời ?2. -Gv phân tích cùng hs. ?Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông thờng ta thờng c/m ntn? TL: Hai tam giác bằng nhau. ?Hai tam giác nào bằng nhau? HD: ?AB và CD có song song không? Vì sao? TL: ?Hai đoạn thẳng song song thờng cho ta điều gì? TL: ?Có cặp góc nào bằng nhau? - Câu b) làm tơng tự. -Gọi 2 hs lên bảng làm. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. -Treo bảng phụ H18. ?Có nhận xét gì về hình thang đa cho? TL: Góc A = 900 -Gv giới thiệu hình thang vuông. ?Thế nào là hình thang vuông? TL: ? Còn có góc nào bằng 900 không? TL: góc D. 1. Định nghĩa (19’) *Định nghĩa: (SGK). Hình thang ABCD có AB//CD -Cạnh đáy: AB, CD. -Cạnh bên: AD. BC. -Đờng cao: AH. ?1. a) T.giác là hình thang: +) ABCD (vì BC//AD do ). +) EHGF (vì GF//HE do ). b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800. ?2. Hình thang ABCD. a) AD//BC. CM: AD=BC AB = CD. BL a) Nối A với C. Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang ABCD AB//CD. (so le trong) Vì AD//BC (so le trong). có: AC chung ABC = CDA (g.c.g). AD = BC; AB = CD. b) Tợng tự a) có mà: AB = CD, AC chung => ABC = CDA (c.g.c ). => AD = BC . Suy ra: AD // BC. *Nhận xét:(SGK). 2. Hình thang vuông (5’) *Định nghĩa (SGK). ABCD là hình thang vuông. IV. Củng cố:(10’). *Bài 6 (SGK.T70). -Gv treo bảng phụ và hớng dẫn hs cách kiểm tra hai đờng thẳng song song bằng thớc và compa. -Hs làm theo hớng dẫn của gv. -Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM. *Bài 8 (SGK.T71). Hình thang ABCD (AB//CD) có: ; . Tìm số đo: BL Hình thang ABCD có AB//CD AD và BC là hai cạnh bên. Theo ?1 ta có: Từ (1) ta có mà theo gt Từ (2) ta có mà V. Hớng dẫn học ở nhà: (3'’). - Học và làm bài tập đầy đủ. -Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT. -BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT) -HD: BT7 : làm nh BT 8. BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đờng thẳng song song. ------------------------------------------------------ Tuần 2 Tiết 3 Ngày soạn:………….. Ngày dạy:………….. Đ3. Hình thang cân A. Mục tiêu: -Hs nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân. -Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết cách CM một tứ giác là hình thang cân. -Rèn t duy lôgic, tính chính xác và cách lập luận CM hình học. B. Chuẩn bị: -GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ H23, 24, 27 - SGK; ?2, compa. -HS:Ôn tập các kiến thức về hình thang đã học, thớc thẳng, thớc đo góc, compa. C. Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: (1’) II. Kiểm tra bài cũ:(5’) ? HS1:Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của hình thang. ? HS2:Làm BT 9 (SGK.T71). => Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: ( 31' ) Hoạt động của thày Ghi bảng -Treo bảng phụ H23. ? Hình thang ABCD ở hình vẽ có gì đặc biệt? TL: -Thông báo đó là hình thang cân. ?Vậy hình thang cân là hình ntn? TL: -Nêu cách vẽ hình thang cân.? ?So sánh và từ đó rút ra nhận xét. -Treo bảng phụ ?2. -Cho hs trao đổi làm bài theo nhóm bàn.(5') -Gọi hs lên bảng trình bày. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. - GV cho HS đo hai cạnh bên AC và BD hình 23 - SGK. ? Có nhận xét gì về AD và BC? TL: AD = BC ?Điều này còn đúng với hình thang cân bất kỳ không? TL: - GV: Đó là nội dung định lí 1 - SGK. ? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của đlí ? - GV hớng dẫn HS tìm giao điểm O của AD và BC. - GV hớng dẫn HS theo sơ đồ: AD = BC OAB cân ; OCD cân ; GT ? Nếu AD không cắt BC thì sao? ? Hãy giải thích AD = BC ? ? Nếu hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì đó có là hình thang cân không? TL: - GV đa hình 27 - SGK minh hoạ. ?Vẽ 2 đờng chéo của hình thang cân? ?Có nhận xét gì về 2 đờng chéo trên? TL: Hai đờng chéo bằng nhau. - GV: Đó là nội dung đlí 2- SGK ? Hãy vẽ hình ghi GT và KL của đ.lý? ? Chứng minh AC = BD ntn? TL: c/m : ACD = BDC - GV cho HS hoạt động nhóm (5') - GV gọi HS lên trình bày. => Nhận xét. - Gv chốt kiến thức. - GV yêu cầu hs làm cá nhân ?3. - GV gọi 1 HS lên bảng làm. ( 5') -Gv có thể hớng dẫn hs cách làm. ?Để vẽ 2 đờng chéo bằng nhau ta làm ntn? TL: Dung compa. ? Có nhận xét gì về các góc C và góc D? TL: . ? Khi đó ABCD là hình gì ? TL: Hình thang cân. - GV: Nhận xét này là nội dung đlí 3 - SGK. ? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của đlí? ?Để CM 1 tứ giác là hình thang cân ta CM điều gì? TL: Hai góc kề với một cạnh đáy bằng nhau - GV yêu cầu về nhà làm. ? Vậy có mấy cách c/m một hình thang là hình thang cân? 1. Định nghĩa (10’) *Định nghĩa: (SGK) Hình thang ABCD cân * Chú ý: (SGK) ?2. Các hình thang cân: ABDC; IKMN; PQST. b) * ABCD là hình thang cân => 2. Tính chất. (15’) *Định lý 1: (SGK). GT: ABCD là hình thang cân AB // CD KL: AD = BC Chứng minh. Kéo dài AD và BC. *Nếu AD cắt BC giả sử tại O (ABCD là HT cân). Từ ODC cân tại O OC=OD (1). Từ OAB cân tại O OA = OB (2) Từ (1) và (2) AD = BC. *Nếu AD ko cắt BC AD//BC AD = BC (theo nhận xét ở 2). *Chú ý: (SGK). *Định lý 2: (SGK). GT ABCD là hình thang cân (AB//CD) KL AC=BD CM Xét BCD và ADC Có:DA=BC(ABCD là HT cân) DC là cạnh chung. (ABCD là HT cân) BCD =ADC(c.g.c) AC = BD (đpcm). 3. Dấu hiệu nhận biết. (9’) ?3. *Định lý 3: (SGK). GT Hình thang ABCD (AB//CD), AC = BD. KL ABCD cân. *Dấu hiệu nhận biết (SGK). IV. Củng cố:( 3' ). ? Muốn c/m mộy tứ giác là hình thang cân ta làm ntn ? TL: +) Là hình thang. +) Cân - Cho hs làm BT 11(SGK.T76) V. Hớng dẫn học ở nhà: (3'’). - Học và làm bài tập đầy đủ. -Ôn tập và nắm chắc ĐN, T/C, dấu hiệu nhận biết hình thang cân. -Hiểu rõ và nắm chắc định lý và cách c/m 3 định lý dó. -BTVN: BT12+13+14+15+18 (SGK.T74+75). BT24+30+31) (SBT.T63). - GV hớng dẫn hs làm bài 13- SGK . a) EA = EB EAB cân tại E ABC = BDA (c.g.c) -Gọi hs lên bảng làm. b) Chứng minh tơng tự. Tuần :2 Ngày soạn :7/9/2005 Ngày dạy :12/9/2005 Tiết : 4 Luyện tập A.mục tiêu Ren luỵen kĩ năng và tư duy hình học trong các bàI tập hình thang ,tính chát của hình thang .nhận biết hình thang cân. B.chuẩn bị Học sinh : Giáo viên: C.hoạ t động trên lớp 1ổn định lớp 2.kiểm tra bài cũ Học sinh 1 Học sinh 2 3.nội dung bài mới Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Gv cho h/s làm bàI tập 16 (sgk) GV nhận xét Gv cho h/s làm bàI tập 17(sgk) GV hướng dẫn học sinh Gv cho h/s làm bàI 18 (sgk) Gv nhận xét bàI làm của h/s GV hướng hẫn làm phần b H/s vẽ hình ,ghi giả thiết ,kết luận H/s đọc bàI Một h/s vẽ hình ghi gt ,kl . Tg ABD=TgACE(c,g,c) AD=AE cm BEDC là ht cân DE//Bc D1=B2 B1=D1dođó DE=BE Hs vẽ hình ghi GT-KL Gọi E là giao đIểm của AC và BD TG ECD có C1=D1 TG ECD cân EC=ED(1) tưong tự EA=-EB(2) từ (1)và (2) AC=AD hình thang ABCD có 2 đường chéo =ht cân H/s làm bàI 18 Vẽ hình ghi gt,kl . H/s nhận xét Gọi E là giao đIểm của AC và BD TG ECD có C1=D1 TG ECD cân EC=ED(1) tưong tự EA=-EB(2) từ (1)và (2) AC=AD hình thang ABCD có 2 đường chéo =ht cân 1,bàI 16(sgk) trang 75 GT tgABC cân tại A,? KL BEDClà ht cân có hai cạnh bên A E D B C Tg ABD=TgACE(c,g,c) AD=AE cm BEDC là ht cân DE//Bc D1=B2 B1=D1dođó DE=BE Bài 17 E A B C D Gọi E là giao đIểm của AC và BD TG ECD có C1=D1 TG ECD cân EC=ED(1) tưong tự EA=-EB(2) từ (1)và (2) AC=AD hình thang ABCD có 2 đường chéo =ht cân BàI 18 (SGK) a. HT ABEC (AB//CE) có hai cạnh bên AC,BE song song AC=BE theo GT AC=BD nên BE=BD do đó TG BDE cân. A B D C E b. AC//BE C=Ê TG BDE cân tại B D1=Ê C1=D1 TG ACD =tgBDC (c.g.c) c,tgTG ACD=tg BDC ADC=BCD Vậy ABCD là hình thang cân 4.củng cố 5.hướng dẫn về nhà Long xuyên ngày:........tháng.......năm...... Giáo viên: Đồng Văn Bình Tuần :3 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 5 :Đuờng trung bình CủA TAM GIáC –HìNH THANG A.mục tiêu h/s nắm được d/n và các ĐL1 ,ĐL2 về đường trung bình của tam giác ,của hình vuông Biết vận dụng các ĐL về đường trung bình của tam giác ,hình thang Rèn luyện cách lập luận vận dụng ĐL vào các bài tập thực tế B.chuẩn bị Học sinh : Giáo viên: C.hoạt động trên lớp 1ổn định lớp 2.kiểm tra bài cũ Học sinh 1 NÊU CáC CáCH NHậN BIếT HìNH THANG CÂN Học sinh 2 Vẽ MộT TAM GIáC Và Vẽ MộT ĐOạN THẳNG NốI TRUNG ĐIểM CủA HAI CạNH CủA TAM GIáC Đó ? 3.nội dung bài mới Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? gv CHO H/S LàM CÂU HỏI 1 Gv cho h/s phát biểu đ.lí 1 Định nghĩa đường trung bình của tam giác? Phát biểu đlí 2 ? Gv cho h/s làm bàI tập 3 (sgk) GV cho h/s làm bàI 20 GV nhận xét H/s thực hiện Nhận xét H/s phát biểu định lí H/s phát biểu định nghĩa . H/s phát biểu định lí 2. - H/-s làm bài. H/s lên bảng làm bàI Do K=C =300 K là trung đIểm AC IA=IB=10 cm x=10 cm BàI 21 (sgk) C là trung đIểm của OD D …………………OB CD là đường trung bình của tg AOB CD =AB AB =2 CD=6 cm 1,Đương trung bình của tam giác Định lí (sgk) GT :tg ABC AD=DB DE=BC KL :AE=EC Chứng minh (sgk) A D E B C F *Đinh nghĩa (sgk) A D E B C ? 2 Định lí 2 (sgk) GT :tg ABC, AD=DB AE=EC KL : DE//BC DE=BC Chứng minh (sgk) A D E F B C ?3 BàI tập BàI 20 (sgk) Do K=C =300 K là trung đIểm AC IA=IB=10 cm x=10 cm BàI 21 (sgk) C là trung đIểm của OD D …………………OB CD là đường trung bình của tg AOB CD =AB AB =2 CD=6 cm +.4.củng cố Nhắc lại tính chất đường trung bình của hai tam giác 5.hướng dẫn về nhà BTVN :BàI 22 (sgk) H/s học kĩ lí thuyết Long xuyên ngày:........tháng.......năm...... Giáo viên: Đồng Văn Bình Tuần : Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 6 :Đường trung của hình thang A.mục tiêu h/s nắm được định nghĩa ,t/c của đường trung bình của hình thang ,biết vận dụng trong bài tập B.chuẩn bị Học sinh : Giáo viên: C.hoạt động trên lớp 1ổn định lớp 2.kiểm tra bài cũ Học sinh 1:Nêu được định nghĩa và t/c về đường trung bình của tam giác Học sinh 2: Tính MN=? …………………..? 3.nội dung bài mới Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Gv cho hs làm câu hỏi 4 Gọi h/s nhận xét ,phát biểu ĐL Gọi h/s phát biểu ĐN. Gv cho h/s phát biểu ĐL4 Trả lờ câu hỏi 5 Gv cho h/s làm bài 24(SGK) H/s thực hiện H/s phát biểu ĐL H/s phát biểu ĐN H/s phát biểu ĐL H/s trả lời HS trả lời câu hỏi 5 X =dm 1,Đường trung bình của hình thang cau hỏi 4 ĐL3(SGK) GT:ABCD là ht AB//CD AE=ED;EF//AB EF//CD LK:BF=FC Chứng minh (SGK) A B I E F D C *Đn (SGK) EF là đường trung bình của ht ABCD ĐL4(SGK) GT:ht ABCD (AB//CD) AE=AB KL:EF//AB EF//CD EF=…….? A B E F C D K Câu hỏi 5 X=,,,,,,,,,,,,,? Bài tập : Bài 23(sgk) X=5(dm) Bài 24(sgk)/tr-80 4.củng cố Nhắc lại t/c của đường trung bình của hình thang 5.hướng dẫn về nhà BTVN: Long xuyên ngày:........tháng.......năm...... Giáo viên: Đồng Văn Bình Tuần :4 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết :7 Luyện tập A.mục tiêu Rèn luyệ kĩ năng giảI các bài toán về đường trung bình của tam giác của hình thang , áp dụng t/c đẻ cm một duờngnthẳng đI qua trung điểm của …….? B.chuẩn bị Học sinh :Tính MN? Giáo viên: C.hoạt động trên lớp 1ổn định lớp 2.kiểm tra bài cũ Học sinh 1: Tính MN? Học sinh 2:Chữa bài 23(SGK) 3.nội dung bài mới Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Gv cho h/s làm bài 26(SGK) HD: Sử dụng t/c đường TB của hình thang Gv cho h/s làm bài 27(SGK) HD: áp dụng t/c dường TB của HT GV cho h/s làm bài 28(SGK) HD: Vận dụng t/c dường TB …….? H/s vẽ hình ghi TG,KL H/s thực hiện : X==12(cm) 16= Y+12=32 Y=20(cm) H/svẽ hình ghi GT,KL. Một h/s lên bảng trình bày . H/s vẽ hình ghi GT,KL +H/s suy nghĩ +Một em trình bày 1.Bài 26(SGK)-tr/80 AB//CD//EF//GA a ,x==12(cm) A 8cm B C x D E 16cm F G y H b ,16== 32=12+y suy ra y=20(cm) 2.Bài 27(SGK-tr/80) a ,So sánh EK và CD .KF và AB KE là đường trrung bình của tam giác ADC: Suy ra KE=DC Tương tự KF=AB B A F E K D C b, CMR: EF Xét 3 diểm E,F,K ta có : EF. Bài 28(SGK) A B C D a ,AK=KC ;BI=ID F là trung điểm B C KF//AD Suy ra :K là trung điểm AC Suy ra : AK=KC Tương tự: BI=ID 4.củng cố Nhắc lại t/c đường trung bình tam giác ,hình vuông 5.hướng dẫn về nhà BTVN: Bài 37,38,29,40,41 (SBT) HD: bài 40(SBT) Long xuyên ngày:........tháng.......năm...... Giáo viên: Đồng Văn Bình Tuần : Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết :8 DDDuwngj hìng bằng thước và com pa –dựng hình thang A.mục tiêu B.chuẩn bị Học sinh : Giáo viên: C.hoạt động trên lớp 1ổn định lớp 2.kiểm tra bài cũ Học sinh 1 :Thước kẻ , com pa Học sinh 2 : Thước kẻ ,com pa 3.nội dung bài mới Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Giáo viên giói thiệu bài toán dựng hình . Thước có thể dựng được các hình gì ? Com pa có thể dựng được các hình gì ? Lớp 7 chúng ta đã biết được một số hình nào ? Gv HD lại một số cách duựng hìng của một số bài toán đã biết + Gv cho h/s nêu các bước của bài toán hình thang GV cho h/s làm bài toán SGK +H/s ngiên cứu SGk Gv cho h/s làm bài tập 29 +H/s biết chỉ sử dụng thước và com pa ; +H/s trả lời +H/s trả lời H/s trả lời và nêu cách dựng bài toán +H/s đứng tại chỗ nêu cách dưngj +1 h/s nêu 4 bước +Phân tích +cách dựng +chứng minh | +Biện luận +H/s phân tích từ đó đến cách dựng hình +H/s k/c các bước giảI bài toán +Một em đọc bài 1, Bài toans dựng hìng Chỉ sử dụng : thước và com pa Thước : +Vẽ đường thẳng khi 2 đường thẳng đó đI qua +Vẽ đoạn thẳng khi biết 2 đầu mút +Vẽ đựoc tia khi biết gốc vàvđiểm thước tia Com pa : Vẽ đường trón lhi biết tâm và bán kính của nó 2.Các bài toán dựng hình đã biết +Dựng một đoạn thẳng cho thước +Dựng một góc bằng một góc cho trước +Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước ,trung điểm của đoạn thẳng +Duiựng tia phân giác của một góc cho trước +Qua một điểm cho trước +………. +Dựng tam giác biết các yếu tố :3 cạnh ; 2 cạnh và góc xen giũa;1 cạnh và 2 góc kề 3. Dựng hình thang Bài toán (SGK) GiảI (SGK) 4.Bài tập Bài 29(SGK) *Phân tích *Cách dựng *Chứng minh *Biện luận 4.củng cố Nhắc lại các bài toán dựng hình cơ bản đã biết 5.hướng dẫn về nhà BTVN: Bài 30,31,32(SGK) Bài 45,46,47(SBT) HD: bài 45 Dựng đoạn BC=5(cm) Dựng CBx=350 Dựng Cavuông góc Bx Long xuyên ngày:........tháng.......năm...... Giáo viên: Đồng Văn Bình Tuần :5 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết :9 Luyện tập A.mục tiêu Ren luyện kx năng dựng hìng bằng thước và com pa B.chuẩn bị Học sinh :Thước và com pa Giáo viên:Thước và com pa ,bảng phụ C.hoạt động trên lớp 1ổn định lớp 2.kiểm tra bài cũ Học sinh 1:Nêu các bước của bài toán dựng hình Học sinh 2:Chữa bài 30(SGK) 3.nội dung bài mới Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Một h/s đọc bài 31(SGK) GV HD và phân tích bài toán và tìm ra cách dựng Ta cần dựng các yếu tố nào trước ? Gọi một h/s nêu cách dụng Gv cho h/s làm bài 32 HD h/s về nhà làm bài Cho h/s làm bài 33 (SGK) H/s phân tích theo nhóm Gv gọi các nhóm thực hiện nêu cách dựng / Cho một h/s lên bảng dựng H/s tự cm HD h/s phân tích bài toán và nêu cách dụng H/s đọc bài +H/s suy ngĩ +H/s trình bày các đựng Gv cho h/s đọc bài +H/s đọc bài +H/s hoạt động theo nhóm +Các nhóm thực hiện +Một em dựng trên bảng Một h/s đọc bài 46(SBT) H/s nêu cách dụng Bài 31 (SGK-tr/27) Cách dựng : Dựng TG AD biết 3 cạnh dựng điểm B 2.Bài 32(SGK) *Cách dựng : +Dựng TG đều bất kì để có góc 600 +Dựng tia phân giác góc 600 3.Bài 33(SGK) *Cách dựng : +Dựng CD=3cm +Dựng góc CDx =800 +Dựng Ay//CD (AY và C cùng thuộc một nử MP bờ AD) Dựng Bcó 2 cách : hoặc dựng góc c=800 hoặc dựng đường chéo BD=4()cm) 4.Bài 46(SBT) *Cách dựng +Dựng AC=2(cm) +Dựng CAx =900 Dựng cung tròn tâm C bán kính 4,5 (cm) cắt A x tại B +Dựng đoạn BC 4.củng cố Nhấn mạnh quá trình phân tích đẻ có cách dựng 5.hướng dẫn về nhà BTVN: Bài 34(SGK) Bài 47,48 ,49 (SBT) HD: bài 47(SBT) : +Dựng TG ABC đèu +Dựng tia phân giác AD của góc A Long xuyên ngày:........tháng.......năm...... Giáo viên: Đồng Văn Bình Tuần : Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết :10 Đối xứng trục A.mục tiêu H/s hiểu dược DN 2 diểm đối xứng nhau qua một đuqưoiừng thẳng .Nhận biết 2 đoạn thẳng đối xưbgs nhau qua một đường thẳng .Nhận biết được HT cân có TĐX -Biết vẽ điểm ĐX của một biểm cho trước .Biết cm 2 điểm ĐX nhau qua một Đường thẳng Nhận biết một HT có TĐX B.chuẩn bị Học sinh :Thước ,com pa ,giấy gấp hình Giáo viên:Thước ,com pa …………….bảng phụ C.hoạt động trên lớp 1ổn định lớp 2.kiểm tra bài cũ Học sinh 1 Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s Học sinh 2 3.nội dung bài mới Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Gv cho h/s nhắc lại về đường trung trực của đoạn thẳng Vẽ A(d) dựng A’ cho d là là trung trực A A’ Gv cho h/s ĐN : Cho h/s làm câu hỏi 2 . Nhận xét A’,B,C’ Gv chốt lại …. Gv treo bảng phụ mô tả một số hình Gv cho h/s quan sát và tìm TĐX của các hình trên bảng GV nêu ĐL: GVHD :Chứng minh ĐL Treo bảng phụ Gv cho h/s đứng tại chô +H/s thực hiện lên bảng +H/s ĐN 2 điểm ĐXnhau qua đường thẳng +Một h/s lên bảng thực hiện +H/s :A’,B’,C’thẳng hàng . H/s nêu một soó nhận xét +H/s quan sát +H/s quan sát H/s phát biểu H/s thực hiện 1,Hai điểm ĐX nhau qua đường thẳng ĐN(SGK) 2.Hai hình ĐX qua một đường thẳng Câu hỏi 2: D gọi là TĐXcủa 2 hình Abvà A’B’ Nếu 2 hai đoạn thẳng (góc tam giác )ĐX với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau 3.Hình có trục ĐX. Một hình có t5hể có một trục ,2 trục …hoặc không có trục ĐX nào. *Tam giác cân: Câu hỏi 4: ĐL(SGK) D là trục ĐX của hình thang ABCD Bài tập: Bài 35 (sgk) Bảng phụ 4.củng cố Nhắc lại cho h/s nhận biết trục ĐX, biết một hình có trục ĐX 5.hướng dẫn về nhà0. .BTVN: Bài 36,37,38(SGK) Bài 60,61,62 63(SBT) HD:bài 60 sử dụng t/c ĐX. Tiết 11 Luyện tập A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản về đối xứng trục (Hai điểm đối xứng qua trục, hai hình đối xứng qua trục, trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng) - Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng của 1 điểm của 1 đoạn thẳng qua trục đối xứng, vận dụng tính chất 2 đoạn thẳng đối xứng qua một đường thẳng thì bằng nhau để giải các bài toàn thực tế. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ, compa, thước thẳng C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') ? Phát biểu định nghĩa về 2 điểm đối xứng qua 1 đường thẳng d. ? Cho 1 đường thẳng d và và một thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đối xứng với đoạn thẳng AB qua d - 1 học sinh lên bảng trình bày - Học sinh cả lớp thực hành vẽ - GV chốt lại: + Định nghĩa 2 điểm đối xứng:Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó. + Nêu cách vẽ điểm A' đối xứng với A qua d theo 2 bước 1. Dựng Ax vuông góc với d và cắt d tại H 2. Trên Ax lấy A' sao cho AH = HA' III.Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 36 - 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải với nội dung công việc như sau: + Dùng thước đo góc vẽ + Vẽ các điểm B, c đối xứng với A qua Ox, Oy + Trả lời câu hỏi a, b - Lớp nhận xét về các trình bày và kết quả làm bài của bạn - Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại lời giải - Yêu cầu học sinh làm bài tập 39 theo nhóm bàn - Các nhóm học sinh làm việc tại chỗ - Giáo viên quan sát các nhóm học sinh làm việc. - Đại diện 1 nhóm lên bảng vẽ hình và trình bày lời giải - Học sinh các nhóm khác nhận xét, bổ xung - Giáo viên nhắc lại các bước làm trên bảng hoặc đưa ra lời giải mẫu trên bảng phụ - Cho học sinh trả lời miệng bài tập 41 Bài tập 36 (SGK) (10') a) Ta có: - Ox là đường trung trực của AB do đó AOB cân tại O OA = OB (1) - Oy là đường TT của AC, do đó OAC cân tại O OA = OC

File đính kèm:

  • docGiao an Hinh 8 nam hoc 20082009.doc