Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 26 đến tiết 33

 

a. Kiến thức: học sinh được cung cấp các kiến thức sau:

§ Khái niệm về đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.

§ Các công thức tính diện tích của một số đa giác đơn giản.

b. Kỹ năng:

§ Học sinh được rèn luyện các kỹ năng vẽ hình, đo đạc, tính toán. Đặc biệt học sinh biết vẽ một số đa giác đều với các trục đối xứng của nó, biết vẽ một tam giác có diện tích bằng diện tích đa giác cho trước, biết phân chia một đa giác thành nhiều đa giác đơn giản hơn để thuận lợi trong việc tính diện tích đa giác đó.

c. Thái độ:

§ Học sinh được rèn luyện những thao tác tư duy quen thuộc như quan sát, dự đoán, phân tích, tổng hợp. Đặc biệt yêu cầu học sinh thành thạo hơn trong việc định nghĩa khái niệm và chứng minh hình học. Học sinh được giáo dục tính cẩn thận, chinh xác và tinh thần trách nhiệm khi giải toán, đặc biệt khi tính diện tích một cách gần đúng trong các bài toán thực tế.

 

doc26 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 26 đến tiết 33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Mục tiêu chương: Kiến thức: học sinh được cung cấp các kiến thức sau: Khái niệm về đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. Các công thức tính diện tích của một số đa giác đơn giản. Kỹ năng: Học sinh được rèn luyện các kỹ năng vẽ hình, đo đạc, tính toán. Đặc biệt học sinh biết vẽ một số đa giác đều với các trục đối xứng của nó, biết vẽ một tam giác có diện tích bằng diện tích đa giác cho trước, biết phân chia một đa giác thành nhiều đa giác đơn giản hơn để thuận lợi trong việc tính diện tích đa giác đó. Thái độ: Học sinh được rèn luyện những thao tác tư duy quen thuộc như quan sát, dự đoán, phân tích, tổng hợp. Đặc biệt yêu cầu học sinh thành thạo hơn trong việc định nghĩa khái niệm và chứng minh hình học. Học sinh được giáo dục tính cẩn thận, chiùnh xác và tinh thần trách nhiệm khi giải toán, đặc biệt khi tính diện tích một cách gần đúng trong các bài toán thực tế. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU Tiết PPCT: 26 Ngày dạy: 29/11/06 Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm đa giác đều, đa giác lồi. Học sinh biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác. Vễ được và nhận biết một số đa giác lồi, một số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng(nếu có) của một đa giác đều. Học sinh biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác. Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, học sinh biết cách quy nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cẩn thận chính xác trong vẽ hình. Thái độ: Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn). Chuẩn bị: GV: phấn màu + bảng phụ + thước đo góc + compa. Hs: ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Phương pháp: Hợp tác theo nhóm nhỏ. b. Đàm thoại, giải quyết vấn đề. Tiến trình: Oån định: kiểm diện Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa tứ giác ABCD? Định nghĩa tứ giác lồi? BT: Trong các hình sau, hình nào là tứ giác, tứ giác lồi? Vì sao? Vậy tam giác, tứ giác gọi chung là gì? Qua bài học hôm nay chúng ta sẽ được biết. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học Gv treo bảng phụ các hình ở sgk/113. Các hình 112-> 117 đều là đa giác. * Tương tự như tứ giác, đa giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nàocũng không nằm trên cùng một đường thẳng. Gv giới thiệu các đỉnh, cạnh của đa giác đó. Học sinh làm ?1/ 114 Sgk Giáo viên vẽ hình lên bảng cho học sinh đứng tại chỗ trả lời. * Khái niệm đa giác lồi cũng tương tự như khái niệm tứ giác lồi? Vậy thế` nào là tứ giác lồi? Trong các đa giác trên đa giác nào là đa giác lồi? Giáo viên nêu chú ý ở Sgk. Giáo viên treo bảng phụ ?3/ 114 sgk Học sinh thảo luận theo nhóm nhỏ vài phút. Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời. Giáo viên ghi bảng. Giáo viên treo bảng phụ các hình 120 ở sgk cho học sinh quan sát các đa giác đều. ?.Thế nào là đa giác đều? Học sinh làm ?4/ 115 Sgk theo nhóm. I. Khái niệm về đa giác: 1. Đa giác: sgk/ 114 Đa giác ABCD có A; B; C; D; E là các đỉnh. Các cạnh là AB; BC; CD; DE; EA ?1/ 114 Sgk …không phải là đa giác vì đoạn AE; ED cũng nằm trên một đường thẳng. Đa giác lồi: Sgk/ 114 * Chú ý: Sgk/ 114 ?3/ 114 sgk - Các đỉnh: A; B; C; D; E; G - Các đỉnh kề nhau: A và B, B và C, C và D, D và E, E và G, G và A. - Các cạnh: AB, BC, CD, DE, EG, GA. - Các đường chéo: AC, CG, BD, AD, AE, BE, BG, CE, DG. - Các điểm nằm trong đa giác: M, N, P. - Các điểm nằm ngoài đa giác: R, Q. * Đa giác có n đỉnh (n >3) được gọi là hình n giác hay hình n – cạnh. II. Đa giác đều: * Định nghĩa: Sgk/ 115 * Nhận xét: - Tam giác đều có trục đối xứng. - Hình vuông có 4 trục đối xứng và điểm O là tâm đối xứng. - lục giác đều có 6 trục đối xứng và một tâm đối xứng. 4.4. Củng cố và luyện tập: Bài tập 4/ 115 sgk. Giáo viên treo bảng phụ bài tập trên. Đa giác n cạnh. Số cạnh 4 5 6 n Đường chéo xuất phát từ một đỉnh 1 2 3 n - 3 Số tam giác được tạo thành 2 3 4 n – 2 Tổng số đo các góc của đa giác. 2. 1800 = 3600 3.1800 = 5400 4.1800 = 7200 (n – 2)1800 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học thuộc định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều. Chú ý cách tính số đo các góc của một tam giác. BTVN: 1; 2; 3; 5/ 115 sgk 2; 3; 5 / 126 sbt. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT Tiết PPCT: 27 Ngày dạy: 06/12/06 Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh cần nắm vững công thức diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Học sinh hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác. Học sinh vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật cho học sinh. c. Thái độ: Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn). Chuẩn bị: GV: phấn màu + bảng phụ + thước đo góc + compa. Hs: ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Phương pháp: a. Hợp tác theo nhóm nhỏ. b. Đàm thoại, giải quyết vấn đề. Tiến trình: Oån định: kiểm diện Kiểm tra bài cũ: (đưa vào phần bài mới) Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học * Giáo viên giới thiệu khái niệm diện tích đa giác như sgk/ 116. Giáo viên đưa hình 121 sgk lên bảng phụ, cho học sinh quan sát và làm ?1. - Ta nói diện tích hình A bằng diện tích hình B. ?. Thế hình A có bằng hình B không? ?. Vậy diện tích đa giác là gì? Học sinh nêu nhận xét ở sgk. ?. Mỗi đa giác có mấy diện tích? ?. Diện tích đa giác có thể là số hay số âm không? Giáo viên giới thiệu các tính chất của diện tích đa giác. ?. Hai đa giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau không? Giáo viên minh hoạ cho học sinh bằng hình vẽ. Giáo viên giới thiệu ký hiệu diện tích đa giác. ?. Em hãy nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật đã biết? Chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính là hai kích thườc của nó. Ta thừa nhận định lý. Gv nêu định lý ở sgk và cho học sinh nhắc lại. Gọi 1 học sinh lên bảng làm ví dụ. Bài tập 6/118sgk Học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng. Gv ghi bảng bằng ký hiệu. Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông. Gv treo bảng phụ đề bài tập sau: BT: Cho hình chữ nhật ABCD. Nối AC. Hãy tính diện tích tam giác ABC biết AB = a, BC = b. HÌNH ?. So sánh ABC với ADC, từ đó tính SABC theo SABCD. ?. Vậy diện tích tam giác vuông được tính như thế nào? Học sinh nhắc lại các công thức tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, tam giác vuông. I. Khái niệm diện tích đa giác: ?1/ 116 sgk b) Diện tích hình D là 8 ô vuông. C là 2 ô vuông. Vậy diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C. c) Diện tích hình C bằng diện tích hình E. 1. Nhận xét: Sgk/ 117 2. Tính chất: * Chú ý: Hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc đã bằng nhau. Diện tích đa giác ABCDE thường ký hiệu là SABCDE hoặc S. II. Công thức tính diện tích hình chữ nhật: * Định lý: sgk/ 117 S = a. b Ví dụ: Tính Shcn nếu. A = 1,2 m; b = 0,4 m. => S = a. B = 1,2. 0,4 = 0,48 m2 6/ 118 Sgk. a) a’ = 2a’; b’ = b => S’ = a’b’ = 2ab = 2S. b) a’ = 3a, b’ = 3b => S’ = a’.b’ = 3a. 3b = 9ab = 9S. c) a’ = 4a; b’ = => S’ = a’.b’ = 4a. = ab = S. III. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông: 1. Diện tích hình vuông: S = a2 2. Diện tích tam giác vuông: S = ab Củng cố và luyện tập: ?. Diện tích đa giác là gì? Nêu nhận xét về số đo diện tích đa giác. ?. Nêu các tính chất của diện tích đa giác? BT: Cho một hình chữ nhật có diện tích là 16cm2 và hai kích thước của hình là x(cm) và y(cm). Hãy điền vào ô trống: x 1 3 y 8 4 ?. Trường hợp nào hình chữ nhật là hình vuông? Gọi 1 học sinh lên bảng làm. Giải x 1 2 3 4 y 16 8 4 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Nắm vững khái niệm diện tích đa giác, ba tính chất của diện tích đa giác, các công thức tính tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, ta giác vuông. BTVN: 7; 9; 10; 11/ 118;119sgk 12; 13; 14; 15/ 27sbt. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LUYỆN TẬP Tiết PPCT: 28 Ngày dạy: 06/12/06 Mục tiêu: a. Kiến thức: Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Học sinh vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau. b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cắt ghép hình theo yêu cầu. c. Thái độ: Phát triển tư duy cho học sinh thông qua việc so sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông có cùng chu vi. Chuẩn bị: GV: phấn màu + bảng phụ + thước đo góc + compa. Hs: BTVN + tính chất diện tích đa giác + công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. Phương pháp: a. Hợp tác theo nhóm nhỏ. b. Phân tích vấn đề, học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề. Tiến trình: Oån định: kiểm diện 4.2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: Phát biểu ba tính chất của diện tích đa giác? (3đ) Sửa bài tập 11/119sgk (7đ) (đưa vào phần bài tập) Hs2: Nêu công thức tính diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông? (4đ) Sửa bài tập 9/119sgk (6đ) (đưa vào phần bài tập) Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học - Hs1: Sửa bài tập 11/119sgk - Hs2: Sửa bài tập 9/119sgk Gv kiểm tra vài bài tập về nhà của học sinh. Học sinh cả lớp nhận xét. Gv nhận xét, đánh giá. Học sinh đọc đề bài tập 7/118sgk ?. Để xét xem gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không ta cần tính gì? ?. Tính diện tích các cửa, diện tích nền nhà? ?. Tính tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà? ?. Vậy gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng không? Gọi 1 học sinh lên bảng làm. Cả lớp nhận xét. Gv nhận xét, đánh giá. Bài tập 13/119sgk So sánh SABC và SCDA? ?. Tương tự ta còn suy ra được những tam giác nào có diện tích bằng nhau? ?. Vậy tại sao SEFBK = SEGDH? ?. Để chứng minh bài tóan trên ta sử dụng những tính chất nào của diện tích đa giác? Bài tập 12/119sgk Học sinh thảo luận bài tập này theo nhóm. Nhóm 1+2: hình a. 3+4: hình b. 5+6: hình c. Giáo viên treo bảng phụ và cho đại diện từng nhóm lên bảng trình bày. I. Sửa bài tập: 11/119sgk Các hình này bằng nhau ( theo tính chất 2 của diện tích đa giác) 9/119sgk SABE = AB. AE = .12x = 6x SABCD = AB2 = 122 = 144(cm2) Mà SABE = SABCD => 6x = . 144 => x = . 144: 6 => x = 8(cm) II. Bài tập mới: 7/118sgk Diện tích nền nhà: 4,2. 5,4 = 22,68 (m2) Diện tích các cửa: 1. 1,6 + 1,2. 2 = 4(m2) Tỉ số giữa diện tích các cửa và diện tích nền nhà: % < 20% Vậy gian phòng trên không đạt mức chuẩn về ánh sáng. 13/119sgk Ta có: ABC = CDA (c.g.c) => SABC = SCDA (tính chất diện tích đa giác) Và AEF = EGA (c.g.c) => SAEF = SEGA (tính chất diện tích đa giác) Tương tự: SEKC = SCGE Suy ra SABC – SAEF – SEKC = SCDA – SEGA - SCGE Hay SEFBK = SEGDH. 12/119sgk Diện tích mỗi hình là 6 ô vuông. III. Bài học kinh nghiệm: Để tính diện tích đa giác ta dựa vào mối quan hệ giữa đa giác đó với những đa giác được chia từ đa giác lớn. Củng cố: đã đưa vào phần luyện tập. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Oân công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác vuông, diện tích tam giác (đã học ở tiểu học) BTVN: 14; 15 /119sgk 16; 17; 20; 22/127; 128sbt BT thêm: Aùp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông, hãy tính diện tích tam giác ABC nếu biết: AH = 3cm, BH = 1cm, HC = 3cm Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . DIỆN TÍCH TAM GIÁC Tiết PPCT: 29 Ngày dạy: 13/12/06 Mục tiêu: a. Kiến thức: Học sinh cần nắm vững công thức diện tích tam giác. Học sinh biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trườg hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó. Học sinh vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. Học sinh vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước. Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác. b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính diện tích tam giác cho học sinh. c. Thái độ: Giáo dục tính kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn). Chuẩn bị: GV: phấn màu + bảng phụ + thước đo góc + compa. Hs: ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Phương pháp: a. Hợp tác theo nhóm nhỏ. b. Đàm thoại, giải quyết vấn đề. Tiến trình: 4.1. Oån định: kiểm diện Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu định lý và viết công thức tính Shcn; Stam giác vuông (4đ) Tính SABC của hình sau (a) (6đ) (a) (b) Giải: Hình a: SABC = AB.BC = .3.4 = 6 (cm2) - HS2: Phát biểu 3 tính chất diện tích đa giác (3đ) Tính SABC ở hình b (7 đ) Giải: Hình b: SABC = SABH + SAHC Mà SABH = AH. BH = .3.1 = 1,5 cm2 SAHC = AH.Hc = .3.3 = 4,5 cm2 => SABC = 1,5 + 4,5 = 6 (cm2) Ở hình b, em nào có cách tính khác SABC? Ở tiểu học ta đã biết S = (đáy x cao : 2). Nhưng công thức này chứng minh như thế nào, bài học hôm nay sẽ chứng minh cho ta biết. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học ?. Phát biểu định lý về diện tích tam giác? Giáo viên vẽ hình lên bảng và yêu cầu học sinh cho biết giả thiết– kết luận của định lý. - Các em vừa tính diện tích cụ thể của tam giác vuông, tam giác nhọn, vậy còn dạng tam giác nào nữa? Giáo viên vẽ 3 dạng tam giác lên bảng. - Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ đường cao của các tam giác và nhận xét vị trí điểm H ứng với mỗi trường hợp. Học sinh đứng tại chỗ chứng minh trường hợp H B ?. Nếu B nhọn thì sao? SABC = S + S? - Nếu B tù thì sao? Vậy trong mọi trường hợp điện tích tam giác luôn luôn bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó S = . Định lý: (Sgk/ 120) Gt ABC có diện tích là S AH BC Kl S = AH.BC Chứng minh: a) H B (H C) ? Ta có ABC vuông tại B => SABC = AB.BC = AH.BC b) H nằm giữa B và C: (B nhọn) SABC = SAHC - SAHB = = = c) H nằm ngoài đoạn BC: ( B tù) SABC = SAHC - SAHB = = = Củng cố và luyện tập: Giáo viên treo bảng phụ đề của bài tập ?/ 121 sgk. Giải: STam giác = Shcn = ?. Xem hình 127 em có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật trên hình? ?. Vậy diện tích của hai hình đó như thế nào? Học sinh làm theo nhóm. - Qua thực hành, hãy giải thích tại sao diện tích tam giác lại bằng diện tích hình chữ nhật. - Từ đó suy ra cách chứng minh khác về diện tích tam giác dựa vào công thức tính diện tích hình chữ nhật Bài tập 16/ 121 Sgk Giáo viên treo bảng phụ các hình của bài tập 16. Học sinh đứng tại chỗ giải thích hình 128. Giải: SABC = S2 + S3 SBCDE = S1 + S2 + S3 + S4 Mà S1 = S2 ; S3 = S4 => SABC = SBCDE = ah Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Ôn tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song, định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận. BTVN: 17; 18; 19 /121; 122 sgk 26; 27; 28; 29/129 sbt Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LUYỆN TẬP Tiết PPCT: 30 Ngày dạy: 22/12/06 Mục tiêu: a. Kiến thức: Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác. Học sinh vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán: tính toán, chứng minh, tìm vị trí đỉnh của tam giác thỏa mãn yêu cầu về diện tích tam giác b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tóan và chứng minh cho học sinh. c. Thái độ: Phát triển tư duy: học sinh hiểu nếu đáy của tam giác không đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao của tam giác, hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi có đáy cố định và diện tích không đổi là một đường thẳng song song với đáy của tam giác. Chuẩn bị: GV: phấn màu + bảng phụ + thước + compa. Hs: BTVN + tính chất diện tích đa giác + các công thức tính diện tích các hình đã học. Phương pháp: a. Hợp tác theo nhóm nhỏ. b. Phân tích vấn đề, học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề. Tiến trình: 4.1. Oån định: kiểm diện 4.2. Kiểm tra bài cũ: - Hs1: Nêu công thức tính diện tích tam giác? (2đ) Sửa bài tập 19/122sgk (8đ) ( đưa vào phần sửa bài tập) - Hs2: Sửa bài tập 18/121sgk ( đưa vào phần sửa bài tập) 4.3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học - Hs1: Sửa bài tập 19/122sgk - Hs2: Sửa bài tập 18/121sgk Gv kiểm tra bài tập của học sinh. Học sinh cả lớp nhận xét. Gv nhận xét, đánh giá. Bài tập 21/122sgk Gv vẽ hình 134/ sgk lên bảng. ?. Để tìm được x ta phải biết được điều gì? ?. Tính SADE, SABCD. ?. Hãy lập hệ thức liên hệ? Gọi 1 học sinh lên bảng làm. Học sinh cả lớp làm vào bài tập. Bài tập 24/123sgk Học sinh đọc lại đề. Gọi học sinh lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl. ?. Nêu công thức tính diện tích tam giác? ?. Nêu cách tính AH? Học sinh cả lớp làm vào bài tập. Gọi học sinh lên bảng làm. ?. Nếu a = b thì ABC đều. SABC được tính bằng công thức nào? ( theo cạnh a) Bài tập 30/129sbt Học sinh thảo luận bài tập này theo nhóm nhỏ Gợi ý: Tính SABC khi AB là đáy và khi AC là đáy. Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Gv kiểm tra bài làm của các nhóm còn lại. I. Sửa bài tập: 19/122sgk S1 = 4 S5 = 4,5 S2 = 3 S6 = 4 S3 = 4 S7 = 3,5 S4 = 5 S8 = 3 => S1 = S3 = S6 = 4 S2 = S4 = 3 * Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau. 18/121sgk Kẻ AH BC, ta có: SAMB = AH. BM. SAMC = AH. CM. Mà BM = CM (AM là trung tuyến) => SAMB = SAMC. II. Bài tập mới: 21/122sgk SADE = AD. EH = . 2. 5 = 5 (cm2) SABCD = 5x (cm2) Mà SABCD = 3SADE (gt) => 5x = 3. 5 ĩ x = 3 (cm) 24/123sgk gt AB = AC = b BC = a KL SABC = ? Giải Xét tam giác AHC: AH2 = AC2 – HC2 (định lý Pitago) AH2 = b2 - => AH = Suy ra SABC = * Nếu a = b thì diện tích tam giác đều: SABC = 30/129sbt SABC = => AB. CK = AC. BI => . 4.4. Củng cố: Qua tiết này em rút ra bài học kinh nghiệm gì? III. Bài học kinh nghiệm: Trong tam giác đều cạnh a thì: Đường cao: Diện tích: 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Ôn tập các công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, các tính chất của diện tích tam giác, diện tích hình thang. BTVN: 20; 22; 23/ 122; 123sgk 28; 29; 31/ 129sbt. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ÔN TẬP HỌC KỲ I Tiết PPCT: 31 Ngày dạy: 29/12/06 Mục tiêu: a. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đã học. Ôn tập các công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật. Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình. Thấy được mối liên hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh. b. Kỹ năng: Rèn kỹ năng suy luận cho học sinh. c. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích học Toán cho học sinh. Chuẩn bị: GV: phấn màu + bảng phụ + thước + compa. Hs: Ôn tập các kiến thức của chương I và diện tích hình chữ nhật, tam giác. Phương pháp: a. Hợp tác theo nhóm nhỏ. b. Tự nghiên cứu vấn đề. 4. Tiến trình: 4.1. Oån định: kiểm diện 4.2. Kiểm tra bài cũ: Đưa vào phần ôn tập. 4.3. Bài mới Hoạt động củ

File đính kèm:

  • docgiaoanhinh8.c2.doc
Giáo án liên quan