Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 4: Hình thang cân

I. MỤC TIÊU :

v HS nắm được định nghĩa , các tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân .

v HS biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất để chứng minh tứ giác là hình thang cân .

v Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học .

II. CHUẨN BỊ :

 GV : Thước thẳng , êke , thước đo góc , bảng nhóm , bảng phụ , phấn màu .

 HS : Chuẩn bị như phần dặn ở tiết trước .

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

-Phương pháp thuyết trình.

-Phương pháp đàm thoại.

-Phương pháp Tổ chức hoạt động nhóm.

-Phương pháp tích cực hoá hoạt động của HS.

-Phương pháp thực hành.

 IV. TIẾN TRÌNH:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 4: Hình thang cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH THANG CÂN Tiết: 3 Ngày dạy :…………. I. MỤC TIÊU : HS nắm được định nghĩa , các tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình thang cân . HS biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất để chứng minh tứ giác là hình thang cân . Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học . II. CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng , êke , thước đo góc , bảng nhóm , bảng phụ , phấn màu . HS : Chuẩn bị như phần dặn ở tiết trước . III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp thuyết trình. -Phương pháp đàm thoại. -Phương pháp Tổ chức hoạt động nhóm. -Phương pháp tích cực hoá hoạt động của HS. -Phương pháp thực hành. IV. TIẾN TRÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1.Ổn định : Điểm danh . 2.Kiểm tra : + HS1 : Nêu định nghĩa hình thang , nhận xét , hình thang vuông ? + HS2 : Làm bt 9 ? - Để chứng tứ giác là hình thang ta cần chứng minh điều gì ? - Ta phải chứng minh 2 cạnh nào song song ? 3.Bài mới : * GV đặt vấn đề nếu hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau ta gọi là hình thang gì? Qua giới thiệu gv hoàn chỉnh hình 23 . + Gọi hs nêu định nghĩa ? nhấn mạnh từ 2 cạnh đáy bằng nhau , + GV treo bảng phụ và hs trả lời ?2 ( h24) - Cho hs đo 2 cạnh bên của hình thang cân ? nhận xét và rút ra định lí 1 ? + GV gợi ý cho hs chứng minh ? Trường hợp AD và BC cắt nhau ? Trường hợp AD //BC ? + Qua đó hs trả lời câu hỏi : các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Trong hình thang cân, 2 cạnh bên bằng nhau . b) Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . từ đó hs nêu định lí 2 ? - Aùp dụng làm ?3 theo nhóm nhỏ ? + GV chốt lại vấn đề : có mấy cách nhận biết tứ giác là hình thang cân , hãy rút ra dấu hiệu ? 4. Củng cố : + 3 HS nhắc lại định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thang cân ? + HS đọc yêu cầu bt 11, cho hoạt động nhóm ? + Kiểm tra 2 nhóm thống nhất kết quả . A B C D 1 2 1 + Định nghĩa hình thang , nhận xét , hình thang vuông ( sgk /69,70) + BT 9 . ABCD : AB =BC , AC là phân giác của góc A ABCD là hình thang GT KL Ta có AB =BC (gt) nên cân . => và AC là phân giác nên : do đó : ( vị trí slt ) BC //AD . vậy : ABCD là hình thang . I. Định nghĩa : sgk/72 . A B C D ABCD là hình thang cân ĩ AB//CD , hoặc * Chú ý : nếu ABCD là hình thang cân ( đáy AB ,CD ) thì , ?2 a) H 24 a,c,d là hình thang cân b ) c) 2 góc đối đỉnh của hình thang cân bù nhau . II. Tính chất : + Định Lí 1: sgk / 72 . GT KL ABCD là hình thang cân ( AB//CD) AD = BC chứng minh : ( sgk / 73 ) * chú ý : ( sgk / 73 ) Đúng . Sai . + Định lí 2 : sgk /73 . III. Dấu hiệu nhận biết : + Định Lí 3 : Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân . * Dấu Hiệu : Hình thang có : 2 góc kề 1 đáy bằng nhau . 2 đường chéo bằng nhau . BT 11/ 73 . H30 / AB = 2 cm , CD = 4 cm , AD = Bc + 5. Dặn dò: Học kỹ định nghĩa ,tính nhất ,dấu hiệu . Hoàn chỉnh vở BT in . Làm bt 12,13,15 /74,75 . HS khá giỏi làm BT 26,30,31/SBT 1. V.RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • doc3(H).DOC