A.MỤC TIÊU:
v Hs nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác , hiểu được cách chứng minh trường hợp ad là tia phân giác của góc a .
v Vận dụng định lý giải được các bài tập trong sgk ( tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh hình học .
v Giáo dục tư duy logic trong toán học cho hs .
B. TRỌNG TÂM : tính chất phân giác trong tam giác .
C. CHUẨN BỊ :
Hs : thước thẳng ,thước đo dộ .
Gv : thước thẳng , phim trong , phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Tiết 40: Tính chất đường phân giác trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 40
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC
Ngày dạy :
A.MỤC TIÊU:
Hs nắm vững nội dung định lý về tính chất đường phân giác , hiểu được cách chứng minh trường hợp ad là tia phân giác của góc a .
Vận dụng định lý giải được các bài tập trong sgk ( tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh hình học .
Giáo dục tư duy logic trong toán học cho hs .
B. TRỌNG TÂM : tính chất phân giác trong tam giác .
C. CHUẨN BỊ :
Hs : thước thẳng ,thước đo dộ .
Gv : thước thẳng , phim trong , phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
1.ỔN ĐỊNH : Điểm danh .
2.KIỂM TRA :
+ HS : Phát biểu định lý Talét thuận ,đảo và hệ quả ?
3.BÀI MỚI :
+ GV chiếu phim trong hình 20 cho hs quan sát và trả lời ?1.
Đo chính xác BD và DC ?
So sánh 2 tỉ số đi đến kết quả ?
Từ đó rút ra định lý ?
Hs phát biểu hoàn chỉnh định lý ?
GV hướng dẫn kẻ thêm đường phụ để chứng minh ?
Kẻ BE // AC và E thuộc tia phân giác AD ?
Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình vẽ ?
Kết hợp các cặp góc bằng nhau ta kết luận ABE là tam giác gì ?
Chỉ ra 2 cạn bằng nhau ?
Aùp dụng hệ quả của định lý talét thay AB = BE ta có 2 tỉ số bằng nhau ?
+ GV bổ sung vào hình vẽ sẳn có thêm phân giác ngoài của góc A là tia AD/ , tương tự định lý gọi HS nêu chú ý ?
4. CỦNG CỐ :
+ Chiếu phim trong hình 23 cho hs làm ?2 theo nhóm nhỏ ?
- Chỉ ra cặp cạnh tỉ lệ với 2 đoạn thẳng do phân giác AD tạo ra ?
- Thay số vào rút gọn tối giản ?
- Thay y = 5 để tính x ?
+ HS quan sát hình 23b có HF = ? ( HF = x – 3 ) rồi lập tỉ số để tìm x ?
+ Cho HS hoạt động nhóm :
* Nhóm 1-2-3 quan sát hình 24a làm BT 15a ? ABC có phân giác là đường nào ? chỉ ra 2 đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh ?
- Thay số để tìm x ?
* nhóm 4-5-6 quan sát hình 24 b làm bt 15b ?
- MQ = ? ( 12,5 – x ) hãy lập tỉ số , biến đổi giải phương trình tìm x ?
5.DẶN DÒ :
Làm bt 15 ( nếu không kịp thời gian.
Làm bt 16,17 /67sgk.
Chuẩn bị luyện tập BT 18,19 /68.
Hoàn chỉnh vở bt in .
+ Định lý thuận , đảo , hệ quả /sgk.
I. ĐỊNH LÝ :
3
6
A
B
C
D
?1
Tỉ số
VẬY :
A
B
C
D
E
* ĐỊNH LÝ : sgk / 65 .
GT ABC ,AD là phân giác
D BC
KL
CHỨNG MINH
Qua B vẽ đường thẳng song song với AC , cắt AD tại E .
Ta có BEA = CAE ( slt )
Mà BAE = CAE ( AD là phân giác )
Suy ra : BEA= BAE
Do đó :ABE cân tại B
Suy ra : BE = AB (1)
Aùp dụng hệ quả của định lý Talét ,ta có :
(2)
Từ (1) & (2) suy ra : (đpcm)
II. CHÚ Ý : Định lý vẫn đúng khi AD / là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A .
A
E/
D/
B
D
C
?2 a)Tính
Aùp dụng định lý vào ABC có AD là phân giác , Ta có :
b)Khi y = 5 ta có:
x = =2,33
?3 /hình 23 b/áp dụng :
Ta có :
x = 5,1 – 3 = 2,1
BT15a)áp dụng tính chất phân giác :
Vậy x = 5,6
b)
6,2x = 8,7(12,5 – x)
6,2x = 108,75 – 8,7x
6,2x + 8,7x = 108,75
14,9x = 108,75
x = 7,3
File đính kèm:
- 40(H).DOC