A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố lại kiến thức của các bài góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung.
2.Kỷ năng : Giải được một số bài toán có liên quan.
3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Bài tập luyện tập
2.Học Sinh : Làm bài tập
C. Tiến trình lên lớp:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:10/2.Giảng:13/2/09.T:6
Tiết
43
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố lại kiến thức của các bài góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung.
2.Kỷ năng : Giải được một số bài toán có liên quan.
3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Bài tập luyện tập
2.Học Sinh : Làm bài tập
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp :
II.Bài củ:
Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? Tính chất? Hệ quả?
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
Ta vận dụng bài đã học làm bài tập
2.Triển khai bài dạy :
Bài tập 29: sgk.
Học sinh đọc nội dung bài toán.
Gọi hs lên bảng vẽ hình, nêu giả thiết, kết luận.
Góc A2 là góc gì của đường tròn O?
Chắn cung nào ?
Góc C là góc gì của đường tròn O?
Chắn cung nào ?
So sánh 2 góc đó?
Góc B2 là góc gì của đường tròn O’?
Chắn cung nào ?
Góc D là góc gì của đường tròn O’?
Chắn cung nào ?
So sánh 2 góc đó?
Từ đó hãy so sánh hai góc B1 và B2
Kết luận?
O
O’
.
.
A
B
C
D
.
1
2
2
1
m
n
Chứng minh: Ta có: Â2 = ACB (1)
(Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến cùng chắn cung AnB của đường tròn O)
Tương tự: Â1 = ACB (2)
Từ (1), (2) suy ra: =
Hay CBA = DBA (đpcm)
Bài tập 33: sgk.
Học sinh đọc nội dung bài toán.
Gọi hs lên bảng vẽ hình, nêu giả thiết,
kết luận.
Muốn chứng minh hệ thức AM.AB = AC.AN ta cần chứng minh điều gì?
Gv hướng dẫn hs chứng minh dạng toán này. (Đưa về chứng minh tam giác đồng dạng).
Hãy chọn hai tam giác cần chứng minh đồng dạng.
Tìm điều kiện. Gv nhận xét, bổ sung?
Xét AMN và ACB có: chung.
= (so le trong). Mà = (cùng
C
B
A
N
M
t
chắn cung AB)
Suy ra =
AMN ABC
AM.AB = AC.AN
(đpcm)
Bài tập 34: sgk
Học sinh đọc nội dung bài toán.
Gọi hs lên bảng vẽ hình, nêu giả thiết, kết luận.
Gọi một học sinh lên bảng làm bài.
Lớp làm vào vở và hteo dõi bài của bạn.
Nhận xét bài làm đúng sai chỗ nào?
Trả lời vì sao góc T bằng góc B?
Hai tam giác đó đồng dạng teo trường hợp nào ?
T
A
B
O
M
Chứng minh: Ta có: chung;
=> MTA MBT
MT2 = MA.MB
IV.Củng cố :
Giải thích các thắc mắc của hs.
V.Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã giải.
Giải các bài tập còn lại.
Tiết sau: “Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài
đường tròn".
File đính kèm:
- TIEt43..doc