I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức :HS nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ; nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đường tròn ; hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác
2. Kỹ năng :Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước . Biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập về tính toán và chứng minh
3. Thái độ:Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng thước phân giác
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng
- Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng
On tập định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Chương II - Trường THCS Lạc Xuân - Tiết 28: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần14
Ngày soạn :30/11/2005
Tiết 28
Ngày dạy :09/12/2005
§6.TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức :HS nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ; nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đường tròn ; hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác
Kỹ năng :Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước . Biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập về tính toán và chứng minh
Thái độ:Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng thước phân giác
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt, com pa , thước thẳng
Học sinh :sgk, sbt, com pa , thước thẳng
Oân tập định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định lý , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Làm bài 44/134sbt
GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2 : Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau
GV yêu cầu HS làm ?1
A
B
C
O
1
2
1
2
GV gợi ý : Có AB , AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) thì AB , AC có tính chất gì ?
Hãy chứng minh các nhận xét trên ?
Gv giới thiệu : Góc tạo bởi hai tiếp tuyến AB và AC là góc BAC , góc tạo bởi hai bán kính OB và OC là góc BOC . Từ kết quả trên hãy nêu các tính chất của hai của hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm
GV yêu cầu HS đọc định lý và tự xewm chứng minh ở sgk
GV giới thiệu ứng dụng của đl là tìm tâm của một vật hình tròn bằng thước phân giác
Hoạt động 3 : Đường tròn nội tiếp tam giác
GV : Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác ? Nêu cách vẽ?
GV yêu cầu HS làm ?3
Chứng minh ba điểm D , E , F nằm trên cùng một đường tròn tâm I
GV giới thiệu đường tròn (I; ID ) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Gv : Thế nào là đt nội tiếp tam giác ? tâm của đt này ở vị trí nào?
Hoạt động 4 :Đường tròn bàng tiếp tam giác
GV cho HS làm ?4
Chứng minh ba điểm D , E , F nằm trên cùng một đường tròn có tâm là K
GV giới thiệu đt (K; KD) là đường tròn bàng tiếp tam giác ABC
GV : Thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác?
Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác ở vị trí nào ?
Một tam giác có mấy đường tròn bàng tiếp ?
Hoạt động 5: Củng cố
Phát biểu đl về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài
Làm BT 26,27,28/115sgk
Một HS lên bảng kiểm tra bài cũ
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Một HS đọc to ?1 SGK
HS nhận xét OB = OC = R
AB = AC ; ;
HS : AB ^ OB ; AC ^ OC
HS nêu nội dung định lý hai tiếp tuyến của một đường cắt nhau
HS : Ta đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc với hai cạnh của thước
Kẻ theo “Tia phân giác của thước , ta vẽ được một đường kính của hình tròn”
Xoay miếng gỗ rồi làm tiếp tục như trên , ta vẽ được đường kính thứ hai
Giao điểm của hai đường kính là tâm của miếng gỗ hình tròn
HS đọc to ?3
HS vẽ hình theo đề bài ?3
HS trả lời:
Vì I thuộc phân giác góc A nên IE = IF
Vì I thuộc phân giác góc B nênIF = ID
Vậy IE = IF = ID
=> D , E , F nằm cùng trên một đường tròn (I;ID)
HS suy nghĩ trả lời
Vì K thuộc tia phân giác của nên KF = KD
Vì K thuộc tia phân giác của nên KD = KE
=> KF = KD = KE
Vậy D, E , F nằm trên cùng một đường tròn (K; KD)
1. Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau :
?1 . Xét DABO và DACO có :
(tính chất tiếp tuyến )
OB = OC = R
OA chung
=> DABO = DACO( cạnh huyền – cạnh góc vuông )
=> AB = AC ;
Định lý : Học sgk /114
Chứng minh : HS tự chứng minh
2. Đường tròn nội tiếp tam giác:
B
A
C
E
F
D
I
Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác
Tâm này cách đều ba cạnh của tam giác
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác:
A
B
C
F
E
K
y
x
Đường tròn bàng tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và các phần kéo dài của hai cạnh còn lại
Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm 2 đường phân giác ngoài của tam giác
Một tam giác có ba đường tròn bàng tiếp nằm trong góc A , góc B , góc C
File đính kèm:
- tiet 28.doc