I-MỤC TIÊU :
-HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn
-Biết cách tính độ dài cung tròn
-Biết vận dụng công thức tínhđộ dài đường tròn ,cung tròn để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một số bài toán thực tế
II- CHUẨN BỊ :
-Thước thẳng ,com pa ,tấm bìa dày cắt hình tròn ,thước đo độ dài ,máy tính bỏ túi
-HS :On cách tính chu vi dường tròn(lớp 5) ,thước com pa ,máy tính bỏ túi ,nắp chai
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Chương III - Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51:
ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN –CUNG TRÒN
I-MỤC TIÊU :
-HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn
-Biết cách tính độ dài cung tròn
-Biết vận dụng công thức tínhđộ dài đường tròn ,cung tròn để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một số bài toán thực tế
II- CHUẨN BỊ :
-Thước thẳng ,com pa ,tấm bìa dày cắt hình tròn ,thước đo độ dài ,máy tính bỏ túi
-HS :Oân cách tính chu vi dường tròn(lớp 5) ,thước com pa ,máy tính bỏ túi ,nắp chai
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)Oån định : kiểm tra sĩ số HS
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của HS
HS1:-Định nghĩa đtr ngoại tiếp ,đtr nội tiếp đa giác
-chữa bài tập 64/92 sgk( hình vẽ đưa lên bảng phụ )
600
A B
900
D C
1200
GV nhận xét cho điểm
GV hỏi HS ở lớp câu c
Tính độ dài các cạnh của tứ giác ABCD theo R ?
-HS phát biểu lý thuyết
-HS trình bày miệng
a)tứ giác ABCD là hình thang cân :
Cung AD=3600-(600+900+1200)=900
Lại có góc ABD ; BDC là góc nội tiếp nên
ABD=BDC=450 mà 2 góc ở vị trí so le trong nên AB//DC => ABCD là hình thang mà AD=BC (2 dây chắn 2 cung bằng nhau ) nên là hình thang cân
b)ta có góc AIB=(sđAB+sđ CD):2 =900 (góc có đỉnh nằm trong đtr)=> AC vuông góc BD
c)sđ AB =600 => AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp (O;R) =>AB=R . Sđ BC=900 => BC bằng cạnh hình vuông nội tiếp (O;R). BC=R =>AD=BC=R
sđ CD=1200 => CD bằng cạnh hình tam giác đều nội tiếp (O;R). CD=R
Hoạt động 2: công thức tính độ dài đường tròn
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV : Nêu công thức tính chu vi hình tròn đã học
GV giới thiệu 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tì pi
Vậy C=d =2R
GV hướng dẫn HS làm ?1
Đặt điểm A trùng với điểm 0 trên một thước thẳng có vạch chia (mm)cho hình tròn lăn một vòng trên thước đến khi điểm A trùng với cạnh thước thì ta đọc độ dài đtr đo được ,đo tiếp đường kính rồi điền vào bảng
-Gọi thêm 4 HS đọc kết quả của mình điền vào bảng
-Nêu nhận xét
-Chu vi hình tròn bằng đường kính nhân 3,14 : C=d.3,14
-HS thực hành ?1 với hình tròn mang theo
- 4 HS đọc tiếp kết quả điền vào bảng
Giá trị C/d =3,14
-HS ;là tỉ số giữa độ dài đtr và đường kính của đtr đó
1) Công thức tính độ dài đường tròn
C=d =2R
( C : độ dài đtr ;
d: đường kính ;
R là bán kính )
Hoạt động 3: Công thức tính độ dài cung tròn
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV hướng dẫn HS lập luận để xây dựng công thức
-Đtr bán kính R có độ dài tính thế nào ?
-Đtr ứng với cung 3600 vậy cung 10 có độ dài tính ntn?
-Cung n0 có độ dài là bao nhiêu ?
-GV ghi công thức
-HS trả lời
C=2R
2R :360
2R.n /360 =Rn/180
2) Công thức tính độ dài cung tròn
(l:độ dài cung
R: Bán kính ; n:số đo độ của cung )
Hoạt động 4: TÌm hiểu số pi
Hoạt động của HS
Gv yêu cầu HS đọc phần có thể em chưa biết SGK/94
GV: Giải thích qui tắc ở Việt Nam :
Quân bát ,phát tam ,tồn ngũ ,quân nhị : nghĩa là
Lấy độ dài đtr C quân bát : chia 8 phần (C/8); phát tam :bỏ đi 3 phần . Tồn ngũ :còn lại 5 phần (5C/8); quân nhị : chia đôi : (5C/8.2) khi đó được đường kính đtr d=5C/16
Theo qui tắc đó pi có giá trị bằng bao nhiêu ?
HS đọc phần có thể em chưa biết
HS lắng nghe và hiểu
HS: =C/d =C: 5C/16 =3,2
Hoạt động 5: Cũng cố
Hoạt động của HS
Ghi bảng
-Nêu công thức tính độ dài đtr ,cung tròn ,giải thích công thức
Cho HS làm bài 65
-GV yêu cầu HS tóm tắt đề
-Yêu cầu HS tính
-HS :
C=d =2R
Và giải thích ký hiệu
-HS tóm tắt
-HS trả lời miệng
Bài 65 :SGK/94
R
10
5
3
1,5
3,18
4
d
20
10
6
3
6,37
8
C
62,8
31,4
18,84
9,42
20
25,12
Bài 66SGK/95:
(dm)
(mm)
Dặn dò : - Học thuộc công thức tính độ dài đtr ,cung tròn
-BVN: 68;70;73;74 SGK/95;96 –
-Chuẩn bị : Luyện tập
File đính kèm:
- TIET 51.doc