MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập
- Cung cấp cho HS một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn
* Trọng tâm:
CHUẨN BỊ: SGK, thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Học kỳ I - Tiết 32: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 25 / 12 / 2007
Tiết 32
BÀI TẬP
MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập
- Cung cấp cho HS một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn
* Trọng tâm:
CHUẨN BỊ: SGK, thước thẳng, com pa, ê ke, bảng phụ
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra:
HS1. Chữa bài 36 (SGK) / 123
HS2. - Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn . Ứng với mỗi vị trí đó, viết hệ thức giữa đoạn nối tâm d với các bán kính R, r
- Định nghĩa tiếp tuyến chung? Tiếp tuyến ngoài? Tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn?
C.Bài giảng:
HĐ1: Chữa bài tập
I.CHỮA:
HS1 lên bảng chữa bài 36 / 123(SGK)
GV đưa hình vẽ sẵn lên bảng phụ
HS. Đọc đề bài, tìm gt, kl của bài toán?
a.
Hỏi: Căn cứ vào yếu tố nào để xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn?
* có 2 cách:
- Số điểm chung
- Hệ thức giữa d, R, r
Hỏi: Với bài này, ta căn cứ vào yếu tố nào?
( sử dụng hệ thức liên hệ giữa d, R, r)
b. * Muốn CD = CA
OC AD tại C
∆OCA vuông tại C
O’C = O O’= O’A =
C (O’; )
Hỏi: còn cách giải khác không?
* Cách 2: - Chứng minh Δ DOA cân tại O
- OC là đường cao
* Cách 3: - O’ là trung điểm của OA
- O’C //OD
GV gọi 2 HS khác đồng thời lên bảng ( mỗi em chữa 1 cách: 2 hoặc 3
Hỏi: Những kiến thức được củng cố?
Chốt:
- Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Tính chất đường kính và dây cung
HĐ2: Luyện tập
Làm bài 39 / 123 (SGK)
HS: Đọc đề bài?
Vẽ hình ghi gt, kl?
GV lưu ý: khi vẽ 2 đường tròn, nên vẽ 2 đường tròn có bán kính khác nhau
Hỏi: với giả thiết của bài toán, ta suy ra những điều gì?
a.
Hỏi: tiếp tuyến chung ngoài BC và tiếp tuyến chung trong tại A cắt nhau tại I ta suy ra điều gì?
( IB = IA = IC)
Hỏi: AI có vai trò gì trong ∆ BAC? AI có t/c gì?
( AI là trung tuyến của ∆ BAC
AI = BC)
b.
Hỏi:
- Nhận xét gì về 2 cạnh IO ; I’O của ?
- Vậy = ?
HS phát biểu, GV ghi bảng
c
Hỏi: Độ dài của đoạn thẳng nào có quan hệ với độ dài của đoạn thẳng BC?
(AI = BC)
Hỏi: Tính AI bằng cách nào? AI có quan hệ gì với 2 độ dài OA và O’A đã biết?
(IA là đường cao của tam giác vuông đó
IA2 = OA. AO’)
d.
Hỏi: Muốn chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC ta phải chứng minh điều gì?
IA OO’ tại A
IA = BC
GV: gọi HS đứng tại chỗ c/ m
Chốt: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau
e. GV gợi ý, yêu cầu HS về nhà trình bày vào vở
Bài 36/ 123( SGK)
GT
(O; OA) và (O’;
AD là dây của (O)
AD cắt (O’) tại C
KL
a.Xác định vị trí của (O) và (O’)
b. AC = CD
Chứng minh
a. Xác định vị trí tương đối của (O) và (O’)?
.) (O’; ) O’ Là trung điểm OA
AO’ + O’O = AO O’O = OA – AO’
Hay d = R – r
Vậy (O) tiếp xúc trong với (O’)
b.Chứng minh AC = CD?
* cách 1:
.) C (O’; ) (gt)
O’C = O O’= O’A = . Vậy ∆OCA vuông tại C (có trung tuyến CO’= )
OC AD tại C
mà AD là dây của (O) (gt)
C là trung điểm của AC (đ/l đường kính và dây)
Vậy AC = CD ( t/c của trung điểm)
* Cách 2:
- Chứng minh OC AD ( như cách 1)
Mà Δ AOD cân tại O( vì OA = OD = R)
OC là trung tuyến của Δ AOD( t/c Δ cân)
CA = CD
* cách 3:
- Δ DOA cân tại O (OD = OA = R)
- ΔCO’A cân tại O’(O’C = O’A= r)
Suy ra
Mà 2 góc trên ở vị trí đồng vị
OD // O’C ( dhnb)
- ΔAOD có:
O’ là trung điểm của AO
O’C // OD ( c/ m)
C là trung điểm của AD ( đ/ l về đường trung bìnhcủa tam giác)
CA =AD
LUYỆN:
Bài 39/ 123 (SGK)
GT
(O) và (O’) Tiếp xúc ngoài tại A.
BC là tiếp tuyến trung ngoài, B(O); C(O’); AI là tiếp tuyến chung trong; I BC
KL
a. ;
b.
c. Tính BC; biết OA = 9 cm; O’A = 4 cm
d. O O’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC
Chứng minh
a.C hứng minh?
.) BC là tiếp tuyến chung ngoài (gt)
AI là tiếp tuyến chung trong(gt)
B(O); C(O’); ; I BC
IB; IA là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại I của (O)
IC; IA là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại I của (O’)
Vậy IB = IA ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
IC = IA ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
IB = IA = IC. Vậy ∆ BAC vuông tại A
( Trung tuyến AI = BC)
b. Tính = ?
.) Ta có IB; IA là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại I của (O) IO là phân giác của (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
.)C/m tương tự IO’ là phân giác
mà và là 2 góc kề bù ( I BC )
IO IO’( 2 tia phân giác của 2 góc kề bù)
Hay = 900
c. Tính BC= ?
(O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A(gt) A;O;O’ thẳng hàng
IA là tiếp tuyến chung trong tại A (gt)
AI O O’ tại A ( t/c tiếp tuyến)
Hay AI là đường cao của ∆OIO’
mà = 900 (c/m) ∆OIO’ vuông tại I
IA2 = OA. AO’( Hệ thức giữa cạnh và
đường cao trong tam giác vuông)
mà OA = 9 cm (gt) O’A = 4 cm (gt)
IA2 = 9.4 = 36.
Vậy IA = 6 ( c/m )
Mà IA = BC ( c/m )
BC = 12 (cm)
d. Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC?
Ta có IA OO’ tại A ( c/m)
Mà IA = IB = IC = BC ( c/m)
OO’ là tiếp tuyến của (I;) hay OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC
e. Chứng minh tứ giác IHAK là hình chữ nhật?( OI cắt AB tai H; O’I cắt AC tại K)
( HS về nhà trình bày)
D.Củng cố:
Các kiến thức đã vận dụng
Kĩ năng khai thác đề bài
E. HDVN:
Xem lại các bài đã làm
BTVN: 40; 41; 42; / 128 (SGK)
Đọc phần có thể em chưa biết.
Ôn tập lí thuyết theo tó tắt kiến thức cần nhớ (SGK) / 126; 127
File đính kèm:
- TIET 32 - HÌNH 9.doc