I/Mục tiêu :
Học sinh hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông” là gì?
HS vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế
II/ Chuẩn bị
- GV : Thước kẻ bảng phụ
- HS : Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông, công thức định nghĩa tỉ số lượng giác, cách dùng máy tính. Chuẩn bị thước kẻ, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 11
Luyện tập
I/Mục tiêu :
Học sinh hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông” là gì?
HS vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế
II/ Chuẩn bị
- GV : Thước kẻ bảng phụ
HS : Ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông, công thức định nghĩa tỉ số lượng giác, cách dùng máy tính. Chuẩn bị thước kẻ, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
III/Tiến trình
1.ổn định tổ chức: 1’
2.Kiểm tra bài cũ :4’
HS 1: Phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông?
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
nội dung
GV : Nêu bài tập.
? Giải tam giác vuông ABC theo dữ kiện bài toán ta phải tính thêm yếu tố nào?
HS: a;b và góc B
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm.
HS: Các nóm thảo luận
GV: Gọi hs lần lên giải tại bảng
HS: Nhận xét kết quả.
ý c,d : Gv tiến hành tương tự ý a.
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm.
HS: Các nóm thảo luận
GV: Gọi hs lần lên giải tại bảng
HS: Nhận xét kết quả.
Bài 28:
HS: Đọc đề bài
? Hãy mô tả bằng hình vẽ?
? Để tính góc ta dựa vào tỷ số lượng giác của góc nào ?
HS: Lên bảng tính
GV: Kết luận.
Bài 29:
HS: Đọc đề bài
? Hãy mô tả bằng hình vẽ?
? Để tính góc ta dựa vào tỷ số lượng giác của góc nào ?
HS: Lên bảng tính
Các hs còn lại làm việc theo nhóm;
HS: Nhận xét và báo cáo kết quả.
Bài 26.
HS: Đọc đề bài
? Hãy mô tả bằng hình vẽ?
? Để tính chiều cao của tháp ta đi tính yếu tố nào?
HS: Lên bảng thực hiện
HS: Nhận xét kết quả
Bài 27/88sgk. 15’
b. Biết c = 10 cm.
và C = 450
Giải
b.Ta có: B = 900 – C
= 900 – 450 = 450
Vậy B = 450
+ Tam giác ABC có B = C = 450
=>b = c = 10 cm.
áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
b = a.sinB => a = = 10
ằ 14,142
c, a = 20cm, B = 350
Ta có: C = 900 – B
= 900 – 350 = 550
b = a.sinB = 20.sin350 ằ 11,472
c = a.sinC = 20.sin550 ằ 16,384
d, c = 4cm; b = 18cm
Ta có : tgB = b/c = 6/7 =>B = 410
C = 900 –B = 490
a = b/sinB = 27,437
2.Bài 28/89sgk 7’
Ta có: tg = 7/4
=> = 60015’
3.Bài 29/89sgk. 6’
320m
250m
Ta có : Cos = 250/320
=> ằ 38037’
Bài 26/88sgk 7’
Chiều cao của tháp sẽ là:
AC = AB.tgB = 86.tg340 = 58 (m)
Vậy chiều cao của tháp là 58m.
4.Củng cố : 4’
Củng cố kiến thức đã học
5.Hướng dẫn về nhà: 1’
Tiếp tục rèn kỹ năng giải tam giác vuông
Bài tập30,3132,tr89 SGK; Bài 55 – 58 tr 97SBT
Ký duyệt giáo án
Ngày tháng năm 2011
Phó hiệu trưởng
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 12
Luyện tập ( Tiếp theo)
I/Mục tiêu :
*Kiến thức:
HS vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông
HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mày tính bỏ túi, cách làm tròn số.
*Kỹ năng:
Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng của các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.
* Thái độ:
Chú ý học tập, tiếp thu bài nghiêm túc, tự giác.
II/ Chuẩn bị
GV : Thước kẻ, bảng phụ
HS : Thước kẻ, bảng tóm tắt, bút viết bảng.
III/Tiến trình
1.ổn định tổ chức: 1’
2.Kiểm tra bài cũ : 5’
HS : Thế nào là” giải tam giác vuông”?Chữa bài tập55 tr 97 SBT
3.Tổ chức luyện tập:
Hoạt động của thày và trò
nội dung
Bài 30 tr 89 SGK
GV : Gợi ý
Trong bài này ABC là tam giác thường mới biết hai góc nhọn và độ dài BC. Muốn tính đường cao AN ta phải tính được đoạn AB(hoặc AC). Muốn làm được điều đó ta phải tạo ra tam giác vuông có chứa AB( hoặc AC) là cạnh huyền)
Theo em ta làm thế nào ?
+ Em hãy kẻ BK vuông góc AC và nêu cách tính BK?
kẻ BK vuông góc AC xét tam giác BCK có góc C = 300 ị góc KBC = 600 ị BK = BC .sinC =5,5(cm)
GV : Hướng dẫn HS làm tiếp
HS (trả lời miệng, Gv ghi lại)
?Hãy tính số đo góc KBA
HS: Tính và trả lời
? Hãy tính cạnh AB ?
HS tính và trả lời
? Biết AB ta tính AN , AC như thế nào ?
HS: Thảo luận nhóm và trả lời.
Bài 31 tr 89 SGK
GV : Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập
GV gợi ý kẻ thêm AH vuông góc CD
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm.
HS: Các nóm thảo luận
GV: Gọi hs lần lên giải tại bảng
HS: Nhận xét kết quả.
b. ? Muốn tính goc ADC ta phải làm như thế nào?
HS: Thảo luận nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả.
Bài 32/89sgk
HS: Đọc đề bài
GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình
GV hỏi : Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn nào ?
Nêu cách tính quãng đường thuyền đi được trong 5 phút (AC) từ đó tính AB
HS: Lên tính AC ; AB
HS: còn lại làm việc tại nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả.
GV: Ghi bảng.
Bài 30 tr 89 SGK 15’
K
A
B N C
Từ B kẻ đường vuông góc với AC
+kẻ BK vuông góc AC xét tam giác BCK có góc C = 300 ị góc KBC = 600 ị BK = BC .sinC =5,5(cm
góc KBA = góc KBC – góc ABC
ị góc KBA = 220
Trong tam giác vuông KBA
AB = BK/cosKBA ằ 5,932
AN = ABsin380 ằ5,932
trong tam giác vuông ANC
AC = AN/sinC ằ 7,034
Bài 31/89sgk. 10’
a.
Xét tam giác vuông ABC có
AB = AC.sinC = 8.sin540 ằ 6,472
Từ A kẻ AH vuông góc CD Xét tam giác vuông ACH có AH =AC sin740 ằ 7,690
b. Xét tam giác vuông AHD có
sinD = AH/AD =7,690/9,6
sinD ằ 0,8010
=> Góc ADC = góc D = 530
Bài 32/89sgk. 10’
Ta có thể mô tả đường đi của chiếc thuyền như sau:
BC là chiều rộng của con sông
Đường đị của thuyền biểu thì bằng đoạn AC
đổi 5 ph =1/12 h
2.1/12 = 1/6 ằ 165(m)
Vậy AC ằ 165m
AB = AC sin700 ằ 165.sin700 ằ 155 (m)
4.Củng cố: 3’ + Phát biểu định lý về cạnh và góc của tam giác vuông ?
+Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc vuông như thế nào?
5.Hướng dẫn về nhà: 1’
Làm bài tập 59-61 tr 98,99 SBT; Tiết sau thực hành ngoài trời 2 tiết.
6. Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ký duyệt giáo án
Ngày tháng năm 2011
Phó hiệu trưởng
Trịnh Phong Quang
File đính kèm:
- H9-7.doc