I - Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS được củng cố kiến thức cơ bản trong chương I thông qua bài kiểm tra.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp các kiến thức cơ bản trong chương I
* Thái độ: - Tự giác độc lập suy nghĩ, trung thực trong học tập.
- Tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
* Trọng tâm: Như phần kĩ năng.
II- Phương tiện đồ dùng dạy học:
* Giáo viên: Đề bài, đáp án.
*Học sinh: ôn tập tốt chương I, dụng cụ học tập, giấy kiểm tra.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 18: Kiểm tra 1tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tiết 18
Kiểm tra 1tiết
I - Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS được củng cố kiến thức cơ bản trong chương I thông qua bài kiểm tra.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp các kiến thức cơ bản trong chương I
* Thái độ: - Tự giác độc lập suy nghĩ, trung thực trong học tập.
- Tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
* Trọng tâm: Như phần kĩ năng.
II- Phương tiện đồ dùng dạy học:
* Giáo viên: Đề bài, đáp án.
*Học sinh: ôn tập tốt chương I, dụng cụ học tập, giấy kiểm tra.
III- Các bước lên lớp:
* ổn định tổ chức : (1 phút).
* Kiểm tra : (40 phút). GV giao đề cho từng HS.
Đề 1
Baứi1 (3 ủieồm) : Khoanh tròn chửừ caựi ủửựng ủaàu caõu traỷ lụứi ủuựng cho moói caõu hoỷi sau :
Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A. Neỏu AB = 6cm ; AC = 8cm , thỡ cotgB baống :
A. B. C. D.
2. Cho goực nhoùn a . Ta coự :
A. sina + cosa = 1 B. tga < 1 C. tga = sina.cosa D. sina = cos(900 – a )
3. Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A coự AB = 3cm ; AC = 4cm. ẹoọ daứi ủửụứng cao AH cuỷa tam giaực ABC laứ A. 5cm B. 3,5cm C. 2,4cm D. 2 cm
Baứi 2 (3 ủieồm) : Giaỷi tam giác ABC vuoõng taùi A, bieỏt raống AC = 3cm vaứ BC=6cm .Tính đường cao AH
Baứi3 (4 ủieồm) : Cho tam giaực ABC vuông ở A ,biết AC=3AB
a, Tính các góc B , C
b , Gọi AH là đường cao của tam giác ABC . Tính
c, Biết diện tích tam giác ABC =15 cm2. Tính diện tích tam giác ABH
Đáp án Đề 1
Baứi 1 : Choùn ủuựng moói caõu 1 ủieồm.
- Caõu1 : D (1 ủieồm) C
- Caõu2 : D. (1 ủieồm) C
- Caõu3 : C. (1 ủieồm) A
Bài 2 ::Sin B = ẵ => B = 300 (1đ)
AB=(1đ)
Ta có AH.BC = CA.BA => AH =(cm) (1đ)
Bài 3 : (4 đ)
a, Tg B= 3 => B71036/ 720 => C = 180 (2đ)
b, ta có BA2=BH.BC
CA2 =CH.BC=>(1đ)
Vậy BH/CH =1/9
c, SABH = (1đ)
Đề 2
Baứi1 (3 ủieồm) : Khoanh tròn chửừ caựi ủửựng ủaàu caõu traỷ lụứi ủuựng cho moói caõu hoỷi sau :
1. Cho goực nhoùn a . Ta coự :
A. sina + cosa = 1 B. tga = sina.cosa C. tga = cotg(900 – a ) D. tga < 1
Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A. Neỏu AB = 6cm ; AC = 8cm , thỡ tgB baống :
A. B. C. D.
3. Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A coự AB = 6cm ; AC = 8cm. ẹoọ daứi ủửụứng cao AH cuỷa tam giaực ABC laứ : A. 4,8 cm B. 10cm C. 12cm D. 7cm
Baứi 2 (3 ủieồm) : Giaỷi tam giaực ABC vuoõng taùi A, bieỏt raống AC = 6cm vaứ BC=12cm .Tính đường cao AH
Baứi 3 (4 ủieồm) : Cho tam giaực ABC vuông ở A ,biết AC=3AB
a, Tính các góc B , C
b, Gọi AH là đường cao của tam giác ABC . Tính
c, Biết diện tích tam giác ABC =15 cm2. Tính diện tích tam giác ABH
B H
A C
C
H
3 6
A B
* Thu bài – nhận xét giờ kiểm tra (2 phút)
* HD – D D: (2 phút)
- Giờ sau mạng compa, thước, chì, tẩy đi học
- ôn lại cách vẽ đường trung trực của tam giác, 1 tấm bìa hình tròn.
- ôn lại định nghĩa đường tròn, điểm nằm trong, nằm ngoài đường tròn.
File đính kèm:
- Tiet 18. Kiem tra 1 tiet.doc