Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 8: Bảng lượng giác

1 MỤC TIÊU:

a.Kiến thức:

- Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

- Thấy được tính đồng biến của sin và tg , tính nghịch biến của cosin và cotg.

b.Kỹ năng:

- Các kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại tìm số đo một góc nhọn khi biết số đo của góc đã biết.

c. Thái độ:

- Rèn học sinh tính cẩn thận.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 8: Bảng lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:4/9/2011 Ngày giảng:7/9/2011 8/09/2011 Dạy lớp:9B Dạy lớp:9A TIẾT 8. BẢNG LƯỢNG GIÁC 1 MỤC TIÊU: a.Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Thấy được tính đồng biến của sin và tg , tính nghịch biến của cosin và cotg. b.Kỹ năng: Các kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại tìm số đo một góc nhọn khi biết số đo của góc đã biết. c. Thái độ: - Rèn học sinh tính cẩn thận. 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS a.Chuẩn bị của GV: - Giáo án, bảng phụ sin mẫu 1 và cosin mẫu 2, bảng số với 4 chữ số thập phân. b.Chuẩn bị của HS: - Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập, bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính. 3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: a. Kiểm tra bài cũ. (5’) *.Câu hỏi. Phát biểu đính lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? *. Đáp án: Định lý: (SGK – Tr 74); GV cho HS nhận xét, sau đó đánh giá cho điểm. * Đặt vấn đề: Dùng bảng lượng giác ta có thể nhanh chóng tìm được tỉ số lượng giác của một góc nhọn và ngược lại nếu biết tỉ số lượng giác ta có thể tìm được số đo góc đó. Vậy bảng lượng giác có cấu tạo như thế nào ta vào bài hôm nay. b.Dạy nội dung bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Cấu tạo của bảng lượng giác. (10’) G Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, IX, X, XI (từ Tr52 đến Tr58) của cuốn “Bảng số với 4 chữ số thập phân”. Để lập bảng người ta dựa vào tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. ? Tại sao sin và cos, tg và cotg lại được ghép cùng một bảng? Vì với a và b là hai gãc phụ nhau thì tg góc này bằng cotg góc kia, sin góc này bằng cos góc kia và ngược lại. G Cho học sinh đọc các thông tin về bảng. ? Quan sát bảng trên em cã nhận xét gì khi góc a tăng từ 0o đến 90o? *) nhận xét. Khi góc a tăng từ 0o đến 90o thì. Sina và tga tăng. Cosa và cotga giảm. 2. Cách dùng bảng. (28’). G Bây giờ ta đi tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số. a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. ? Các em hãy đọc phần a, SGK - Tr78 và cho biết: Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện mấy bước? Là bước nào? *) Các bước tra bảng VIII và IX (SGK – Tr 78,79). G Vận dụng tìm Sin46o12’ *) Ví dụ 1: Tìm Sin46o12’. ? Muốn tìm giá trị Sin của góc 46o12’ em tra bảng bảng nào? Nêu cách tra? Giao của bảng hàng 46o và cột 12’ là Sin46o12’. G Treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu 1 (T79 SGK) A 12’ ¯ 46o ® 7218 Vậy Sin46o12’ » 0,7218 G Các em hãy lấy ví dụ khác, yêu cầu bạn bên cạnh tra bảng và nêu kế t quả? *) Ví dụ 2: tìm Cos33o14’. ? Tìm Cos33o14’ ta tra bảng nào? Nêu cách tra bảng? Giao của hàng 33o và cột số phút gần nhất với 14’. Đã là cột ghi 12’ và phần hiệu chính 2’. Tra Cos(33o12’ + 2’) ? Cos33o14’ bằng bao nhiêu? Cos33o14’ » 0,8368. ? Phần hiệu chính tương ứng tại giao của 33o và cột ghi 2’ là bao nhiêu? - Ta thấy số 3. ? Tìm Cos33o14’ em làm thế nào? Vì sao? - Tìm Cos33o14’ lấy Cos33o12’ trừ đi phần hiệu chính vì góc a tăng thì cosa giảm. Vậy Cos33o14’ » 0,8368-0,0003 = 0,8365. Ví dụ 3: Tìm tg52o18’. ? Muốn tìm tg52o18’ em tra ở bảng mấy? Nêu cách tra? Tra bảng IX Giao của hàng 52o và cột 18’ Vậy tg52o18’ » 1,2938 G Đưa mẫu bảng 3 cho học sinh quan sát. A 18’ ¯ 52o ® 2938 G Cho học sinh làm ?1. Cotg47o24’ » 1,9195 ? Muốn tìm cotg8o32’ em tra bảng nào? Vì sao? Nêu cách tra bảng? VÝ dụ 4: Tìm cotg8o32’ Tra bảng X Lấy giá trị tại giao của hàng 8o30’ và cột ghi 2’. Vậy cotg8o32’ » 6,665 G Cho học sinh làm ?2. ?2: tg82o13’ » 7,316 G Cho học sinh đọc nội dung phần chú ý *) Chú ý: (SGK – Tr 80) c.Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập. (2’) Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa. Làm bài tập 1,2, 18 (SGK – Tr 83). Đọc phần đọc thêm, sử dụng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác trong bài và các bài tập.

File đính kèm:

  • doctiết 8.doc