Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 9: Luyện tập

1. Mục tiêu.

a. Kiến thức:

- học sinh biết tra bảng lượng giác của tất cả các góc .

b. Kĩ năng:

- Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của một góc và ngược lại tìm số đo một góc khi biết các tỉ số lượng giác của nó.

- Thấy được tính đồng biến của sin và tam giác, tính nghịch biến của cos và cotg để so sánh được các tỉ số lượng giác.

c. Thái độ:

Hs yêu thích môn học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 9: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/9/2011 Ngày giảng: 14/9/2011: lớp 9B 15/9/2011: lớp 9A Tiết 9: Luyện tập 1. Mục tiêu. a. Kiến thức: - học sinh biết tra bảng lượng giác của tất cả các góc . b. Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của một góc và ngược lại tìm số đo một góc khi biết các tỉ số lượng giác của nó. Thấy được tính đồng biến của sin và tam giác, tính nghịch biến của cos và cotg để so sánh được các tỉ số lượng giác. c. Thái độ: Hs yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị. a. Giáo viên: Giáo án, bảng số, máy tính. b. Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, dụng cụ học tập. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ. (10’) 1.Câu hỏi. HS1: Dùng bảng số hoặc máy tính để tính: Cotg35o15’ So sánh Sin300 và sin70o (Không dùng bảng tính và máy tính). HS2: Làm bài tập 21 (SGK – Tr 84). 2. Đáp án: HS1: Cotg35o15’ » 1,5849 Sin30o < Sin70o HS2: +) Sinx = 0,3495 Þ x » 20o +) Cosx = 0,5427 Þ x » 57o +) Tgx = 1,5142 Þ x » 57o +) Cotgx = 3,163 Þ x » 18o Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ áp dụng kiến thức đã học để giải một số bài tập. b. Dạy nội dung bài mới(35’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 22 (b, c, d) (SGK – Tr 84) G Cho học sinh đứng tại chỗ để trả lời. b) cos25o > cos63o15’ c) tg73o20’ > tg45o d) cotg2o > cotg37o40’ G Một em lên bảng làm bài tập sau: So sánh: Sin38o và cos38o Tg27o và cotg27o Bài tập: a) Ta có cos38o = sin52o mà sin38o < sin52o nên Sin38o<cos38o b) Ta có cotg27o = tg63o mà tg27o < tg63o nên Tg27o < cotg27o G Các em hãy làm bài tập 47 cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị dương hay âm? Vì sao? Sinx - 1 1 - cosx Sinx - cosx tgx - cotgx Bài tập 47: (SBT - tr96) G Gọi học sinh lên bảng thực hiện. Vì sinx < 1 Þ sinx - 1 < 0 Vì cosx 0 Có cosx = sin(90o - x) nên Sinx - cosx < 0 khi 0o < x < 45o Sinx - cosx > 0 khi 45o < x < 90o Có cotgx = tg(90o - x) nên tgx - cotgx < 0 khi 0o < x < 45o tgx - cotgx > 0 khi 45o < x < 90o G Cho học sinh làm bài 23 (SGK – Tr84) Bài 23: (SGK – Tr84) ? Một em hãy lên bảng trình bày lời giải? a) (Sin25o = Cos65o). b) tg580 - cotg32o = 0 (vì tg580 = cotg32o) Bài 24: (SGK – Tr84) G Cho học sinh hoạt đông nhóm làm bài tập 24 trong 2’. a) Cos14o = Sin76o Cos87o = Sin3o Þ Sin3o < Sin47o < Sin76o < Sin78o Hay Cos87o < Sin47o < Cos14o < Sin78o b) Cotg25o = tg65o Cotg38o = tg52o Þ tg52o < tg62o < tg65o < tg73o Hay: Cotg38o < tg62o < cotg25o < tg73o ? Ngoài cách làm trên chúng ta còn cách nào khác không? Ta có thể sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lượng giác sau đó so sánh các tỉ số lượng giác. c. Hướng dẫn học ở nhà. (2’) Học bài và xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 2 (SGK – Tr84) Làm bài tập 48 ® 51 (SBT - Tr96) Nghiên cứu trước nội dung bài tiếp theo.

File đính kèm:

  • doctiết 9 mm.doc
Giáo án liên quan