Giáo án môn Hình học lớp 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng - Tuần 9 - Tiết 17, 18

I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:

1. Kiến thức: Nêu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nhắc lại được các bước trong thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B.

2. Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết).

3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, tư duy lô gíc

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Trường THCS xã Hiệp Tùng - Tuần 9 - Tiết 17, 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 9/10/2013 Ngày dạy: …../10/2013 Tuần: 09 Tiết : 17 §12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Nêu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nhắc lại được các bước trong thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B. 2. Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết). 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, tư duy lô gíc. II. Chuẩn bị của GV và HS: Giáo viên: SGK, GA, bảng phụ , thước thẳng. Học sinh: SGK, vở ghi, dcht. III. Phương pháp: Thuyết trình vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. III. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp: (1 ph) GV kiểm tra sĩ số, trang phục học sinh . 2. Kiểm tra bài cũ: (7 ph) Giáo viên Học sinh -GV yêu cầu hai hs lên bảng kiểm tra, hs còn lại làm nháp. - HS1: + Phát biểu quy tắc chia 1 đa thức A cho 1 đơn thức B (Trong trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho B) + Làm phép chia. (-2x5 + 3x2 - 4x3) : 2x2 - HS2: + Không làm phép chia hãy giải thích rõ vì sao đa thức A = 5x3y2 + 2xy2 - 6x3y Chia hết cho đơn thức B = 3xy. -GV gọi hs nhận xét, gv nhận xét ghi điểm. HS phát biểu quy tắc: - x3 + - 2x 2) - Các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B vì: - Các biến trong đơn thức B đều có mặt trong mỗi hạng tử của đa thức A - Số mũ của mỗi biến trong đơn thức B không lớn hơn số mũ của biến đó trong mỗi hạng tử của đa thức A. 3. Giảng bài mới: (28 ph) GV: Em có nhận xét gì về 2 đa thức sau: A = 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x – 3 ; B = x2 - 4x – 3 .HS trả lời. GV giới thiệu bài mới. Hoạt động của thầy -trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1 : (15 ph) GV nhắc lại thuật toán chia hai số tự nhiên, và lấy ví dụ cụ thể để minh họa. Sau đó trình bày phép chia hai đa thức đã sắp xếp như SGK . HS theo dõi GV thực hiện và ghi chép GV: Có nhận xét gì về đa thức bị chia và đa thức chia ? HS trả lời. GV hỏi và yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời 2x4 : x2 = ? x2 (x2 – 4x – 3) = ? 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 2x4 – 8x3 – 6x2 ? sau đó tiếp tục thực hiện như vậy đối với dư thứ nhất và dư thứ hai GV Phép chia có dư bằng 0 gọi là phép chia gì? GV cho HS làm? để kiểm tra lại tích HS thực hiện. 1. Phép chia hết: 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x –3 x2 – 4x– 3 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2–5x+1 – 5x3 + 21x2 + 11x – 3 – 5x3 + 20x2 + 15x x2 – 4x – 3 x2 – 4x – 3 0 Dư cuối cùng bằng 0, ta được thương là : 2x2 – 5x + 1 . Khi đó ta có (2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x –3) = 2x2 – 5x + 1 - Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết (x2 – 4x – 3)( 2x2 – 5x + 1) = 2x4 – 5x3 + x2 – 8x3 + 20x2 – 4x – 6x2 + 15x – 3 = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 Hoạt động 2 : (13 ph) GV có nhận xét gì về đa thức bị chia và đa thức chia HS đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất GV : Vì đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất nên khi đặt phép tính ta cần để trống ô đó, sau đó GV yêu cầu HS thực hiện như ví dụ trên GV dư cuối cùng là bao nhiêu ? có bậc là mấy ? còn đa thức chia có bậc là mấy ? HS trả lời. GV phân tích và cho HS đọc chú ý như SGK HS đọc chú ý. 2. Phép chia có dự: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 5x3 + 5x 5x – 3 – 3x2 – 5x + 7 – 3x2 – 3 – 5x + 10 - Phép chia trong trường hợp này gọi là phép chia có dư , – 5x + 10 gọi là dư Ta có 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1)( 5x – 3) – 5x + 10 * Chú ý (sgk) 4. Củng cố (8 ph) GV nhắc lại cách thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp HS nhắc lại. Cho hs làm bài tập 67a; 68 SGK/31 2 HS lên bảng làm, hs còn lại làm nháp. GV gọi hs nhận xét, gv nhận xét ,sửa sai (nếu có). Bài tập 67a SGK x3 – x2 – 7x + 3 x – 3 x3 – 3x2 x2 + 2x – 1 2x2 – 7x+ 3 2x2 – 6x -x+ 3 – x + 3 0 Bài tập 68 – SGK a/ (x2 + 2xy + y2) : (x + y) = (x + y)2 : (x + y) = x + y b/ (125x3 + 1) : (5x + 1) = (5x + 1)(25x2 – 5x + 1 ) : (5x + 1) = 25x2 – 5x + 1 5. Hướng dẫn HS (1 ph) - BTVN những bài còn lại. - Xem trước bài tập phần “Luyện tập” V. Rút kinh nghiệm Ngày soạn : 9/10/2013 Ngày dạy: …../10/2013 Tuần: 09 Tiết : 18 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Học xong bài giảng, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Nhắc lại được quy trình thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. Áp dụng giải bài tập. 2. Kỹ năng: Thực hiện được phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp . Làm phép chia đa thức cho đa thức bằng p2 PTĐTTNT. 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. II. Chuẩn bị của GV - HS: Giáo viên : Giáo án, sách giáo khoa, sách tham khảo. Học simh: SGK, vở ghi, dcht. III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề, thực hành nhóm. IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục: 1. Ổn định lớp: (1 ph) GV kiểm tra sĩ số , dụng cụ học tập, tác phong học sinh 2. Kiểm tra bài cũ : ( 7 ph) Giáo viên Học sinh - HS1: Làm phép chia. (2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) : ( x2 - x + 1) - HS2: áp dụng HĐT để thực hiện phép chia? a) (x2 + 2xy + y2 ) : (x + y) b) (125x3 + 1 ) : ( 5x + 1 ) HS 1: Thương là: 2x2 + 3x – 2 HS 2:a) x + y b) 25x2 + 5x + 1 3. Giảng bài mới: (36 ph) ĐVĐ: Tiết trước các em đã tìm hiểu cách chia hai đa thức mọt biến đã sắp xếp, tiết học hôm nay các em sẽ vận dụng kiến thức đã học ở tiết trước để giải bài tập. Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (22 ph) Bài 69 SGK/31 Cho đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 B = x2 + 1 Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R - GV: Khi thực hiện phép chia, đến dư cuối cùng có bậc < bậc của đa thức chia thì dừng lại. - 1HS lên bảng làm, hs còn lại làm nháp. -GV gọi hs nhận xét, gv nhận xét ,sửa sai (nếu có). 1) Bài 69 - SGK/31 (7 ph) 3x4 + x3 + 6x - 5 x2 + 1 - 3x4 + 3x2 3x2 + x - 3 x3 - 3x2+ 6x-5 - x3 + x -3x2 + 5x - 5 - -3x2 - 3 5x - 2 Vậy ta có: 3x4 + x3 + 6x - 5 = (3x2 + x - 3)( x2 + 1) +5x – 2 Bài 70 SGK/32 Làm phép chia a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y Bài 71 SGK/32 -GV cho hs làm bt 71 - 2HS lên bảng làm, hs còn lại làm nháp. -GV gọi hs nhận xét, gv nhận xét ,sửa sai (nếu có). 2) Bài 70 - SGK/32 (8 ph) Làm phép chia a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x2 (5x3- x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 6x2y( 3)Bài 71 - SGK/32 (7 ph) a)AB vì đa thức B thực chất là 1 đơn thức mà các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B. a) 15x4 - 8x3 + x2 b)A = x2 - 2x + 1 = (1 -x)2 (1 - x) Hoạt động 2: (7 ph) Bài 73 SGK/32 GV đưa đề lên bảng phụ gọi 4 HS lên bảng thực hiện. Phân HS mỗi tổ thực hiện một câu sau đó cho HS nhận xét bài làm trên bảng -GV nhận xét ,sửa sai (nếu có). 4. Bài 73 - SGK/32 * Tính nhanh a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) = [(2x)2 - (3y)2] :(2x-3y) = (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1) = [(2x)3 + 1] :(4x2 - 2x + 1) = 2x + 1 b)(27x3-1): (3x-1)= [(3x)3-1]: (3x - 1) =9x2 + 3x + 1 d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y) = x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y) = (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x - 3 Hoạt động 3: (7 ph) Bài 74 SGK/32 Tìm số a sao cho đa thức 2x3 - 3x2 + x + a (1) chia hết cho đa thức x + 2 (2) - GV: Em nào có thể biết ta tìm a bằng cách nào? - HS: Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa thức (2) và tìm số dư R & cho R = 0 Ta tìm được a 5. Bài 74 - SGK/32 2x3 - 3x2 + x +a x + 2 - 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15 - 7x2 + x + a - -7x2 - 14x 15x + a - 15x + 30 a - 30 Gán cho R = 0 a - 30 = 0 a = 30 Vậy a = 30 thì đa thức (1) đa thức (2) 4. Củng cố: ( Thực hiên trong tiết luyện tập ). 5. Hướng dẫn HS (1ph) - Ôn lại toàn bộ chương. Trả lời 5 câu hỏi mục A - Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a. V/ Rút kinh nghiệm : Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 P.HT Phan Thị Thu Lan

File đính kèm:

  • docTUẦN 9.doc
Giáo án liên quan