Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 14

A.Mục tiêu:

1.Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí 1, định lí 2. Hiểu rõ cách chứng minh. Biết vận dụng các hệ thức b2=ab; c2=ac; h2=b.c để giải bài tập.

- KT trọng tâm: Hiểu được cách chứng minh hệ thức: b2=ab; c2=ac; h2=b.c

2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức về tam giác đồng dạng.

3.Thái độ: Giáo dục ý thức lý luận tổng hợp.

B.Chuẩn bị:

 - GV: nội dung bài, dụng cụ, bảng phụ.

 - HS: Sgk, vở ghi, dụng cụ.

 

doc79 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 14, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí 1, định lí 2. Hiểu rõ cách chứng minh. Biết vận dụng các hệ thức b2=ab’; c2=ac’; h2=b’.c’ để giải bài tập. - KT trọng tâm: Hiểu được cách chứng minh hệ thức: b2=ab’; c2=ac’; h2=b’.c’ 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức về tam giác đồng dạng. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức lý luận tổng hợp. B.Chuẩn bị: - GV: nội dung bài, dụng cụ, bảng phụ. - HS: Sgk, vở ghi, dụng cụ. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Hệ thức của định lí Pitago với cạnh huyền là a: A. B. C. Khoanh vào đáp án đúng. Câu 2. GV treo bảng phụ có hình vẽ: ? Tính b2; c2 ? Hướng dẫn: Dùng tam giác đồng dạng tính: b2 = AC. AC = III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Qua phần kiểm tra: GV giới thiệu nội dung định lí 1. Từ GV: treo bảng phụ có hình vẽ: 2 HS đọc định lí 1 ( Sgk) Định lí Pitago. HS: áp dụng làm bài 1b/ Sgk. Tính x; y? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ta có: 122 = 20.x x= y = 20 – 7,2 = 12,8 2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao. GV: Cho 2 hs đọc định lí 2( Sgk/65) GT KL ? Hãy sử dụng tính chất của tam giác đồng dạng để chứng minh? GV: cho hs áp dụng làm bài tập 3/ Sgk/ 69 HS: Viết GT, KL. HS: chứng minh. Xét và có: AHB = CHA = 900; BAH = C (g.g) Hay: Bài 3: GV: cho hs đọc VD2/ Sgk/ 66. HS: Đọc VD2 IV. Củng cố: + Nội dung 2 định lí. + Nhớ các giả thiết, để có công thức đúng. V. Hướng dẫn: + Học bài: biết được hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông trên cạnh huyền. Hiểu được chứng minh : b2=ab’; c2=ac’, . + BTVN: 1;2/ Skg + BT ( SBT) + Đọc trước phần định lí 3 và định lí 4. Tiết 2 : một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Thông qua các cặp tam giác đồng dạng, thiết lập được các hệ thức: a.h = b.c; . HS vận dụng các hệ thức trên vào giải tốt các bài tập. - KT trọng tâm: Hiểu các hệ thức b.c = a.h và vào giải bài tập. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, trình bày. 3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc học tập bộ môn. B.Chuẩn bị: GV: nội dung bài, bảng phụ. HS: định lí 1; 2; dụng cụ học tập. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Tam giác ABC vuông tại A, b = 20, c = 21. Độ dài đường cao AH là: A. 15 B. 18,33 C. D. Câu 2: Cho ( bảng phụ ) Tính S theo b, c? Tính S theo a, h? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Định lí 3. Từ phần kiểm tra GV nêu nội dung định lí 3. GV: cho hs đọc kỹ định lí. Xét và có: A = H = 900; C chung ( g.g) HS: đọc định lí Sgk/66 HS: áp dụng làm bài tập sau: Tính h? ?2 HS làm ?2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS hay: b.c = a.h ? Hãy bình phương 2 vế của biểu thức b.c = a.h rồi thay a2 = b2+c2 và rút gọn? GV giới thiệu định lí 4/ Sgk. GV: gọi 2 hs đọc kỹ định lí 4. GV: cho hs làm bài tập 4. Có thể tính y theo cách khác: ( AB = , kết hợp ) Từ a.h = b.c (a.h)2 = (b.c)2 b2.c2 = a2.h2 = (b2+c2).h2 HS: đọc định lí 4. HS: đọc ví dụ 3/ Sgk / 67 Bài 4: hs lên bảng làm. Ta có: 22 = 1.x x = 4 y2 = ( 1 + 4).4 = 20 y = Bài 3/ 90 / SBT Theo định lí 3: x.y = 7.9 IV. Củng cố: GV cho hs nhắc lại nội dung 2 định lí. + Làm bài 3 ( SBT/ 90) V. Hướng dẫn: + Học bài ( định lí 1 đến định lí 4). + Xem kỹ các cách chứng minh định lí. + BTVN: 5->8( Sgk)+ BT 4 -> 7 ( Sbt). Tiết 3 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu nội dung các định lí qua các dạng bài tập. - KT trọng tâm: Các dạng bài tập tính các yếu tố còn lại của tam giác vuông dựa vào các hệ thức đã học. 2.Kỹ năng: HS áp dụng để giải tốt các bài tập. Rèn kỹ năng vận dụng định lí trong tính toán. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức lập luận. B.Chuẩn bị: - GV: nội dung bài, dụng cụ, bảng phụ. - HS: ôn tập ở nhà, dụng cụ học tập. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: ( kết hợp trong giờ) III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài tập 5/ Sgk. GV: cho hs phân tích đề bài. ? Viết giả thiết, kết luận? GT KL Tính h, BH, CH? ? Nên áp dụng các định lí nào? Giải: BC = = 5 Theo định lí 3: 3.4 = h.BC áp dụng định lí 1 ta có: BH = ; CH = 2. Bài tập 6/ 69 / Sgk. GV: yêu cầu 1 hs đọc đề bài. ? Tính c, b theo định lí nào? HD: Từ định lí 3: b.c = a.h tính: HS: đọc đề và nghiên cứu đề bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS áp dụng định lí Pitago hoặc áp dụng định lí 1. GV: yêu cầu hs lên bảng trình bày. HS lên bảng trình bày. Ta có: h2 = 1.2 = 2 h = c2 = 3.1 c = B2 = 3.2 = 6 b = 3. Bài tập thêm. Bài tập 9/ SBT BC = 5; Ah = 2 Tính cạnh nhỏ nhất? Giả sử < hãy so sánh 2 đường xiên: AB và AC? Bài 9/ sbt. Ta có: h = 2; a = 5 Giả sử < ( hình vẽ) Theo định lí 1: Mặt khác: và IV. Củng cố: - GV cho hs chép đề bài: , AD là phân giác, AH là đường cao. Cho CD = 68; BD = 51. Tính BH; CH? HD: áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác. Giải: . Lại có: Kết hợp: V. Hướng dẫn: + Tiếp tục học nội dung 4 định lí. +BT 9/ Sgk+ bài 8 -> 19/ Sbt. Tiết 4 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - KT trọng tâm: áp dụng định lí 3 và định lí 4 vào tính toán vào chứng minh. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lí và biến đổi linh hoạt các biểu thức. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức lập luận có căn cứ. B.Chuẩn bị: + GV: nội dung bài, bảng phụ, phiếu học tập. + HS: bài tập ở nhà, dụng cụ. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Cho biết 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông là a, b. Gọi đường cao thuộc cạnh huyền là h. khi đó h bằng: A. B. C. D. Câu 2. Chữa bài tập 8/ Sgk câu a) c)? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài tập 8(b/ Sgk ). ? Nhận xét gì về ? ? Điểm H có tính chất gì đặc biệt trên BC? áp dụng định lí 3? b) Ta có: AH là trung tuyến AH = BC BC = 4 x = 2 Vậy: y2 = 2(2x) = 2.4 = 8 y = 2. Bài tập 9/ Sgk. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV hướng dẫn hs dùng phương pháp phân tích đi lên: a) cân DI = DL b) Xét vuông. Đường cao DC KL. Theo định lí 4 thì HS: lên bảng làm. 3.Bài 16/ SBT có độ dài 3 cạnh là: 5, 12, 13. Tìm góc của tam giác đối diện cạnh dài 13? Yêu cầu hs lên bảng làm? HS: thử thấy: 52+122 =169 = 132 vuông tại A và BC = 13 4. Bài tập thêm. GT d. KL a) là h. thang b) Giải: a) DBM=DAM = 900; MAE=MCE=900 BDBC CE hay BD// CE b) BD.CE = AD.AE = AM2 = IV. Củng cố: ( Qua luyện tập) V. Hướng dẫn: Ôn tập 4 định lí, các bài tập 7, 20 ( SBT). Tiết 5: tỉ số lượng giác của góc nhọn (T1) Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS nắm vững các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. HS hiểu được các định nghĩa như vậy là hợp lí. - HS hiểu các tỉ số chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn chứ không phụ thuộc vào từng tam giác cụ thể. - KT trọng tâm: HS hiểu được ví dụ 1, ví dụ 2 và áp dụng tốt vào các BT. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, vận dụng. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi sử dung các kí hiệu. B.Chuẩn bị: + GV: ND bài, thước kẻ, sách tham khảo. + HS: ôn tập tam giác đồng dạng, dụng cụ. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Cho hình vẽ Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng: A. B. C. Câu 2. Cho . Chứng minh rằng: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn. GV: giới thiệu các qui ước. Xét góc: B = Cạnh đối: AC Cạnh kề: AB GV: cho hs làm ?1. ?1 a) = 450 vuông cân tại A Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS chứng minh điều ngược lại? Cho hs nhận xét qua ?1 ( Tỉ số phụ thuộc vào độ lớn của góc B). GV: giới thiệu định nghĩa/ Sgk. ? Nhận xét về dấu của các tỉ số lượng giác trên? (0 < < 900 Sin, Cos, tg, cotg dều là các số dương ). GV: cho hs làm ?2 GV giải thích VD1, VD2. AB = AC b) = 600. Lấy đối xứng với B qua AC. là một nửa của tam giác đều: AC = a Ngược lại: Nếu HS: nhận xét - ĐN( Sgk / 72) = đ/h; Cos==k/h tg==đ/k; cotg== k/đ. Nhận xét: 0 < < 900 0 < Sin< 1 0 < Cos<1 ?2. HS lên bảng. HS: đọc VD1, VD2. VD2 Sin600= Cos600= IV. Củng cố: - Cho hs làm bài 10/ Sgk - Nhắc lại các định nghĩa. V. Hướng dẫn: BT:11/ Sgk + bài 21, 22/ Sbt. Tiết 6: tỉ số lượng giác của góc nhọn ( T2) Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố các công thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn. - KT trọng tâm: HS nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. 2.Kỹ năng: HS vận dụng tốt vào giải các bài tập. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi giải toán. Chú ý, yêu thích môn học. B.Chuẩn bị: + GV: ND bài, dụng cụ, bảng lượng giác. + HS: học bài ở nhà, dụng cụ, tài liệu. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Sin300 có giá trị bằng: A. B. C. 1 D. Câu2. Dựng góc nhọn biết: Cotg=? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ?3/ Sgk / 74. GV cho hs đọc VD3 / 73 GV: phân tích yêu cầu ?3 GV cho hs nêu lại qui trình và giải thích? HS: đọc VD3 Từ VD4: Sin= 0,5 = ( nhọn ) 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. HS làm miệng ?4 / Sgk. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: cho hs nhận xét giá trị của: + Sin với Cos, Cos? + tg với cotg? + tg với cotg? GV: giới thiệu định lí / 74 / Sgk. GV: cho hs đọc VD5. Tính ở ?4 GV: giới thiệu bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt ( cách nhớ dựa vào định lí) GV: cho hs làm VD7? GV: giới thiệu chú ý / Sgk. ; ; Cos= Sin= Cos Tương tự ta có: Cos = Sin; tg= cotg; cotg= tg. VD5: VD6: HS: kẻ bảng vào vở. VD7: Cos300=y = 17. Cos300 IV. Củng cố: + Chú ý cho học sinh tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. + Bài 11/ Sgk: Chú ý: B +C = 900 SinB = CosC; tgB= cotgC V. Hướng dẫn: - Học các định lí. - BT 11, 12/ Sgk , bt 13, 15/ Sbt. Tiết 7 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Củng cố mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. - KT trọng tâm: Củng cố mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng, trình bày, suy luận. 3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc trong học tập. B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu1. Khoanh vào đáp án đúng: Nếu thì: A. Sin = Cos B. tg = tg C. Sin = Cos D. cotg = cotg Câu2. Bài 14( b/ Sgk) ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài tập 15/ 77 / Sgk. Cho cosB = 0,8. Tính tỉ số lượng giác của góc C? ? bao gồm những tỉ số nào? GV: cho hs nêu rõ và gọi 1 hs lên bảng trình bày. ? góc B và C có phụ nhau không? ? Tính SinB như thế nào? ? theo Pitago, tính: AB2+AC2, tính tgC = , cotgC=? Vì B + C = 900 nên: SinC = CosB Ta có: CosB = Cos2B = SinB = Sin2B = Cos2B + Sin2B = SinB = = 0,6 tgC = , cotgC = 2. Bài 16/77/Sgk GV: Đưa ra hình vẽ (bảng phụ) HS: Trình bày Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu yêu cầu của bài toán. ? Theo bảng phụ ta có Sin600 = ? Ta có: Sin600 = x=8Sin600 x=8. = 4 3.Bài 17 / Sgk. HS trình bày theo 2 cách? HS: Hoạt động nhóm bài 17. Cách 1: vuông cân AH = 20 x = Cách 2: hs nêu 4.Bài tập thêm. CMR: Diện tích 1 tam giác bằng một nửa tích 2 cạnh với sin của góc tạo bởi các đường thẳng chứa 2 cạnh ấy? Cho cân tại A. CMR: HS: nêu cách làm. a) giả sử góc B nhọn. Kẻ AHBC SinB= = == b) SinA1= Sin= IV. Củng cố: - Lưu ý hs các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các góc phụ nhau. V. Hướng dẫn: - Xét trường hợp B tù ở bài chép. - BT: 25 ->30 (Sbt). Tiết 8 : bảng lượng giác ( T1) Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS hiểu cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. - Thấy được tính đồng biến của Sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg ( khi tăng từ 00 900). - KT trọng tâm: Cấu tạo bảng lượng giác. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng số để tìm các tỉ số lượng giác và ngược lại. 3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc, yêu thích môn học. B.Chuẩn bị: + GV: nội dung bài, bảng số. + HS: ôn công thức tỉ số lượng giác, bảng số. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn? áp dụng: Cho . Vẽ có B = ; C = ? Nêu các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của và ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Cấu tạo bảng lượng giác. GV: giới thiệu cấu tạo bảng, cơ sở của việc lập bảng công dụng của bảng. GV: giới thiệu cụ thể bảng IX, X ( cột, hàng, hiệu chính) ? Nhận xét gì khi tăng từ 00 900 HS: quan sát bảng HS: Nhận xét + Sin và tg tăng + Cos và cotg giảm 2.Cách dùng bảng. a.Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. - GV: hướng dẫn học sinh sử dụng bảng VIII và IX theo 3 bước. HS: Đọc Sgk - Bước 1.Tra số đo ở cột 1 ( đối với tg và sin), ở cột 13 với cosin và cotg. - Bước 2. Tra số phút ở hàng 1 ( sin và tg), ở hàng cuối với cosin và cotg. - Bước 3. Lấy giá trị tại giao của hàng ghi số độ và cột ghi số phút. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nếu số phút không là bội của 6 thì lấy cột phút gán nhất với số phút phải xét. Số phút chênh lệch còn lại ( hiệu chính ). - GV: cho hs đọc VD3 Tìm tg52018’? GV: Cho hs làm ?1 GV: Cho hs nhận xét các kết quả vừa tìm được. VD1: VD2: VD3: ?1 / Sgk - HS: Đọc chú ý ( Sgk/ 80) IV. Củng cố: - Cấu tạo bảng lượng giác. - Cách dùng bảng số để tra các tỉ số lượng giác theo 3 bước ( hs nhắc lại) - Cho hs làm bài 18/ Sgk. - Cho hs đọc bài đọc thêm. V. Hướng dẫn: - Học bài: Đọc kỹ cách tra bảng số. - BT: 39, 45, 46 (Sgk) + bài 95, 96 ( Sbt). - Đọc tiếp phần 2(b): Tìm số đo của góc nhọn khi biết 1 tỉ số lượng giác của góc đó. Tiết 9 : bảng lượng giác ( T2) Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố kiến thức về bảng lượng giác. - HS nắm được cách tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. - KT trọng tâm: Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. 2.Kỹ năng: Củng cố kỹ năng tra bảng để tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tra bảng. Nghiêm túc học bộ môn. B.Chuẩn bị: + GV: nội dung bài, bảng số, máy tính. + HS: bài tập ở nhà, bảng số, máy tính. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: 1) Tính 2) Nếu biết Sin = 0,7837 thì = ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Cách dùng bảng. b)Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. -GV: Hướng dẫn học sinh đọc ví dụ5. ? Tìm góc nhọn biết Sin = 0,7837? GV: Cho hs làm ?3 Tra bảng cotg tìm giá trị 3,006 GV: Gọi học sinh đọc chú ý? GV: Cho hs đọc ví du 6. HS: Đọc ví dụ 5. HS: tra bảng có: Sin = 0,7837 51036’ ?3 cotg = 3,006 18024’ HS: Đọc ví dụ 6 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Theo tính chất của tỉ số Sin ta có: < < GV: Cho hs áp dụng ? Tìm góc nhọn Tra bảng cosin tìm giá trị 0,5547 hoặc gần giá trị này. Ta so sánh: < < Vậy: << GV: Cho hs làm bài 19/ Sgk/ 84 ( yêu cầu học sinh làm theo nhóm). - Các nhóm nhận xét lẫn nhau. Ví dụ 6: Tìm góc nhọn biết: Sin = 0,4470 Tra bảng ta tìm thấy Vậy 270 ?4 = 0,5547 HS: Trình bày Ta có: Vậy: Bài 19/ Sgk Ta có: Vậy: 0,6211 < cosx < 0,6225 Hay: < cosx < IV. Củng cố: - HS đọc bài đọc thêm. - GV nhấn mạnh cách tìm số đo góc nhọn a bằng máy tính: SHIFT sin SHIFT . ''' SHIFT cos SHIFT . ''' SHIFT tan SHIFT .''' SHIFT SHIFT tan SHIFT . '''. - Yêu cầu HS làm bài tập: Bài 1: a) Sin70013' ; c) tg43010' b) cos25032' ; d) cotg32015' V. Hướng dẫn: - Học bài. - BT: 20 -> 23/ Sgk 6 + bt 39, 40, 42, 43 ( Sbt/95). Tiết 10 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cách tìm tỉ số lượng giáccủa góc nhọn cho trước và ngược lại tìm số đo góc khi biết 1 tỉ số lượng giác. - KT trọng tâm: Sử dụng bảng số ( máy tính ) để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn. So sánh các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bảng số, máy tính để giải toán. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng toán. B.Chuẩn bị: + GV: nội dung bài, máy tính, bảng số. + HS: bài tập ở nhà, máy tính, bảng số. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: ( kết hợp trong giờ) III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài tập sử dụng bảng số ( máy tính). GV: Cho 2 hs lên bảng làm bài 20, 21 / Sgk. GV: hướng dẫn hs dùng máy tính. Nhận xét ? HS: Lên bảng làm Bài 20: Bài 21: Sinx = 0,3495ị x = 20027' 200. Cosx = 0,5427ị x 5707' 570. Tgx = 1,5142ị x 56033' 570. Cotgx = 3,163ị x 17032' 180. 2.So sánh tỉ số lượng giác của góc nhọn. GV: gọi hs làm bài 22/ Sgk ? HS nêu tính chất của tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? Cho các nhóm thảo luận. Bài 22/ Sgk. HS: Trả lời miệng b) Cos 250 > cos63015'. c) tg73023' > tg450. d) cotg20 > cotg37040'. Bài 24 / Sgk. cos140 = sin760 cos870 = sin30. Hoạt động của GV Hoạt động của HS -GV: Cho hs làm bài tập. GV: vẽ hình AB = BC = CD = DE = 2cm = 900 ? Tính AD, BE? ? Tính ? - Bài 47 . - Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu. - GV hướng dẫn câu c, d: Dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. ị sin30 < sin470 < sin760 < sin780. Cos870 < sin470 < cos140 < sin780. Bài 43/ Sbt / 95. HS: nêu cách làm. áp dụng định lí Pitago: Tra bảng ta thấy: Bài 47: . a) sinx - 1 < 0 vì sinx < 1. b) 1 - cosx > 0 vì cos x < 1. c) Có cosx = sin(900 - x) ị sinx - cosx > 0 nếu x > 450. Sinx - cosx < 0 nếu 00 < x < 450. d) Có cotgx = tg (900 - x) ị tgx - cotgx > 0 nếu x > 450. Tgx - cotgx < 0 nếu x < 450. IV. Củng cố: - Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn a, tỉ số lượng giác nào tăng ? giảm? - Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? Nghĩa là: Sin < Sin tg < tg < . Còn cosin và cotg thì ngược lại. V. Hướng dẫn: - Học ôn về tỉ số lượng giác của góc nhọn. - BTVN: bài tập còn lại/ Sgk + bt 47->50/ Sbt. Tiết 11 : một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. - KT trọng tâm: Các hệ thức và vận dụng hệ thức để giải các bài tập đơn giản. 2.Kỹ năng: HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số. HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B.Chuẩn bị: - GV : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, ê ke, thước đo độ. - HS : Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. Máy tính bỏ túi, thước kẻ, ê kê, thước đo độ. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Biết = 300. Kết quả nào sau đây đúng? A. Sin+ Cos2 = 2,5 B. Sin+ Cos2 =1,5 C. Sin+ Cos2 =2 D. Sin+ Cos2 =1,25 Câu 2. Nhắc lại các công thức , định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn? Cho , , Tính các cạnh góc vuông? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Các hệ thức. GV: vẽ hình và yêu cầu hs làm ?1 GV: cho hs nhận xét? GV: giới thiệu định lí. HS: Tính các tỉ số lượng giác của góc C. a = ; a = Tương thự cho góc C. b) b = a.SinB c = a.CosB Định lí / Sgk / 86 Hoạt động của GV Hoạt động của HS b = asinB = acosC c = a. cosB = asinC b = c. tgB = ccotgC c = b. cotgB = b. cgC. GV: cho hs xét VD1? ? Tính độ dài theo yêu cầu? HS: trả lời bài toán? GV: Treo bảng phụ để hs làm ví dụ 2. Bài toán ở hình vẽ tr.85/ Sgk. b) b = a.SinB c = a.CosB Định lí / Sgk / 86 HS: Đọc định lí VD1. Vì 1,2 phút = h AB = = 10 (Km) BH = AB.SinA = 10 . Sin300 = 10.=5(Km) VD2. Chân thang cách tường 1 đoạn: C = 3.Cos650 = 1,27 (m) HS: làm bài 26 / Sgk / 88 Chiều cao của tháp: B=c.tgB =86.tg340 ? IV. Củng cố: Nêu lại các hệ thức, cách nhớ. Bài tập: Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết = 700, AC = 5,3 cm, BD = 4cm. Tính SABCD? Giải: Kẻ BH AC; DH AC Sin700 = ; Sin700 = OB + OD = BD. Sin700 = ( h1+ h2) V. Hướng dẫn: + Học các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. + BTVN: 27, 28 / Sgk + BT 52, 53/ Sbt. Tiết 12 : một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ( T2) Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - KT trọng tâm: Giải tam giác vuông. 2.Kỹ năng: HS vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải 1 số bài toán thực tế. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B.Chuẩn bị: - GV : ND bài, thước kẻ, ê ke. - HS :Công thức hệ thức, dụng cụ học tập. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng: Cho . Khi đó, độ dài của b là: A. B. C. D. Câu 2. Tính b và c trong hình vẽ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Giải tam giác vuông. - Tìm các cạnh, góc trong tam giác vuông "giải tam giác vuông". Vậy để giải một tam giác vuông cần biết mấy yếu tố ? Trong đó số cạnh như thế nào ? - GV đưa VD3 lên bảng phụ. - Để giải tam giác vuông ABC, cần tính cạnh, góc nào ? VD3. Tính BC? áp dụng định lí Pitago: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu cách tính ? GV: Cho hs làm ?2 ? Tính BC không dùng định lí Pitago? ? Tỉ số lượng giác nào liên quan đến cạnh huyền BC? GV: Cho hs làm ?3 ( miệng) GV: Treo bảng phụ. Tính LN, MN? GV: Cho hs làm bài 27 ( 2 hs lên bảng làm) GV: cho hs làm bài 29 / Sgk ? Tính góc ? GV: cho hs làm bài 59/ Sbt ? Tính x? Sin300 = Tg500 = ? Có tính y được không? BC = tgC= ?2 / Sgk/ 87 tgB = SinB = HS: Đọc ví dụ 4 rồi trả lời VD5. LN = LM.tgM=2,8.tg5103,458 MN = HS: Đọc nhận xét / Sgk/ 88 Bài 27 / Sgk / 88 a) c=b.tgC = 10. tg300 5,774 a = b) c) HS trình bày Bài 29/ Sgk / H.32 Cos = Bài 59/ Sbt/ 98 Cos500 = V. Củng cố: Quy tắc giải tam giác V. Hướng dẫn: - Học lại các hệ thức. - BTVN: BT còn lại /Sgk + bài 66->77 / Sbt - BT thêm: , Giải tam giác ABC? Tiết 13 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông. HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số. 2.Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B.Chuẩn bị: - GV : ND bài, bảng số, máy tính. - HS :Bài tập ở nhà, dụng cụ học tập. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ) III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài 28 / 89 / Sgk. HS: sử dụng hình 31/ Sgk GV; cho hs trình bày miệng ? HS tra bảng tính tg= = 2.Bài 30/ 89/ Sgk. GT KL a)AN=? b)AC=? GV: Cho hs nêu cách giải Tạo ra tam giác vuông có góc 300 Giải vuông tại K ( , AB) HS: xét để tính AN. Tính AC trong Ngoài ra có thể tính KC và AK để có AC. HS; viết GT, KL? Kẻ BKAC tại K. Xét : BK = BC.Sin300 = 11.=5,5 = 600 – 380 = 220 Cos220= AB = AN = AB.Sin380 = 5,93.0,6157=3,65cm xét có: AC = Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.Bài 31/ Skg. GV: cho hs hoạt động nhóm Tính AB = ? Tính = ? Kẻ AH CD AH = 8.Sin740 Xét vuông tại H AB = 8.Sin540 AB 8. 0,8090 6,47 AH = 8. 0,9613 7,69 = 53013’ IV. Củng cố: GV: chép đề lên bảng phụ: vuông tại A. Đường cao BH = h, = . Giải tam giác ABC? Từ giả thiết: B = C = Kẻ AK BC. xét Lại có: V. Hướng dẫn: - Học ôn các công thức. - BTVN: 32/ Sgk + BT / Sbt. Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông. HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số. 2.Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B.Chuẩn bị: - GV : ND bài, bảng số, máy tính, thước thẳng. - HS :Bài tập ở nhà, máy tính, bảng số, dụng cụ học tập. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng: Với tam giác vuông ABC có A = 900 B = 600 và b = 10 thì độ dài a là: A. a = B. a = C. a = D. a = Câu 2. Bài 60 / 98 / Sbt? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài 32/ Sgk. GV: cho hs tóm tắt đề, vẽ hình? ? Đề cho những gì?( Thời gian, vận tốc, quãng đường) ? áp dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông? AC

File đính kèm:

  • docgiao an hinh 9 du.doc