I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, học sinh cần:
· Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số khác hay không.
· Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
IIPhương tiện dạy học :
· Xem lại công thức tính thể tích hình lập phương.
· Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
Sửa bài tập 66 trang 34.
3) Giảng bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 13: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 08
TIẾT: 15
CĂN BẬC BA Ngày dạy:
I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này, học sinh cần:
Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số khác hay không.
Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
IIPhương tiện dạy học :
Xem lại công thức tính thể tích hình lập phương.
Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
Sửa bài tập 66 trang 34.
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS CẦN GHI
HĐ1: Khái niệm căn bậc ba:
-Hãy nêu công thức tính thể tích hình lập phương.
àGV giới thiệu:
Từ 43=64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64
à Định nghĩa căn bậc ba.
à Kí hiệu căn bậc ba.
-YCHS làm ?1.
HĐ2: Tính chất:
-Tương tự tính chất của căn bậc hai, GV giới thiệu tính chất căn bậc ba, mỗi tính chất yêu cầu học sinh phát biểu lại và cho ví dụ nhằm rèn cho HS khả năng cụ thể hóa tính chất tổng quát vào ví dụ cụ thể.
-YCHS làm ?2.
-Công thức tính thể tích hình lập phương:
V= a3 với a là cạnh của hình lập phương.
?1Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:
a) =3.
b) ==-4.
c) =0.
d) =.
?2:Tính:
:.
Cách 1:
:.
=:=12:4=3.
Cách 2:
:.
=.
===3.
1/.Khái niệm căn bậc ba:
Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3=a.
VD1:
2 là căn bậc ba của 8, vì 23=8.
-5 là căn bậc ba của -125,
vì (-5)3=-125.
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Kí hiệu căn bậc ba của một số a là .
Chú ý:
=a.
Nhận xét:
Căn bậc ba của số dương là số dương;
Căn bậc ba của số âm là số âm;
Căn bậc ba của số 0 là số 0.
2/.Tính chất:
a)a<b <.
b) =..
c)Với b0, ta có .
VD2:So sánh 2 và .
Giải
Ta có:
2=.
Vì 8>7 nên >.
Vậy: 2>.
VD3: Rút gọn:
-5a
=-5a.
=2a-5a=-3a.
4) Củng cố
Từng phần.
Sửa các BT 67, 68, 69 trang 36.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Xem bài đọc thêm “Tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi”.
Ôn tập chương I.
IV/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T15.doc