Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I

A-MUC TIÊU

- Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương I : Các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông , các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .

 - Hệ thống hoá các công thức , định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .

 - Rèn luyện kỹ năng tra bảng ( hoặc dùng máy tính bỏ túi ) để tra ( tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc .

 - Rèn kỹ năng giải tam giác vuông và áp dụng vào bài toán thực tế .

B-CHUẨN BỊ

*Thày : Thước thẳng,compa,soạn bài, máy tính bỏ túi

*Trò :-Ôn tập và học thuộc các công thức đã học trong chương I .

- máy tính bỏ túi , ôn tập theo câu hỏi ở phần ôn tập chương , giải trước các bài tập phần ôn tập chương I .

C.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại + Vấn đáp

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/10/09 Ngày dạy: 23/10/09 Tiết17 Ôn tập chương I A-MUC TIÊU - Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương I : Các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông , các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . - Hệ thống hoá các công thức , định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . - Rèn luyện kỹ năng tra bảng ( hoặc dùng máy tính bỏ túi ) để tra ( tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc . - Rèn kỹ năng giải tam giác vuông và áp dụng vào bài toán thực tế . B-CHUẩN Bị *Thày : Thước thẳng,compa,soạn bài, máy tính bỏ túi *Trò :-Ôn tập và học thuộc các công thức đã học trong chương I . máy tính bỏ túi , ôn tập theo câu hỏi ở phần ôn tập chương , giải trước các bài tập phần ôn tập chương I . C.Phương Pháp: Đàm thoại + Vấn đáp D.Tiến trình bài dạy: I.ổn định tổ chức:1’ II.Bài củ: Kết hợp với ôn tập III-Bài mới: 35’ - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong sgk - 91 sau đó tập hợp kiến thức bằng bảng phụ . - GV chốt lại các công thức sau đó cho HS ghi nhớ phần tóm tắt kến thức trong sgk - 92 . HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? . - Để tính được góc B , C ta dựa theo tỉ số lượng giác nào ? - Hãy cho biết tỉ số lượng giác nào , của góc nào có tỉ số là : AB / AC ? - Tính tgC đ C rồi suy ra tính góc B . - GV cho HS dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tính góc C ( làm tròn đến độ ) . - Cho HS lên bảng làm bài sau đó GV chữa và chốt cách làm . - Đọc đề bài bài tập 36 ( sgk) sau đó vẽ hình và ghi GT KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Tam giác vuông AHB có những yếu tố nào đã biết ? cần tìm yếu tố nào ? - Để tính AB ta dựa theo định lý nào ? - Hãy tính AH và tính AB ? - Tương tự xét tam giác vuông AHC ta có cách tính AC như thế nào ? Hãy tính AC như trên . - GV cho HS làm sau đó gọi HS đứng tại chỗ nêu lời giải . - GV ra bài tập 37 ( sgk) gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm bài ? - Gợi ý : Hãy tính BC2 và AB2 + AC2 rồi so sánh và kết luận . - Theo định lý Pitago đảo ta có gì ? - GV gợi ý HS làm tiếp phần (a) và (b) cho HS về nhà làm bài . - Tính tỉ số lượng giác của B và C sau đó tra bảng tìm B và C . Từ đó tính AH A-Ôn tập lý thuyết Các kiến thức cơ bản ( bảng phụ ) . Tóm tắt các công thức đã học trong chương I Bài tập 33 ,34 ( sgk - 93 ) B- Bài tập luyện tập Bài tập 35 ( sgk - 94) GT D ABC ( A = ) AB : AC = 19 : 28 KL Tính B , C Giải : Theo tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông ta có : tgC ằ 0,6786 đ C ằ 340 mà B + C = 900 ( hai góc phụ nhau ) đ B = 900 - C đ B = 560 Vậy các góc cần tìm là : 340 và 560 . Bài tập 36 ( sgk - 94 ) GT D ABC có B = 450 AH ^ BC ; BH = 20 cm ; HC = 21 cm KL Tính AB , AC Giải : Xét D AHB có ( H = 900) ; B = 450 đ D AHB vuông cân đ C = 450 và AH = BH = 20 cm . áp dụng Pitago ta có : AB2 = BH2 + AH2 đ AB2 = 202 + 202 = 400 + 400 = 800 đ AB ằ 28 , 3 (cm) Xét D AHC ( H = 900 ) áp dụng Pitago ta có : AC2 = AH2 + HC2 AC2 = 202 + 212 = 400 + 441 = 841 AC = 29 ( cm) Bài tập 37 ( sgk - 94 ) Chứng minh : a) Có : BC2 = 7,52 = 56,25 (cm) Có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 36 + 20,25 = 56,25 (cm) Vậy AB2 + AC2 = BC2 Theo Pitago đảo đ D ABC vuông tại A Có SinB = 0,6 đ B ằ 370 đ C = 530 AH.BC = AB .AC đ 7,5. AH = 6.4,5 đ AH = 3,6 ( cm) IV-Củng cố :4’ ?-Nêu các công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông V-Hướng dẫn về nhà 5’ Học thuộc các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông . Xem lại các bài tập đã chữa . Vận dụng vào giải tam giác vuông . Ôn tập cách tra bảng , giải tam giác vuông và bài toán thực tế . Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết18 Ôn tập chương I ( tiếp ) A-MUC TIÊU Tiếp tục củng cố các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông . Có kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng bài toán thực tế vào tam giác vuông . - Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học và giải bài toán thực tế B-CHUẩN Bị Thày : Soạn bài. Thước thẳng;Compa ,Bảng số , máy tính bỏ túi , Trò :Học thuộc các hệ thức trong tam giác vuông . Máy tính bỏ túi t Thước thẳng;Compa C.Phương Pháp: Đàm thoại + Vấn đáp D.Tiến trình bài dạy: I.ổn định tổ chức:1’ II.Bài củ: Kết hợp với ôn tập III-Bài mới: 35’ Hoạt động của thầy Nội dung I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 -Viết công thức tỉ số lượng giác và tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . Học sinh 2 Giải bài tập 37 ( b) - SGK - 94 II-Bài mới: Giải bài tập 38(sgk ) - Để tính AB ta phải tìm các khoảng cách nào ? - Tính IA và IB từ đó suy ra AB . - Muốn tính IA và IB ta dựa vào các tam giác vuông nào ? đã biết những gì , cần tìm gì ? dựa theo hệ thức nào ? - Nêu các hệ thức liên hệ để tính IA và IB dựa vào các yếu tố đã biết ? Gợi ý : Xét D vuông IAK và D vuông IBK tính theo tỉ số tg của góc K và IKB . - GV cho HS làm sau đó lên bảng làm bài . GV nhận xét và chữa bài . Chốt cách làm . Giải bài tập 39( sgk) (15’) HS vẽ kại hình minh hoạ sau đó ghi GT , KL của bài toán . - Theo hình vẽ ta có gì ? cần tìm gì ? - Để tính được CE ta cần tính những đoạn nào ? vì sao ? - GV cho HS suy nghĩ sau đó nêu cách làm . - Gợi ý : Dựa vào các tam giác vuông ABC và DEC tính AC , DC , góc E rồi áp dụng hệ thức liên hệ tính EC ( theo tỉ số sin E ) - GV gọi HS đứng tại chỗ giải bài . Sau đó gọi HS khác nêu nhận xét bài làm của bạn . - GV chú ý lại cách làm bài toán thực tế như trên . Giải bài tập 42 ( sgk ) - GV ra bài tập sau đó gọi HS đọc đề bài , vẽ hình minh hoạ và ghi GT , KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Có mấy trường hợp xảy ra ? vẽ hình minh hoạ cho các trường hợp đó . - Nêu cách tính AC và AC’ sau đó suy ra cách đặt thang . - Tính AC và AC’ dựa theo tỉ số lượng giác nào ? dựa vào tam giác vuông nào ? - GV cho HS tính và rút ra kết luận . - GV nêu lại cách làm và chú ý những bài toán có điều kiện giới hạn . Giải bài tập 38(sgk ) Xét D IAK ( I = 900) Theo hệ thức liên hệ giữa góc và cạnh trong tam giác vuông ta có : AI = tg K . IK đ AI = tg 500 . 380 đ AI ằ 1,1918 . 380 đ AI ằ 453 (m) Xét D IBK ( I = 900) lại có : IKB = IKA + AKB đ IKB = 500 + 150 = 650 Theo hệ thức liên hệ ta có : IB = tg IKB . IK đ IB = tg 650 . 380 đ IB ằ 2,145 . 380 đ IB = 815 (m) đ AB = IB - IA = 815 - 453 = 362 (m) Vậy khoảng cách giữa hai thuyền là 362 (m) Giải bài tập 39( sgk) (15’) GT D ABC ( A = 900) ; AB = 20m ; B = 500 DE ^ AC ; AD = 5m KL Tính : EC = ? Giải Xét D ABC vuông tại A Theo hệ thức liên hệ ta có AC = tg B . AB đ AC = tg 500 . 20 đ AC ằ 1,1917 . 20 đ AC ằ 23,84 (m) Xét D vuông DEC có D = 900 ; E = B = 500 ( đồng vị ) DC = AC - AD = 23,84 - 5 = 18,84 (m) Theo hệ thức liên hệ ta có : EC = đ EC Vậy khoảng cách giữa 2 cọc là : 24,6 ( m) Giải bài tập 42 ( sgk ) GT D ABC ( A = 900) B’ C = 600 ; BC = 3m C’ = 700 ; B’C’ = 3m B KL AC , AC’ = ? Giải : Xét D vuông ABC có AC = BC . cos C đ AC = 3 . cos 600 đ AC ằ 3. 0,5 ằ 1,5 (m) Xét D vuông AB’C’ có AC’ = B’C’ . cos C’ đ AC’ = 3 . cos 700  đ AC’ ằ 3 . 0,342 ằ 1,03 m) Vậy chân thang phải đặt cách tường một khoảng từ 1,03 m đến 1,5 m mới đảm bảo an toàn . III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : Nêu lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . Nêu cách giải tam giác vuông và điều kiện để giải được tam giác vuông . V-Hướng dẫn về nhà Nắm chắc các cách giải tam giác vuông . Học thuộc các hệ thức trong tam giác vuông . Ôn tập kỹ các kiến thức đã học , xem lại các bài tập đã giải . Giải các bài tập còn lại trong SGk - 95 , 96 . Tương tự như các bài đã giải .

File đính kèm:

  • dochinh9 1718.doc