1. Mục tiêu bài kiểm tra
*.Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương của HS: Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều
*.Kĩ năng: Kiểm tra một số kĩ năng của HS: Làm bài tập trắc nghiệm; tính số đo của góc; tính số đo của cung, tính chu vi, diện tích hình tròn, tính độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn và kĩ năng chứng minh hình học.
- Kiểm tra tư duy logic, phân tích, tổng hợp.
*Thái độ: Giáo dục tính trung thực trong kiểm tra
THIẾT KẾ MA TRẬN KIỂM TRA :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 57: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:24/3/2012
Ngày dạy :27/3/2012
Dạy lớp 9A,9B
Tiết 57:KIỂM TRA CHƯƠNG III
Mục tiêu bài kiểm tra
*.Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương của HS: Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều
*.Kĩ năng: Kiểm tra một số kĩ năng của HS: Làm bài tập trắc nghiệm; tính số đo của góc; tính số đo của cung, tính chu vi, diện tích hình tròn, tính độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn và kĩ năng chứng minh hình học.
Kiểm tra tư duy logic, phân tích, tổng hợp.
*Thái độ: Giáo dục tính trung thực trong kiểm tra
THIẾT KẾ MA TRẬN KIỂM TRA :
1)Ma trận thiết kế bài kiểm tra :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
- Các loại góc trong đường tròn.
- Số đo cung, liên hệ giữa cung và dây.
- Nhận biết được các loại góc trong đường tròn
- Biết vẽ hình theo yêu cầu, biết so sánh hai góc cùng chắn một cung.
- Biết mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh các cung trong một đường tròn.
1 (câu 1)
1 điểm
10%
1 (câu 2)
2 điểm
20%
1 (câu 3)
2 điểm
20%
3 câu
5 điểm
50%
Cung chứa góc. Tứ giác nội tiếp
Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp.
- Biết chứng minh nhiều điểm cùng thuộc một đường tròn.
- Biết xác định dạng của tứ giác khi biết quan hệ giữa các cạnh của nó.
2 (câu 4.1, 4.2)
4 điểm
40%
2 câu 2
4 điểm
40%
- Độ dài đường tròn. Diện tích hình tròn.
- Biết tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn ngoại tiếp một tứ giác theo bán kính đường tròn đó.
1 (câu 4.3)
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
2 điểm
20%
3 câu
6 điểm
60%
1 câu
1 điểm
10%
1 (câu 2)
2 điểm
20%
2. ĐỀ KIỂM TRA :
Bài 1. (1 điểm). Hãy nêu tên mỗi góc trong các hình dưới đây.
.O
A
B
m
Bài 2. (2 điểm). Cho hình vẽ:
Trong đó cung AmB có số đo 600. Hãy:
a. Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính .
b. Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. So sánh số đo và .
Bài 3. (2 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O).
Biết = 500. Hãy so sánh các cung nhỏ AB, AC và BC.
Bài 4. Từ một điểm ở ngoài (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Gọi I là trung điểm của dây MN.
4.1. (2.5 điểm). Chứng minh 5 điểm A, B, I, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
4.2. (1.5 điểm). Nếu AB = OB thì tứ giác ABOC là hình gì ?. Tại sao ?
4.3. (1 điểm). Tính diện tích hình tròn và độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC theo bán kính R của đường tròn (O).
3.Đáp án biểu điểm:
Bài
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Hình a: Góc ở tâm. Hình b: Góc nội tiếp.
Hình c: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Hình d: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
Hình e: Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
1
2
a. = 600. b. = 2..
2
3
- Dùng tính chất tam giác cân tính được: Góc B = góc C = 650.
- Vậy = > suy ra AC = AB > BC (QH cạnh và góc đối diện trong tam giác).
- Do đó = > .
0,5
1
0,5
4
- Vẽ hình.
a. Ba điểm B, I, C cùng nhìn AO dưới một góc vuông suy ra B, I, C cùng nằm trên đường tròn đường kính AO hay.
b. Nếu AB = OB thì AB = AC = OB = OC suy ra tứ giác ABOC là hình thoi, hình thoi có một góc vuông (góc ABO) nên là hình vuông.
c. Đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC nhận BC là đường kính. BC là đường chéo hình vuông cạnh R, do đó BC = R.
1. Độ dài đường tròn ngoại tiếp: C = .BC = .
2. Diện tích hình tròn: S = (đvdt)
2,5
1,5
0,5
0,5
4.Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra
a.Về kiến thức :..........................................................................................................
..............................................................................................................................................
b.Về kĩ năng :............................................................................................................
..............................................................................................................................................
c.Về thái độ :...............................................................................................................
...............................................................................................................................................
File đính kèm:
- KIEM TRA CHUONG III HINH HOC 9 TU LUAN 100 CO MA TRAN.doc