I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Qua mô hình nhận biết được hình trụ.
- Nhớ và biết được: đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao của hình trụ
- Biết mặt cắt hay thiết diện tạo thành khi một mặt phẳng cắt một hình trụ.
2. Kĩ năng:
- Biết các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo hình trụ.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy hình học không gian.
- Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
38 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 58 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 9C: TTKB :.........Ngày dạy :.........../............./..........Sĩ số :....................
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
Tiết 58
HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Qua mô hình nhận biết được hình trụ.
- Nhớ và biết được: đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao của hình trụ
- Biết mặt cắt hay thiết diện tạo thành khi một mặt phẳng cắt một hình trụ.
2. Kĩ năng:
- Biết các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo hình trụ.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy hình học không gian.
- Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước kẻ, một số vật có dạng hình trụ, cốc thuỷ tinh đựng nước, mô hình hình trụ, máy tính bỏ túi.
- HS: Sgk, thước thẳng, compa.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (không)
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hình trụ: (10 phút)
GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ và giới thiệu các thông tin về hình trụ.
GV: Thực hành quay HCN ABCD quanh trục CD cố định.
HS: Đọc thông tin trong SGK.
HS: Vẽ hình vào trong vở.
1. Hình trụ: Sgk-107
GV: Đưa ? 1 SGK lên bảng phụ.
HS: Lên bảng làm ? 1 SGK bằng cách điền vào (( )).
? 1.
Bán kính đáy: r.
Đường kính đáy: d.
- Chiều cao: h.
Hoạt động 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: (8 phút)
GV: Khi cắt hình trụ bởi một mp // với đáy thì mặt cắt là hình gì ?
GV: Khi cắt hình trụ bởi một mp // với trục CD thì mặt cắt là hình gì ?
GV: Thực hiện trực tiếp trên 2 hình trụ (củ cải hoặc củ cà rốt) để minh hoạ.
HS: Là một hình tròn.
HS: Là hình chữ nhật.
HS: Quan sát hình 75, 76 SGK.
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
GV: Phát cho mỗi nhóm HS một ống nghiệm hở hai đầu.
HS: Thực hiện ? 2 SGK theo nhóm sau đó cử đại diện trình bày.
? 2 SGK
Mặt nước trong cốc là hình tròn.
Mặt nước trong cốc không phải là hình tròn.
Hoạt động 3. Diện tích xung quanh của hình trụ: (10 phút)
GV: Cho HS: Đọc thông tin mục 3 trong SGK.
GV: Đưa hình 77 lên bảng phụ.
GV: Cho HS thực hiện ? 3 SGK
GV: Hãy phát biểu tổng quát về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
HS: Đọc thông tin mục 4 trong SGK.
HS: Thực hiện ? 3 SGK
HS: Trả lời như SGK.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
? 3 SGK.
- Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy của hình trụ bằng : ( cm ) = cm
- Diện tích hình chữ nhật :
. = (cm2 )
- Diện tích một đáy của hình trụ :
pR2 = . 5.5 = (cm2)
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ
+ . 2 = (cm2)
Tổng quát:
Hoạt động 4. Thể tích hình trụ: (8 phút)
GV: Cho HS: Đọc thông tin mục 4 trong SGK.
GV: Giới thiệu ví dụ SGK
HS: Đọc thông tin SGK.
- Nghe
4. Thể tích hình trụ:
S:Là diện tích đáy, h làchiều cao.
Ví dụ: (Sgk-109)
Giải
Ta có : V =V1 - V2 = pa2h - pb2h
V = p ( a2 - b2)h
3. Củng cố: (8 phút)
Bài 1: Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “” trong hình sau:
=> Nhận xét.
Bài 2: Lấy 1 băng giấy hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 10cm, BC = 4cm; dán băng giấy sao cho B sát với A, C sát với D, không được xoắn.
Có thể dán băng giấy để tạo ra mặt xung quanh của hình trụ được không?
=> Nhận xét.
1HS lên bảng điền
Cả lớp quan sát và nhận xét.
- Trả lời
Bài 1: Sgk-110
Đáp án:
Bài 2: Sgk-110
Trả lời: Có thể được.
4. Hướng dẫn về nhà: (1 phút)
Học bài theo SGK + Vở ghi.
Làm các bài tập: 1; 2; 3 SGK – Tr 110.
Đọc mục còn lại của bài.
Lớp 9C: TTKB :.........Ngày dạy :.........../............./..........Sĩ số :....................
Tiết 59
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS về hình trụ (đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao của hình trụ)
2. Kĩ năng:
- Củng cố các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo hình trụ.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy hình học không gian.
- Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi Casio, phấn màu.
- HS: Sgk, thước thẳng, compa.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
GV: Nêu y/c kiểm tra:
- Làm bài tập 3 SGK
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm HS.
HS: Làm bài tập 3 SGK
Bài 3: SGK.
Hình 81 a): h = 10 cm ; r = 4 cm.
Hình 81 b): h = 11 cm ; r = 0,5 cm.
Hình 81 c): h = 3 cm ; r = 3,5 cm.
2. Luyện tập: (25 phút)
GV: Cho HS làm bài tập 4 SGK.
- Làm thế nào để chọn ra kết quả đúng?
GV: Nhận xét
HS: Làm bài tập 4 SGK.
- Ta tính chiều cao rồi so sánh kết quả.
Bài 4: SGK- 110.
Ta có: .
Vậy cm.
Chọn: E. Một kết quả khác.
GV: Cho HS làm bài tập 8 SGK – Tr 111:
GV: Nhận xét
HS làm bài tập 8 SGK – Tr 111:
Bài 8: SGK- 111.
Chọn: (C) V2 = 2V1.
GV: Đưa bài 10 SGK lên bảng phụ.
- Cho HS tóm tắt.
GV: Hãy trình bày lời giải ?
GV: Nhận xét
GV: Đưa bài 11 SGK lên bảng phụ.
GV: Thể tích của tượng đá được tính như thế nào ?
GV: Hãy trình bày lời giải.
GV: Chốt lại lời giải.
HS: Tóm tắt:
HS: Đứng tại chỗ trình bày lời giải.
Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét.
HS: VTượng đá = VNước dâng lên.
HS: Một HS khá lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét.
Bài 10: SGK- 112.
Tóm tắt:
C = 13 cm.
h = 3 cm.
Tính Sxq = ?
r = 5 mm.
h = 8 mm.
Tính V = ?
Giải:
a) Sxq = C.h = 13.3 = 39 cm2.
b) V = .r2.h = 3,14.52.8 = 628 mm2.
Bài 11: SGK- 112.
Ta có:
VTượng đá = VNước dâng lên.
VNước dâng lên = C.h = 12,8.0,85
= 10,88 cm2
Vậy: VTượng đá = 10,88 cm2.
3. Củng cố: (10 phút)
GV: Đưa bài 12 SGK lên bảng phụ: Điền đủ các kết quả
GV: Nhận xét
HS: Tìm hiểu đề bài..
Hình
Bán kính đáy
Đường kính đáy
Chiều cao
Chu vi đáy
Diện tích đáy
D. tích xung quanh
Thể tích
25mm
5cm
7cm
15,7cm
19,63cm2
109,9cm2
137,38cm3
3cm
6cm
1m
18,84cm
28,26cm2
1884cm2
2826cm3
5cm
10cm
12,74cm
31, 4 cm
77,52cm2
400,04cm2
1 (l)
- HS điền vào bảng hụ.
Bài 12: SGK- 112.
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
4. Hướng dẫn học ở nhà: (3 phút)
Làm các bài tập còn lại trong SGK – Tr 110; 112.
Đọc trước Đ2. SGK – Tr 113.
Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ vẽ hình; quạt giấy; nón lá; giấy; kéo; băng dính.
Máy tính bỏ túi Casio fx – 570 MS.
Lớp 9C: TTKB :.........Ngày dạy :.........../............./..........Sĩ số :....................
Tiết 60
HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT.
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ
THỂ TÍCH HÌNH NÓN. HÌNH NÓN CỤT.
I. Mục tiêu:
- Qua mô hình nhận biết được hình nón, hình nón cụt.
- Nhớ và khắc sâu khái niệm của hình nón, đáy của hình nón, trục, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao mặt cắt song song với đáy và có khái niệm về hình nón cụt.
- Biết mặt cắt hay thiết diện tạo thành khi một mặt phẳng cắt một hình trụ.
2. Kĩ năng:
- Biết các công thức tính diện tích xung quanh& thể tích của hình nón, của hình nón cụt từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo hình trụ.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy hình học không gian.
- Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, thiết bị quay tam giác vuông, hình nón, quạt giấy, tranh vẽ, máy tính bỏ túi, cốc thuỷ tinh hình trụ, hình nón.
- HS: Thước thẳng, quạt giấy, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (không)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hình nón: (7 phút)
GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ và giới thiệu các thông tin về hình trụ.
GV: Thực hành quay tam giác vuông ACO quanh trục AO cố định.
HS: Đọc thông tin trong SGK.
HS: Vẽ hình vào trong vở.
1. Hình nón:
GV: Đưa ?1 SGK lên bảng phụ.
HS: Lên bảng làm ?1 SGK bằng cách điền vào (( )).
? 1 SGK.
Hoạt động 2. Diện tích xung quanh hình nón: (10 phút)
GV: Cho HS đọc thông tin Sgk
GV: giới thiệu cách khai triển diện tích xung quanh của hình nón, yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và cho biết hình khai triển của một hình nón là hình gì ?
- Vậy diện tích xung quanh của một hình nón bằng diện tích hình nào ?
- Vậy công thức tính diện tích xung quanh của hình nón như thế nào ?
- GV hướng dẫn học sinh xây dựng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón như sgk - 115 .
- GV ra ví dụ sgk - yêu cầu học sinh đọc lời giải và nêu cách tính của bài toán
=> Nhận xét.
HS đọc thông tin SGK.
- Hình khai triển lầ hình quạt.
- Diện tích xung quanh của hình nón bằng bằng diện tích hình quạt tròn khai triển
- Trả lời
HS: Giải ví dụ SGK.
2. Diện tích xung quanh hình nón:
- Gọi bán kính đáy hình nón là r, đường sinh là l
Theo công thức tính độ dài cung ta có :
Độ dài cung hình quạt tròn là
Độ dài đường tròn đáy của hình nón là 2pr .
Suy ra: r =
Diện tích xung quanh của hình nón bằng bằng diện tích hình quạt tròn khai triển nên :
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:
Diện tích toàn phần của hình nón ( tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy) là :
Ví dụ: (Sgk - 115 )
Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h =16cm và bán kính đường tròn đáy R=12cm.
Giải:
Độ dài đường sinh của hình nón là:
(cm)
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Hoạt động 3. Thể tích hình nón: (8 phút)
GV: Làm thí nghiệm cho HS quan sát.
- Nhận xét gì về thể tích nước ở trong hình nón so với thể tích nước ở trong hình trụ
- Vậy thể tích của hình nón bằng bao nhiêu phần thể tích của hình trụ.
- HS: Kiểm tra xem chiều cao cột nước trong hình trụ bằng bao nhiêu phần chiều cao của hình trụ.
- Trả lời
3. Thể tích hình nón:
- Thí nghiệm ( hình 90 - sgk )
- Ta có :
V nón = Vtrụ
Vậy thể tích của hình nón là :
(h là chiều cao hình nón, r là bán kính đáy của hình nón)
Hoạt động 4. Hình nón cụt: (7 phút)
GV: Khi cắt hình nón bởi một mp // với đáy thì mặt cắt là hình gì ?
GV: Hình thu được giữa hình tròn đó và mặt đáy là hình gì ?
GV: Giới thiệu tranh vẽ và minh hoạ bằng cách cắt củ cà rốt.
HS: Là hình tròn.
HS: Là hình nón cụt.
HS: Đọc thông tin SGK.
4. Hình nón cụt:
- Cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình nón là một hình tròn . Phần hình nón nằm giữa mặt phẳng và mặt đáy được gọi là một hình nón cụt .
Hoạt động 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt: (7 phút)
GV: Đưa hình 92 lên bảng phụ.
GV: Diện tích xq và thể tích hình nón cụt được tính như thế nào ?
HS: Quan sát và đọc thông tin SGK.
HS: Trả lời theo thông tin SGK
5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt:
Ta có các công thức sau:
3. Củng cố: (5 phút)
- Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón , hình nón cụt .
4. Hướng dẫn về nhà:(1 phút)
Học bài theo SGK + Vở ghi.
Làm các bài tập trong SGK – Tr 117.
Lớp 9C: TTKB :.........Ngày dạy :.........../............./..........Sĩ số :....................
Tiết 61
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu khái niệm của hình nón, đáy của hình nón, trục, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, hình nón cụt.
2. Kĩ năng:
- Biết các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, của hình nón cụt từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo hình trụ.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy hình học không gian.
- Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, thiết bị quay tam giác vuông, hình nón, quạt giấy, tranh vẽ, máy tính bỏ túi, cốc thuỷ tinh hình trụ, hình nón.
- HS: Thước thẳng, quạt giấy, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
GV: Hãy nhắc lại các công thức trong bài?
- Làm bài tập 18 SGK.
Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra:
Một hình trụ.
Một hình nón.
Một hình nón cụt.
Hai hình nón.
Hai hình trụ.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Bài19: Hình triển khai mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thì độ dài đường sinh của hình nón là:
16 cm
8 cm
cm
4 cm
cm
Hãy chọn câu trả lời đúng.
GV: Nhận xét, cho điểm HS.
HS1: Nhắc lại các công thức trong bài
- Làm bài tập 18 SGK.
HS2: Làm bài tập 18 SGK.
Bài 18: SGK-118.
Chọn: D. Hai hình nón.
Bài 19: SGK-118.
Chọn: A. 16 cm.
2. Luyện tập: (29 phút)
GV: Cho HS làm bài:
Bài 26: SGK. (Đơn vị độ dài: cm)
Hình
Bán kính đáy
Đường kính đáy
Chiều cao
Độ dài đường sinh
Thể tích
5
10
12
13cm
100cm3
8cm
16
15
17cm
320cm3
7
14cm
12,74cm
25
392cm3
20cm
40
21cm
29
2800cm3
GV: Đưa hình vẽ bài 23 SGK lên bảng phụ.
GV: Hướng dẫn HS tìm ra lời giải ?
=> Nhận xét.
HS: Tìm hiểu đề toán.
HS: Đứng tại chỗ trình bày lời giải.
- Cả lớp cùng nhận xét.
Bài 23: SGK-119.
Ta có:
Squạt = Sxung quanh hình nón
= =
Suy ra: l = 4r
Suy ra:
Do đó: .
GV: Đưa bài 27 SGK lên bảng phụ.
GV: Chia lớp thành 4 nhóm.
GV: Chốt lại lời giải.
HS: Đọc đề bài
Nhóm I, II làm câu a)
Nhóm II, IV làm câu b)
HS: Trình bày lời giải vào bảng nhóm dưới sự hứơng dẫn của GV, sau đó trình bày trước lớp để cả lớp cùng nhận xét.
HS: Cả lớp làm vào vở.
Bài 27: SGK-119.
VDụng cụ = VTrụ + VNón.
VTrụ = = 3,14.(0,7)2.0,7
= 1,077 m3
VNón = = 3,14.(0,7)2.0,9
= 0,462 m3.
VDụng cụ = 1,077 + 0,462 = 1,539 m3.
b) Diện tích mặt ngoài của dụng cụ không tính nắp đậy chính là tổng diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón.
S = Sxqtrụ + Sxq nón
Ta có :
Sxq trụ = 2prh ; Sxq nón = prh
Theo hình vẽ ta có :
Sxqtrụ = 2. 3,14 . 0,7 . 0,7
= 3,0772 m2
Sxq nón = 3,14 . 0,7 . ( 1,6 – 0,7 )
= 1,9782 m2
- Diện tích mặt ngoài của dụng cụ là:
S = 3,0772 + 1,9782 = 5,0554 m2
GV: Đưa hình vẽ bài 28 SGK lên bảng phụ.
=> Nhận xét.
HS: Đứng tại chỗ trình bày lời giải.
- Cả lớp cùng nhận xét.
Bài 28: SGK-120
a)
= (21 + 9).36
= 1080 (cm3)
b)
Mà h1 = h – h2
= (cm)
(cm3).
3. Củng cố: (4 phút)
- Hệ thống lại các bài tập đã chữa.
4. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
Học bài theo SGK + Vở ghi.
Làm bài tập 24, 25, 29 SGK – Tr 119, 120.
- Đọc trước bài 3: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
Lớp 9C: TTKB :.........Ngày dạy :.........../............./..........Sĩ số :....................
Tiết 62
HÌNH CẦU.
DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU (T1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững các khái niệm của hình cầu: Tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu.
2. Kĩ năng:
- Biết các công thức tính diện tích hình cầu từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo hình cầu.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy hình học không gian.
- Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, thiết bị quay nửa hình tròn, cốc thuỷ tinh hình trụ, hình cầu, trái cây hình cầu, tranh vẽ, máy tính bỏ túi.
- HS: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng như thế nào thì được mặt cắt là một hình tròn?
Mặt phẳng cắt song song với đáy (hay vuông góc với trục).
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Hình cầu (8 phút)
GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ và giới thiệu các thông tin về hình cầu.
GV : Thực hành quay nửa hình tròn đường kính AB quanh trục AB cố định.
GV : y/c HS nêu các khái niệm : Mặt cầu, tâm, bán kính hình cầu (mặt cầu).
HS: Đọc thông tin trong SGK.
HS: Nêu các khái niệm: Mặt cầu, tâm, bán kính hình cầu
1. Hình cầu:
Hoạt động 2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng: (12 phút)
GV: Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng bất kỳ ta nhận được mặt cắt là hình gì?
GV: Đưa ? 1 SGK lên bảng phụ.
GV: Cho HS đọc thông tin SGK.
GV: Giới thiệu mô hình và tranh về quả địa cầu (Trái Đất).
HS: Hình tròn.
HS: Lên bảng điền. Cả lớp cùng làm vào vở.
HS: Đọc thông tin SGK.
HS: Thực hành cắt hình cầu bởi một mặt phẳng bất kỳ trên trái cây hình cầu.
2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng: SGK.
? 1 SGK.
Hình
Mặt cắt
Hình trụ
Hình cầu
Hình chữ nhật
Không
Không
Hình tròn b.k R
Có
Có
Hình tròn b.k < R
Không
Có
Thông tin: SGK.
Ví dụ: SGK.
Hoạt động 3. Diện tích mặt cầu:(10 phút)
GV: Cho HS đọc thông tin trong SGK.
GV: Ghi bảng công thức.
GV: Cho HS đọc ví dụ như trong SGK.
HS: Đọc thông tin trong SGK.
HS: Giải ví dụ như trong SGK.
3. Diện tích mặt cầu:
Công thức:
S = 4R2 hay S = d2.
Ví dụ: SGK.
3. Củng cố: (8 phút)
Loại bóng
Quả bóng gôn
Quả khúc côn cầu
Quả bóng ten – nít
Quả bóng bàn
Quả bi – a
Đường kính
42,7
mm
(cm)
6,5
cm
40
mm
61
mm
Độ dài đường tròn lớn
42,7
(mm)
23
cm
6,5
(cm)
4
(cm)
61
(mm)
Diện tích
1823,29 (mm2)
529
(cm2)
42,25
(cm2)
16
(cm2)
3721
(mm2)
Thể tích
Bài 33: SGK (Để lại dòng ((Thể tích)) cho tiết sau):
4. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
Học bài theo SGK + Vở ghi.
Làm các bài tập từ 32, 34 SGK – Tr 125.
Đọc mục còn lại của bài.
Chuẩn bị dụng cụ: Quả cầu, hình trụ (cốc) đựng vừa khít hình cầu.
Lớp 9C: TTKB :.........Ngày dạy :.........../............./..........Sĩ số :....................
Tiết 63
HÌNH CẦU.
DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU T2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các khái niệm về hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu.
- Nắm vững công thức tính thể tích hình cầu.
2. Kĩ năng:
- Biết các công thức tính thể tích hình cầu từ đó vận dụng vào việc tính toán thể tích các vật có cấu tạo hình cầu.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy hình học không gian.
- Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, thiết bị quay nửa hình tròn, cốc thuỷ tinh hình trụ, hình cầu, trái cây hình cầu, tranh vẽ, máy tính bỏ túi.
- HS: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
GV: Nêu y/c kiểm tra:
HS1: Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng, ta được mặt cắt là hình gì?
Thế nào là đường tròn lớn của hình cầu?
HS2: Viết công thức tính diện tích mặt cầu.
Làm bài tập 34: SGK.
HS1: Đứng tại chỗ trả lời.
HS2: Viết công thức và làm bài 34
Bài 34: SGK.
S = d2 = 3,14.112 380,13 m2.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Thể tích hình cầu (18 phút)
GV: y/c HS đọc thông tin SGK.
GV: Tiến hành thao tác thực hành như hình 106 SGK.
GV: Thể tích hình trụ như thế nào?
GV: Từ thí nghiệm hãy suy ra công thức tính thể tích hình cầu.
GV: áp dụng tính thể tích hình cầu có bán kính 3cm.
GV: Giới thiệu ví dụ SGK.
GV: Giới thiệu cách tính thể tích hình cầu theo đường kính:
* Lưu ý: Nếu biết đường kính hình cầu thì sử dụng công thức này tính sẽ nhanh hơn.
HS: Đọc thông tin SGK.
HS: Quan sát.
HS: VTru = R2.2R = 2R3.
HS: VCầu = VTrụ = R3.
HS: V= .3,14.33 = 113,1 cm2.
HS: Nêu cách tính.
- Nghe
4. Thể tích hình cầu: SGK.
* Thí nghiệm:
Công thức tính thể tích hình cầu:
V = R3.
Ví dụ: SGK.
Ghi chú:
Công thức tính thể tích hình cầu theo đường kính:
.
3. Củng cố: (15 phút)
GV: Cho Bài 30: SGK.
Nếu thể tích của một hình cầu là thì bán kính của nó là (lấy ):
2 cm.
3 cm.
5 cm.
6 cm.
Một kết quả khác.
GV: Cho Bài 31: SGK.
HS: Làm bài 30
HS: Làm bài 31
Bài 30: SGK.
Chọn: (B) 3 cm.
Vì từ CT: V = R3. Ta suy ra:
Vậy: R = 3 cm.
Bài 31: SGK.
- Gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
Bán kính hình cầu
0,3 mm
6,21 dm
0,283 m
100 km
6hm
50 dam
Diện tích mặt cầu
1,13 mm2
484,61
dm2
1,01 m2
125663,71 km2
452,39 hm2
31415,93 dam2
Thể tích hình cầu
0,11 mm3
1003,14 dm3
0,09 m3
4188790,2 km3
904,77 hm3
523598,77 dam3
4. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
Học bài theo SGK + Vở ghi.
Làm các bài tập 35, 36, 37 SGK – Tr 126.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Lớp 9C: TTKB :.........Ngày dạy :.........../............./..........Sĩ số :....................
Tiết 64
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các khái niệm về hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu, công thức tính thể tích hình cầu.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu vào việc giải các bài tập.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy hình học không gian.
- Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
- HS: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (10 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
GV: Nêu y/c kiểm tra:
HS1: Hãy chọn công thức đúng:
a) Công thức tính diện tích mặt cầu có bán kính R.
A. S = .R2. B. S = 2.R2.
C. S = 3.R2. D. S = 4.R2.
b) Công thức tính thể tích hình cầu có bán kính R.
A. S = .R3. B. S = .R3.
C. S = .R3. D. S = .R3.
HS2: Tính diện tích mặt cầu của quả bóng đá biết đường kính của nó là 25cm.
GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm 2 HS.
HS1: trả lời
HS2: Tính diện tích mặt cầu
a)
Chọn:
D. S = 4.R2.
b)
Chọn:
B. S = .R3.
áp dụng:
Ta có: S = .d2 = .252 1963,5 cm2.
2. Luyện tập: (28 phút)
GV: Cho HS làm bài 35: SGK.
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ.
GV: Thông báo đáp án.
GV: Cho HS làm bài 36: SGK.
- Đưa hình vẽ lên bảng phụ.
Gọi 2 HS lên bảng làm
GV: Cho HS làm bài 37: SGK.
- Gọi HS đọc đề bài, vẽ hình và nêu GT, KL
- Cho HS chứng minh ý a)
- Nêu cách chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng ?
- Chứng minh góc MON là góc vuông như thế nào ? hãy dựa vào tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh ?
- và có góc nhọn nào bằng nhau ? vì sao ?
- Chứng minh góc ONA bằng góc PAB theo góc OMA ?
- Học sinh chứng minh sau đó GV chữa bài
HS làm bài 35: SGK.
HS: Chia nhóm làm vào bảng nhóm.
HS: Đối chiếu, nhận xét.
HS làm bài 36: SGK.
HS1: làm ý a)
HS2: làm ý b)
HS làm bài 37: SGK.
HS đọc đề bài, vẽ hình và nêu GT, KL
- Nêu
HS: Chứng minh.
Bài 35: SGK.
Ta có: VBồn chứa = VTrụ + VHình cầu.
VTrụ = .R2.h = .(0,9)2.3,62 9,21m3.
m3.
Vậy:VBồn chứa 9,21+3,0512,26m3.
Bài 36: SGK.
a) Ta có: h + 2x = 2a
=> h = 2(a – x).
b) S = 2..x.h + 4..x2
= 2..x(h + 2x)
= 4..a.x.
V = .x2.h + ..x3
= 2..x2(a – x) + ..x3
= ..x2(3a – x).
Bài 37: SGK
GT
Cho (O; R) AB = 2R. Ax, By ^ AB
M Î Ax ; MP ^ OP, MP cắt By tại N
KL
a)
b) AM . BN = R2
c)
Chứng minh:
a) Vì (MA, MP); (NB; NP) là tiếp tuyến của (O) MO; NO là phân giác của các góc
Mà
Ta có (góc nội tiếp chắn )
- Xét và có:
(g.g)
3. Củng cố : (5 phút)
- Nêu các công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
4. Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập trong SBT
Lớp9: TTKB :.........Ngày dạy :..................................Sĩ số :....................Vắng :....................
Tiết 65
ôn tập chương IV (T1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá các kiến thức về hình trụ, hình nón, hình cầu.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức vào giải các bài tập trong SGK.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy hình học không gian.
- Tạo hứng thú học tập bộ môn hình học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
- HS: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (không)
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Lý thuyết (17 phút)
GV: Treo bảng phụ:
- Gọi 2 HS lên bảng nối.
2 HS lên bảng nối.
I. Lý thuyết:
Hãy nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
Khi quay hình chữ nhật quanh một cạnh cố định
Ta được một hình cầu.
Khi quay một tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông cố định
Ta được một hình nón cụt.
Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định
Ta được một hình nón.
Ta được một hình trụ.
GV: Cho HS trả lời câu hỏi 1 và 2 Sgk-128
GV: Treo bảng phụ tóm tắt kiến thức cần nhớ SGK.
Hình
Hình vẽ
Diện tích xung quanh
Thể tích
1.
Hình trụ
2.
Hình nón
3.
Hình cầu
Hoạt động 2: Bài tập (18 phút)
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ.
=> Nhận xét bài làm của HSSHS
GV: Với bài toán này ta phải tìm các đại lượng nào?
- Gọi HS lên bảng giải
=> Nhận xét bài làm của HS
HS: Đứng tại chỗ trình bày lời giải.
HS: Tìm độ dài AB và AD.
1HS lên bảng giải
II. Bài tập:
Bài 38: SGK.
Thể tích chi tiết máy là:
V = V1 + V2.
= .5,52.2 + .32.7
= 123,5. (cm2).
Bài 39: SGK.
Gọi x là độ dài cạnh AB.
Thì độ dài cạnh AD là 3a – x.
Vì diện tích hình chữ nhật là 2a2 nên ta có phương trình:
x(3a – x) = 2a2.
Giải phương trình ta được:
x1 = a; x2 = 2a
Mà AB > CD nên AB=2a; AD = a.
Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq = 2..r.h = 4..a2.
Thể tích hình trụ là:
V = .r2.h = 2..a3.
3. Củng cố (8 phút)
GV: Cho HS làm bài 40 theo nhóm
Nửa lớp tính hình 115. a).
Nửa lớp tính hình 115. b).
GV: Gợi ý: Tính chiều cao SO.
=> Nhận xét bài làm của các nhóm
HS làm bài 40 theo nhóm
Các nhóm trình bày bài
Bài 40: SGK.
Hình 115. a).
SO = m.
Stp = .r.l + .r2.
= .2,5.5,6 + .2,52.
= 20,25. (m2).
Hình 115.b) (Tính tương tự).
Đáp số: Stp = 30,24. (m2).
4. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Học bài theo SGK + Vở ghi.
- Làm các bài tập 41, 42, 43, 44, 45 SGK.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
---------------------------------------------------------------------
Lớp9: TTKB :.........Ngày dạy :..................................Sĩ số :....................Vắng :....................
Tiết 66
ôn tập chương IV (T
File đính kèm:
- HINH HOC CHUONG VI.doc