Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 7 đến tiết 9

A. MỤC TIÊU:

 * Rèn cho HS dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó.

 * Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác cơ bản.

 * Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập liên quan.

B. PHƯƠNG PHÁP:

 * Nêu vấn đề.

 * Trực quan.

 * Vấn đáp.

C. CHUẨN BỊ:

 * Thầy: Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi.

* Trò:

- Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức nhọn trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

- Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi.

- Bảng phụ nhóm; bút dạ.

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 7 đến tiết 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7 Ngày soạn: 19/9/2006. LUYỆN TẬP ======o0o====== A. MỤC TIÊU: * Rèn cho HS dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. * Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác cơ bản. * Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập liên quan. B. PHƯƠNG PHÁP: * Nêu vấn đề. * Trực quan. * Vấn đáp. C. CHUẨN BỊ: * Thầy: Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi. * Trò: - Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức nhọn trong tam giác vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. - Bảng phụ nhóm; bút dạ. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức. II.Hoạt động dạy học. Hoạt động1: Kiểm tra bài củ (8 phút) *HS1: + Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? + Làm bài tập 12 tr 76 SGK. *HS2: + Dựng góc nhọn α biết tgα = Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) Hoạt động của thầy – trò. Nội dung ghi bảng. ØBài tập 13 (a, b) Tr 77 SGK. Dựng góc nhọn α, biết a) sinα = *GV yêu cầu 1 HS nêu cách dựng và lên bảng dựng hình. *HS: Nêu cách dựng *HS cả lớp dựng hình vào vở + Chứng minh sinα = ØBài tập 14. Tr 77 SGK. *GV: Cho tam giác vuông ABC ( vuông tại A ) góc B bằng α Căn cứ vào hình vẽ đó, chứng minh các công thức như bài 14 SGK. *GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm *Nửa lớp chứng minh công thức: + tgα = +cotgα = *Nửa lớp chứng minh công thức: + tgα.cotgα = 1. + sin2α + cos2 =1 *GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. *Sau khoảng 5 phút giáo viên yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày. *GV: Kiểm tra thêm bài làm của vài nhóm ØBài tập 14. Tr 77 SGK. *GV: Nêu đề bài tập lên bảng. *GV: Biết cosB = 0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C ? *Dựa vào công thức nào ta tính được cosC? *Tương tự hãy tính: tgC = ? cotgC = ? ØBài tập 13 (a, b) Tr 77 SGK. *Cách dựng: -Dựng góc vuông xOy, Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. -Trên Oy dựng điểm M sao cho OM = 2. - Dựng cung tròn (M; 3) cắt Ox tại N. -Góc ONM = α. M y x O 2 3 N ØBài tập 14. Tr 77 SGK. C A B α *Bài làm của các nhóm: tgα = = tgα = * = * tgα.cotgα = . = 1. *sin2α + cos2α = = = ØBài tập 14. Tr 77 SGK. Góc B và góc C là hai góc phụ nhau. Vậy sinC = cosB = 0,8. - Ta có: * sin2C + cos2C = 1 cos2C = 1 - sin2C cos2C = 1 – 0,82 = 0,36 cosC = 0,6. Có: *tgC = tgC = *cotgC = cotgC = III.CŨNG CỐ: * Hệ thống lại kiến thức cơ bản và các cách giải dạng toán về tỉ số lượng giác. V. DẶN DÒ: * Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. * Bài tập về nhà 28; 29; 30; 32 Tr 36 SGK. * Tiết sau mang bảng số với bốn chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để học bảng lượng giác và tìm tỉ số lượng giác và góc bằng máy tính bỏ túi CASIO fx - 220. a. .b Tiết 8 Ngày soạn: 19/9/2006. §3: BẢNG LƯỢNG GIÁC (t1) ======o0o====== A. MỤC TIÊU: * HS hiểu được câu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. *Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang (khi góc α tăng từ 0 0 đến 90 0 thì sin và tang tăng còn cos và cotg giảm). *Có kỷ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các ti số lượng giác khi cho biết số đo của góc. B. PHƯƠNG PHÁP: *Nêu vấn đề. *Trực quan. *Vấn đáp. C.CHUẨN BỊ: *GV: - Bảng số với bốn chữ số thập phân. - Bảng phụ có ghi một số ví dụ về cách tra bảng. - Máy tính bỏ túi. *HS: - Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức nhọn trong tam giác vuông học, tỉ số lượng giác cuả hai góc phụ nhau. - Bảng số với bốn chữ số thập phân. - Máy tính bỏ túi. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức. II.Hoạt động dạy học. Hoạt động1: Kiểm tra bài củ (5 phút) *HS1: + Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? + Vẽ tam giác vuông ABC có: nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc α và β Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giác. (5 phút) Hoạt động của thầy – trò. Nội dung ghi bảng. *GV: Giới thiệu. Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, IX, X(từ tr52 đến tr58) của cuốn “Bảng số với bốn chữ số thập phân”. Để lập bảng người ta sử dụng tính chất: tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. *GV: Tại sao bảng sin và cos ; tg và cotg được ghép cùng một bảng Bảng sin và côsin ( Bảng VIII). *Một HS đọc to phần giới thiệu về bảng VIII *GV cho HS đọc SGK (Tr 78) và quan sát bảng VIII (Tr 52 đến Tr 54 cuốn bảng số). *Một HS đọc to phần giới thiệu về bảng IX và X và quan sát trong cuốn bảng sô. *GV: Quan sát các bảng trên em có nhận xét gì khi góc α tăng từ 0 0 đến 90 0 . *GV: Nhận xét trên cơ sở sử dụng phần hiệu chính của bảng VIII và bảng IX. 1.Cấu tạo của bảng lượng giác (SGK) Bảng lượng giác sử dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Trong bảng lượng giác: sin và cos ; tg và cotg được ghép cùng một bảng là vì với hai góc α và β phụ nhau thì: cosα = Sinβ ; tgα = cotgβ cosβ = Sinα ; cotgα = tgβ Bảng sin và côsin ( Bảng VIII). là bảng dùng để tính tỉ số lượng giác của sin và côsin khi biết số đo góc của chúng. Bảng tang và côtang (Bảng IX và bảng X). c.Nhận xét: khi góc α tăng từ 0 0 đến 90 0 thì: - sinα , tgα tăng. -cosα , cotgα giảm. Hoạt động 3: Cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước.(28 phút) *GV: Cho học sinh đọc SGK (Tr 78 phần a) *GV: Để tra bảng VIII và bảng IX ta thực hiện mấy bước đó là những bước nào? *VD1: Tìm sin46012’ *GV: Muốn tìm giá trị của góc 46012’ em tra bảng nào? Nêu cách tra? *GV: Treo bảng phụ có ghi mẩu 1 (SGK). *GV: Cho HS tự lấy ví dụ khác, yêu cầu bạn bên cạnh tra bảng và nêu kết quả. (Có thể HS đố giữa các nhóm với nhau) *GV: HD học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện. *VD2: Tìm cos33014’. *GV: Muốn tìm giá trị của góc 33014’ em tra bảng nào? Nêu cách tra? *HS có thể chưa hiểu phần hiệu chính GV hướng dẩn HS cách sử dụng. *GV: cos33012’ là bao nhiêu? Theo em muốn tìm cos33014’ em làm thế nào? Vì sao? *Vậy cos33014’ là bao nhiêu? *GV: Cho HS tự lấy ví dụ khác, yêu cầu tra bảng. *VD3: Tìm tg52018’ *GV: Muốn tìm giá trị của góc 52018’ em tra bảng nào? Nêu cách tra? *GV: Đưa bảng mẩu 3 cho HS quan sát. A 18’ .. 500 510 520 530 540 2938 a. Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số. *Các bước thực hiện: (SGK). *VD1: Tìm sin46012’ A 12’ .. : : 460 : : 7218 *VD2: Tìm cos33014’ Tra bảng VIII. Số độ tra ở cột 13 số phút tra ở hàng cuối. Giao của hàng 330 và cột số phút gần với 14’. Dố là cột ghi 12’, và phần hiệu chính 2’ Tra cos330 (12’ + 2’). cos33012’ 0,8368. Phần hiệu chính tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2’ là : 0.0003. *Vậy: cos33014’ 0,8368 - 0.0003 0,3685. *VD3: Tìm tg52018’ Cách tra : Số độ tra cột 1. Số phút tra hàng 1. Giá trị giao của hàng 520 và cột 18’ là phần thập phân phần nguyên là phần nguyên của giá trị gần nhất đã cho trong bảng. Vậy: tg52018’ 1,2938. III.CŨNG CỐ: ( 5phút) *GV yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a. sin70013’ Kq: 0,9410 b. cos25032’ Kq: 0,9410 c. tg43010’ Kq: 0,9380 d. cotg32015’ Kq: 1,5849 V. DẶN DÒ: *Làm bài tập 18 (Tr 83 - SGK.) *Bài 39; 41 (Tr 95 – SBT). *Hãy tự lấy ví dụ về số đo góc α rồi dùng bảng sô hoặc máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác của các góc đó. a. .b TUẦN 5 Tiết 9 Ngày soạn: 23/9/2006. §3: BẢNG LƯỢNG GIÁC (t2) ======o0o====== A. MỤC TIÊU: * HS được cũng cố kỹ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước (bằng bảng số và máy tính). * Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc α khi biết tỉ số lượng giác của nó. B. PHƯƠNG PHÁP: * Nêu vấn đề. * Trực quan. * Vấn đáp. C.CHUẨN BỊ: * Thầy: - Bảng số với bốn chữ số thập phân. - Bảng phụ có ghi một số ví dụ về cách tra bảng. - Máy tính bỏ túi. * Trò: - Bảng số với bốn chữ số thập phân. - Máy tính bỏ túi. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I. Ổn định tổ chức. II. Hoạt động dạy học. Hoạt động1: Kiểm tra bài củ (8 phút) * HS1: + Khi góc α tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lượng giác của góc α thay đổi như thế nào? + Tìm sin400 12’ bằng bảng số, nói rỏ cách tra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi để kiểm tra lại. * HS1: Chữa bài tập 41 ( Tr 95 – SBT). Hoạt động 2: Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó (25 phút) Hoạt động của thầy – trò. Nội dung ghi bảng. *GV: Đặt vấn đề. Ở tiết trước chúng ta đã học cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước. Tiết này ta sẽ học cách tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó *VD5: Tìm góc nhọn α (làm tròn đến phút) biết sinα = 0,7837. *GV: Yêu cầu HS đọc to SGK Tr 80. sau đó GV đưa “mẩu 5” lên hướng dẩn lại. *GV: Hướng dẩn học sinh dùng máy tính bỏ túi để thực hiện 0 , 7 8 3 7 SHIFT sin-1 SHIFT kq: 51036’2,17’’ 410 36’ ?3 *GV: Gọi học sinh làm Tr 81 – SGK. HS tra bằng bảng số và máy tính bỏ túi *GV: Cho HS đọc chú ý ở Tr 81 – SGK. ?4 *GV: Gọi học sinh làm Tr 81 – SGK. Tìm góc nhọn α (làm tròn đến độ) biết cosα = 0,5547. *GV: Yêu cầu học sinh nêu cách làm. *GV gọi hai học sinh lên nêu cách tím bằng máy tính bỏ túi. *Với máy Casio – fx 500 qui trình ấn phím như sau: 1. Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó *VD5: Tìm góc nhọn α (làm tròn đến phút) biết sinα = 0,7837. A 36’ .. : : 410 : : 7837 α 410 36’ ?3 Tìm α biết cotgα = 3,006 Tra bảng IX tìm số 3,006 là giao của hàng 180 và cột 24’. Vậy : α 18024’ Máy: ( Casio – fx 500) 3 . 0 0 6 SHIFT 1/x SHIFT tan SHIFT 0’’’ Màn hình: 18024’2,28’’ 18024’ ?4 Tìm góc nhọn α (làm tròn đến độ) biết cosα = 0,5547. 5534 5548 560 24’ 18’ A Ta thấy: 0,5534 < 0,5547 < 0,5548. cos56024’ < cosα < cos 56018’ α 560 0 . 5 5 4 7 SHIFT cos SHIFT 0’’’ Màn hình hiện số: 56018’35,81 α 560 III. CŨNG CỐ: ( 10phút) * GV nhấn mạnh: muốn tìm số đo của góc nhọn α khi biết tỉ số lượng gíc của nó, sau khi đã đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên tiếp. để tìm α khi biết sinα SHIFT sin SHIFT . ’’’ để tìm α khi biết cosα SHIFT cos SHIFT . ’’’ để tìm α khi biết tgα SHIFT tg SHIFT . ’’’ để tìm α khi biết cotgα SHIFT 1/x SHIFT tan SHIFT . ’’’ Cho HS làm bài kiểm tra khoảng 7 phút ( đề in sẳn) V. DẶN DÒ: - Luyên tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn và ngược lại tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của nó. - Đọc kỹ “Bài đọc thêm” tr 81 đến 83 SGK và bài số 40; 41; 42; 43 tr95 SBT. - Tiết sau luyện tập. a. .b

File đính kèm:

  • docTIET 7-8-9.doc