A.MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất đường nối tâm, HS nắm được bảng tóm tắt ba vị trí tương đối của hai đường tròn, thế nào là tiếp tuyến chung.
- Rèn kỹ năng xác định và chứng minh một trong ba vị trí tương đối của hai đường tròn, kỹ năng sử dụng tính chất đường nối tâm để CM các bài toán có liên quan, xác định và chứng minh tiếp tuyến chung.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, hình thành và củng cố óc thẩm mỹ.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, Thước, compa, bảng phụ.
HS: Vở, SGK, compa, thước, học kỹ ba vị trí tương đối của hai đường tròn, chuẩn bị bài mới.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trần Văn Diễm - Tiết 31: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 01/12/2011 Tiết CT: 31
MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 GVBM: Trần Văn Diễm
BÀI 8: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (tiếp theo)
A.MỤC TIÊU:
Củng cố cho HS nắm được ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất đường nối tâm, HS nắm được bảng tóm tắt ba vị trí tương đối của hai đường tròn, thế nào là tiếp tuyến chung...
Rèn kỹ năng xác định và chứng minh một trong ba vị trí tương đối của hai đường tròn, kỹ năng sử dụng tính chất đường nối tâm để CM các bài toán có liên quan, xác định và chứng minh tiếp tuyến chung.
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác, óc thẩm mỹ, tính linh hoạt trong vận dụng kiến thức, hình thành và củng cố óc thẩm mỹ.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, Thước, compa, bảng phụ.
HS: Vở, SGK, compa, thước, học kỹ ba vị trí tương đối của hai đường tròn, chuẩn bị bài mới.
C. CÁC BƯỚC TRÊN LỚP:
I. HOẠT ĐỘNG I: ỔN ĐỊNH LỚP: kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ.
II. HOẠT ĐỘNG II: KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu ba vị trí tương đối của hai đường tròn? 5’
III. HOẠT ĐỘNG III: TÌM HIỂU BÀI MỚI.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
TG
Hoạt động III. 1: Hệ thức giữa đoạn nối tâm và hai bán kính..
Cho hai đường tròn (O, R) và (O’,r) với giả thiết R > r
GV: Treo bảng phụ H85, 86ab, 87ab.
a. Hai đường tròn cắt nhau.
GV: hãy quan sát hình 85:
GV: Yêu cầu HS CM:
R – r < OO’ < R + r.
b. Hai đường tròn tiếp xúc:
+ Tiếp xúc ngoài:
GV: Yêu cầu HS quan sát H 86a rồi thảo luận theo bàn rồi rút ra hệ thức.
+ Tiếp xúc trong:
GV: Yêu cầu HS quan sát H 86b rồi thảo luận theo bàn rồi rút ra hệ thức.
c. Hai đường tròn không giao nhau:
+ Hai đường tròn rời nhau.
GV: Hãy quan sát H87a rồi thảo luận theo bàn: rút ra hệ thức.
+ Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ.
GV: Hãy quan sát H87b rồi thảo luận theo bàn: rút ra hệ thức.
Bảng tóm tắt mối liên hệ giữa vị trí tương đối của hai đường tròn với hệ thức giữa OO’ và hai bán kính.
GV: Treo bảng phụ và yêu cầu HS lên bảng hoàn thiện bảng tóm tắt.
Hoạt động III. 1: Hệ thức giữa đoạn nối tâm và hai bán kính.
a. Hai đường tròn cắt nhau
HS thảo luận theo bàn: CM: R – r < OO’ < R + r.
Aùp dụng bất đẳng thức tam giác (với D AO’O) ta có:
OA – O’A < OO’ < OA + O’A Þ R – r < OO’ < R + r.
b. Hai đường tròn tiếp xúc.
+ Hai đường tròn tiếp xúc ngoài:
HS Quan sát H 86b: thảo luận theo bàn Þ OO’ = R + r.
+ Hai đường tròn tiếp xúc trong:
HS Quan sát H 86b: thảo luận theo bàn Þ OO’ = R - r.
c. Hai đường tròn không giao nhau:
+ Hai đường tròn rời nhau.
HS: quan sát H87a rồi thảo luận theo bàn: rút ra hệ thức. OO’ > R+r
+ Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ.
HS: quan sát H87b rồi thảo luận theo bàn: rút ra hệ thức. OO’ < R-r
Bảng tóm tắt mối liên hệ giữa vị trí tương đối của hai đường tròn với hệ thức giữa OO’ và hai bán kính.
HS: Quan sát bảng phụ và lên bảng hoàn thiện bảng tóm tắt.
20’
Hoạt động III. 2: Tiếp tuyến chung.
GV: Treo bảng phụ H 95, 96.
Ta gọi d1; d2 là những tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O’).
Vậy thế nào là tiếp tuyến chung của hai đường tròn?
GV: Yêu cầu HS thảo luận ? 3SGK
Hoạt động III. 2: Tiếp tuyến chung.
HS: Quan sát bảng phụ H 95, 96.
Ta gọi d1; d2 là những tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O’).
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn.
HS thảo luận ? 3SGK.
Hai đường tròn cắt nhau có 2 tiếp tuyến chung.
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài có 3 tiếp tuyến chung.
Hai đường tròn tiếp xúc trong có 1 tiếp tuyến chung.
Hai đường tròn rời nhau có 4 tiếp tuyến chung.
Hai đường tròn đựng nhau không có tiếp tuyến chung.
10’
IV. HOẠT ĐỘNG IV: CỦNG CỐ: Ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất đường nối tâm, bảng tóm tắt ba vị trí tương đối của hai đường tròn.
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Liên hệ các vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế.
Làm BT 36, 37 ngay tại lớp 10’
V: VỀ NHÀ: Học kỹ bài, làm các bài tập trong SGK, chuẩn bị luyện tập.
File đính kèm:
- 31.doc