Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trần Văn Diễm - Tiết 52: Luyện tập

I.MỤC TIÊU:

o Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn; độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó.

o Nhận xét và rút ra được cách vẽ 1 số đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các đường cong đó.

o Giải được 1 số bài toán thực tế

II. CHUẨN BỊ:

GV : Thước thẳng , compa ,êke , phấn màu , bảng phụ , MTBT, thước đo độ

HS : Thước thẳng , compa , êke , thước đo độ

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trần Văn Diễm - Tiết 52: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS 16/03/2011 Tiết CT: 52 MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 GVBM: Trần Văn Diễm LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn; độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó. Nhận xét và rút ra được cách vẽ 1 số đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các đường cong đó. Giải được 1 số bài toán thực tế II. CHUẨN BỊ: GV : Thước thẳng , compa ,êke , phấn màu , bảng phụ , MTBT, thước đo độ HS : Thước thẳng , compa , êke , thước đo độ III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Oån định lớp: 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ : 8 phút HS1: Chữa bài 70 tr95 SGK.(GV đưa hình 52; 53; 54 SGK lên bảng phụ) Tính chu vi các hình. Hình 52: C1=pd » 3,14 . 4 =12,56 (cm) Hình 53: C2 ==R+R = 2R=d » 12,56 (cm) Hình 54: C3==d»12,56 (cm); Vậy chu vi 3 hình bằng nhau. HS2: Chữa bài tập 74 tr96 SGK đổi 20001’» 2000166 Độ dài cung kinh tuyến từ Hà Nội đến xích đạo là: C=40 000 km; n0=20001’2000166; Tính ? 3.Bài mới: T/G Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HOẠT ĐỘNG : LUYỆN TẬP GV. Vẽ hình trên bảng. ? .Hãy tính độ dài các nửa đường tròn đường kính AC; AB; BC? ? Hãy chứng minh nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng 2 nửa đường tròn đường kính AB và BC? GV (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) Tính C(O1) ; C(O2) ; C(O3) . GV. Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Vẽ lại đường xoắn hình 55 SGK Nêu tóm tắt cách vẽ. Tính độ dài đường xoắn đó. . Các nhóm hoạt động khoảng 5 phút. GV yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình bày bài làm. GVõ đưa bảng phụ hình vẽ ?Tóm tắt đề bài. ? Nêu cách tính số đo độ của ; cũng chính là tính n0 của cung AB? GV: Chứng minh GV. Gợi ý: gọi số đo =a hãy tính ? ? OM =R; tính O’M. ? Hãy tính ? R»150000000 km ? Tính quãng đường đi được của Trái Đất sau 1 ngày (Làm tròn đến 10000 km)? -GV. Cho HS thấy được tốc độ quay của TĐ quanh Mặt Trời là rất lớn. 1 HS đọc ta đề bài. HS vẽ hình vào vở. *Độ dài nửa đường tròn (O1) là: *Độ dài nửa đường tròn (O2) là: *Độ dài nửa đường tròn (O3) là: HS. Trình bày lời giải Các nhóm HS vẽ đường xoắn và nêu cách tính độ dài đường xoắn + Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1 cm + Vẽ cung tròn AE tâm B; bán kính R1=1cm; n =900 . + Vẽ cung tròm EF tâm C; bán kính R2=2cm; n =900 + Vẽ cung tròm FG tâm D; bán kính R3=3cm; n =900 + Vẽ cung tròm GH tâm A; bán kính R4=4cm; n =900 Đại diện 1 nhóm HS nêu cách vẽ đường xoắn và cách tính độ dài đường xoắn. HS lớp nhận xét; chữa bài. HS vẽ hình vào vở. HS: C=540 mm =200 mm Tính ? -Hs lên bảng làm 1HS đọc toa đề bài. HS vẽ hình vào vở. =a Þ =2a (Góc nội tiếp và góc ở tâm của đường tròn (O’)) OM =RÞ O’M= -hs lên bảng tính TĐ MT R Độ dài đường tròn quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời là: C=2R=2 .3,14.150000000 (km) Quãng đường đi được của Trái Đất sau 1 ngày là: 2580822 Bài 68 (SGK_T95) Có AC=AB+BC (Vì B nằm giữa A và C) đó là điều phải chứng minh. Bài 53 tr81 SBT *a1 = =4cm Þ C(O1) =2R1=2..R1=8(cm) *a2 = ÞR2==2(cm) C(O2)=2R2=2..2 =4(cm) *a3 = R3 ÞR3 ==2(cm) C(O3)== =(cm) Bài 71 tr96 SGK - Tính độ dài đường xoắn. Độ dài đường xoắn AEFGH là: (cm) Bài 72 tr96 SGK Þ n0== Vậy Bài 75 tr96 SGK Vì : =a Þ =2a (Góc nội tiếp và góc ở tâm của đường tròn (O’)) OM =RÞ O’M= Vậy : Bài 62 tr 82 SBT Độ dài đường tròn quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt Trời là: C=2R =2..3,14.150000000 (km) Quãng đường đi được của Trái Đất sau 1 ngày là: 2580822 4.Hướng dẫn học tập: ( 1 phút ) - Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn; độ dài cung tròn và biết cách suy diễn để tính các đại lượng trong công thức. - Bài tập số 76 tr 96 SGK; bài 56; 57 tr81; 82 SBT. - Oân tập công thức tính diện tích hình tròn. IV. RÚT KINH NGHIỆM: :

File đính kèm:

  • doc52.doc
Giáo án liên quan