I-Mục tiêu :
· HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
· HS được thực hành về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số.
· Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.
II-Chuẩn bị :
· GV : - Thước kẻ, bảng phụ.
· HS : - Thước kẻ, bảng phụ nhóm.
III-Các hoạt động dạy học :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trường THCS TT Tây Sơn - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:19/10/2008
TiÕt 13 LuyƯn tËp
I-Mục tiêu :
HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông.
HS được thực hành về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số.
Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.
II-Chuẩn bị :
GV : - Thước kẻ, bảng phụ.
HS : - Thước kẻ, bảng phụ nhóm.
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài củ
HS1 : a) Giải tam giác vuông là gì?
Aùp dụng:
Cho tam giác ABC, biết AB = 8 cm, AC = 5cm; BAC = 200. Tính SABC
Gv tổng kết
Hs thực hiện
Hs khác nhận xét
Hoạt động 2 :Luyện tập
Bài 30,tr89,sgk.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
A
11
C
B
380
300
N
Gợi ý :
tg380 = ?
tg300 = ?
Þ ?
Þ = ?
Từ tỉ số này các em có thể tính được CN và BN, vì biết tổng của hai đoạn thẳng này.
Em nào tính được?
GV nhận xét và chữa bài làm của HS.
Bài 31/tr89,sgk.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Gợi ý : các em có thể làm xuất hiện tam giác vuông. Bằng cách nào?
540
740
8
9,6
B
A
C
D
H
Bài 32,tr89,sgk.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình.
Hỏi : Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn nào?
Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn nào?
- Nêu cách tính quảng đường thuyền đi được trong 5 phút (AC) từ đó tính AB.
GV nhận xét và chữa bài làm của HS.
Bài 30,tr89,sgk.
Một HS lên bảng trình bày bài giải.
tg380 = . . .
tg300 = . . .
Þ . . .
Þ = . . . Þ . . .
Þ BN = 4,675
Þ AN = . . . = . . . » 3,652
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài 31/tr89,sgk.
HS : Kẻ AH ^ CD tại H.
a) Tam giác ABC có :
AB = AC. SinC = . . . » 6,472 (cm).
b) ADC = . . .
Trong tam giác vuông ACH có :
AH = AC.sinC = . . . » 7,690 (cm).
Xét tam giác vuông AHD có :
sinD = . . . » 0,8010 Þ » 53013/.
Bài 32,tr89,sgk.
700
B
A
C
Hs : Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn AB.
-Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn AC.
Một HS lên bảng giải . . .
Kết quả : AB » 157 (m)
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Hoạt động 3 :Củng cố
- Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác.
- Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc như thế nào?
Hs trả lời
Hoạt động 4 :Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 59, 60, 61, 68 tr98,99 SBT.
- Tiết sau §5. Thực hành ngoài trời.
- Yêu cầu các em về nhà đọc trước bài §5.
- Mỗi tổ cần mang theo các dụng cụ sau : thước cuộn, máy tính bỏ túi (các dụng cụ còn lại nhà trường đã có)
File đính kèm:
- t13.doc