Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trường THCS TT Tây Sơn - Tiết 6: Tỷ số lượng giác của góc nhọn

I-Mục tiêu :

· Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.

· Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặt biệt 300, 450, 600.

· Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

· Biết tính các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.

II-Chuẩn bị :

· GV :- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình phân tích của ví dụ 3, ví dụ 4, bảng tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt.

 - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu.

· HS :- Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.

 - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, .

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Trường THCS TT Tây Sơn - Tiết 6: Tỷ số lượng giác của góc nhọn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n : TiÕt 6 Tû sè l­ỵng gi¸c cđa gãc nhän (TT) I-Mục tiêu : Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặt biệt 300, 450, 600. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Biết tính các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. II-Chuẩn bị : GV :- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hình phân tích của ví dụ 3, ví dụ 4, bảng tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt. - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu. HS :- Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, .. III-Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 :Kiểm tra bài củ HS1:Cho tam giác vuông. a Xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc a và viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a? HS2: Chữa bài tập 11/tr76 sgk. Gv nhận xét và tổng kết Hai HS lên bảng kiểm tra. - HS1 : điền vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc a . - Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a . . . C HS2 : Chữa bài tập 11/tr76 sgk. B A 1,5m AB = . . . = 1,5m SinB = . . . = 0,6 CosB = . . . = 0,8 TgB = . . . = 0,75 CotgB = . . . » 1,33 SinA = . . . = 0,8 CosA = . . . = 0,6 TgA = . . . =1,33 CotgA = . . . » 0,75 HS khác nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 :Định nghĩa(tt) Gv:Qua ví dụ 1 và 2 các em đã thấy, nếu cho góc nhọn a , ta tính được các tỉ số lượng giác của nó. Ngược lại, cho một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn a , ta có thể dựng được các góc đó. Sau đây là các ví dụ minh hoạ: Ví dụ3: Dựng góc nhọn a , biết tga = . (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). Hỏi :Giả sử ta dựng được góc a sao cho tg a = . Vậy cách dựng như thế nào? Tại sao với cách dựng trên ta được tg a = ? Ví dụ 4 : (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). Yêu cầu HS nêu cách dựng và sau đó chứng minh. Ø Chú ý : sgk/tr74. HS mở SGK/tr73 HS nêu cách dựng góc a. HS chứng minh tg a = . Hoạt động 3 :Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?4 GV yêu cầu HS làm bài a b A C B (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ). Vậy khi hai góc phụ nhau, các tỉ số lượng giác của chúng có mối liên hệ gì? GV nhấn mạnh lại định lí. Từ định lí, hãy cho biết sin450 = ? ; tg450 = ? Ví dụ 6/sgk. Gv:Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt Ví dụ7 : (Đưa lên bảng phụ). Ø Chú ý : GV nêu chú ý sgk/tr75 HS lên bảng lập tỉ số lượng giác của góc a và b Qua đó chỉ ra các cặp tỉ số lượng giác bằng nhau. HS trả lời . . . HS nghe GV nhấn mạnh lại định lí. Hoạt động 4 :Củng cố+luyện tập - Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? - Bài tập trắc nghiệm : Đúng (Đ) hay sai (S). a)sin400 = cos600 b) sin450 = cos450 = c) tg450 = cot450 = 1 d) cos300 = sin600 = e) sin300 = cos600 = f) tg800 = HS trả lời bài trắc nghiệm : (Đ) hay (S). S b)Đ c)Đ d)S e) Đ f) Đ Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ tỉ số lượng giác của các góc đặt biệt 300; 450 ; 600 - Bài tập về nhà số 12, 13, 14 tr76,77 sgk. - Hướng dẫn đọc : “Có thể em chưa biết”

File đính kèm:

  • doct6.doc