I ) Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh vận dụng được các hệ thức trong giải tam giác vuông.
* Kỹ năng: Thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng MTĐ túi, cách làm tròn số.
* Thái độ: Vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết các bài tập thực tế.
II) Chuẩn bị :
III) Tiến trình dạy học
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tuần 7 - Tiết 13, 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Tiết 13 Ngày dạy: 7 / 10 / 2008
Luyện tập
I ) Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh vận dụng được các hệ thức trong giải tam giác vuông.
* Kỹ năng: Thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng MTĐ túi, cách làm tròn số.
* Thái độ: Vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết các bài tập thực tế.
II) Chuẩn bị :
III) Tiến trình dạy học:
1-Tổ chức lớp
2-Kiểm tra bài cũ.
HS 1: Phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. Và bài tập 28, T89 SGK.
HS 2 : Thế nào là giải tam giác vuông. Và bài tập 55, T97 SBT
3-Bài mới:
1-Chữa bài tập 28, T89 SGK
Tam giác vuông ABC có
tg = =
Bài tập 55, T97 SBT
*Cách 1:
SABC = AB . AC . Sin A= . 8 . 5 . Sin 6,8404 (cm)
* Cách 2 : Tam giác vuông ACH có CH = AC . sin A = 5 . Sin 201,7101 cm
SABC = AB . CH . 1,7101 6,8404 (cm)
2 -Luyện giải bài tập
Bài tập 31 T89 SGK
-GV đưa đề bài, hưỡng dẫn HS thực hiện.
?.Tính AB ta dùng tỉ số lượng giác nào.
? Tính góc ADC như thế nào.
?Tính góc D như thế nào.
-HS lên bảng trình bày, nhận xét.
-Gv chốt kiến thức.
-HD sử dụng máy tính để tính kết quả.
a)Tính AB : Trong tam giác vuông ABC có AB = AC . SinC
= 8 Sin 54 6,4721 cm
b) Tính :
Hạ AH CD.
Tam giác vuông ACH có
AH = AC . Sin 74= 8 . Sin 74
7,6901 (cm).
Tam giác vuông AHD có
Sin = = 531350,47”
Nếu muốn tránh sai số bấm: Sin D =
Bài tập 32 T89
? Dùng các tỉ số lượng giác nào để tính góc và độ dài đoạn thẳng.
-HS lên bảng thực hiện.
-HS làm vào vở, nhận xét.
Đổi 5 phút =
Sau 5 phút thuyền đi được đoạn AC :
2 . (km)
Tam giác vuông ACH có :
AH=AC . Sin 70
= Sin 70 0,1566 (km) 157 (m)
Vậy chiều rộng của khúc sông là 157 m.
4-Củng cố:
-Hệ thống cách tính độ dài đoạn thẳng bằng các hệ thức.
-Hẹ thống các trường hợp giải tam giác vuông thường gặp.
5-Hướng dẫn về nhà:
-Học các hệ thức
-BT: 62,63,64,65,70,71 SBTập.
Tuần 7 Tiết 14 Ngày dạy: 11/ 10 /2008
Luyện tập (T2)
I ) Mục tiêu:
-Luyện giải tam giác vuông.
-Tạo kỹ năng áp dụng tỷ số lượng giác và định lý linh hoạt trong từng bài toán.
-Thấy được chỉ áp dụng tỷ số lượng giác và các định lý quan hệ giữa các cạnh và góc trong một tam giác vuông nào đó.
II) Chuẩn bị :
III) Tiến trình dạy học:
1-Tổ chức lớp
2-Kiểm tra bài cũ.
Bài tập: Tìm x và y trong hình vẽ
HS 1: Hình1 HS 2: Hình2
1-Chữa bài tập:
a) Hình 1: Tam giác vuông ABC có x = BC . Sin 40 = 7 .Sin 404,4995(cm)
Tam giác vuông ACD có tg D = 2,5978 (cm)
b) Hình 2: Tam giác vuông ACP có CP = AC . Sin 30= 8 . Sin 30= 4 (cm)
Tam giác vuông CBP cos P = 6,2229 (cm)
2 - Luyện tập
Bài tập 60 T98 SBT
?QS,ST là cạnh của tam giác vuông nào.
? QS , ST tính như thế nào.
-Một HS lên bảng tính QS,ST
? Diện tích tam giác PQR tính như thế nào.
-GV hướng dẫn, HS lên bảng thực hiện.
-GV nhận xét, chốt kiến thức.
a) Kẻ QS PR tại S
*Trong tam giác vuông QTS
có = 180
QS = QT . Sin = 8 . Sin 30 = 4 (cm)
ST=QT cos T1 =8cos 30 6,9282 (cm)
Tgiác vuông PQS có PS=QS cotg 18
= 4 . cotg 18 12,3107 (cm)
PT = PS – ST = 12,3107 – 6,9 282
5,3825 (cm)
b) SPQR = QS . PR CóPR=PT+TR5,3825+510,3825(cm)
*Cách 2: Tính PQ theo tam giác vuông PQS : SPQR = PQ . PS . Sin 18
Bài tập 61 T98 SBTập
?Tính DH như thế nào.
?Đường cao của tam giác đều tính như thế nào.
?AD tính dựa vào tỉ số lượng giác nào.
?BH được tính như thế nào.
-GV hướng dẫn.
-HS lên bảng trình bày. HS làm vào vở, nhận xét.
-GV chốt kiến thức.
a) * Tam giác đều DBC
có đường cao
DH =
* Tam giác vuông ADH có
Sin 6,7364
AD = 6,73648 (cm)
b) Tam giác vuông ADH có AH = AD . cos 6,7364 . cos 40 5,1604 (cm)
BH = BC = 2,5 cm
AB =AH – BH=5,1604–2,52,66 (cm)
Lấy chính xác:
AH = 2,660444431 (cm)
4-Củng cố:
-Hệ thống cách tính độ dài đoạn thẳng bằng các hệ thức.
-Hẹ thống các trường hợp giải tam giác vuông thường gặp.
5-Hướng dẫn về nhà:
-Đọc trước bài thực hành T90. Ôn tập bảng tóm tắt SGK T92
* Bài tập về nhà: 73,74,75,76,77 SBTập
File đính kèm:
- Tuan7.doc