Giáo án môn học Địa lý 10 - Bài 43: Thực hành sử dụng phương pháp bản đồ - Biểu đồ để thể hiện sản lượng lương thực và cơ cấu sản lượng lương thực của một số nước trên thế giới

I. Mục tiêu bài học: Sau bài này HS cần

 1- Về kiến thức

+ Củng cố kiến thức về cây lương thực

2- Về kỹ năng

+ Rèn luyện kỹ năng bố cục bản đồ, vẽ bản đồ-Biểu đồ và biết cách thành lập bản chú giải bản đồ.

+ Biết cách nhận xét Bản đồ-Biểu đồ về tình hình sản xuất lương thực trên thế giới và cơ cấu lương thực của từng nước.

II. Thiết bị dạy học

+ Thước kẻ, compa, bút chì, bút màu.

+ Máy tính cá nhân

+ Bản đồ treo tường thế giới, BĐ trống các nước trên TG trên giấy khổ A4

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn học Địa lý 10 - Bài 43: Thực hành sử dụng phương pháp bản đồ - Biểu đồ để thể hiện sản lượng lương thực và cơ cấu sản lượng lương thực của một số nước trên thế giới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn Ngaứy soaùn . thaựng . naờm 20 Tieỏt Ngaứy daùy ..thaựng..naờm 20 BÀI 43 THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BẢN ĐỒ- BIỂU ĐỒ ĐỂ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRấN THẾ GIỚI I. Mục tiêu bài học: Sau bài này HS cần 1- Về kiến thức + Củng cố kiến thức về cây lương thực 2- Về kỹ năng + Rèn luyện kỹ năng bố cục bản đồ, vẽ bản đồ-Biểu đồ và biết cách thành lập bản chú giải bản đồ. + Biết cách nhận xét Bản đồ-Biểu đồ về tình hình sản xuất lương thực trên thế giới và cơ cấu lương thực của từng nước. II. Thiết bị dạy học + Thước kẻ, compa, bút chì, bút màu. + Máy tính cá nhân + Bản đồ treo tường thế giới, BĐ trống các nước trên TG trên giấy khổ A4 III. Hoạt động dạy học. 1. OÅn ủũnh lụựp 2. Kieồm tra: Trỡnh bày đặc điểm của hỡnh thức hộ gia đỡnh và htx nụng nghiệp 3. Baứi mụựi + GV nêu nhiệm vụ của bài thực hành. + Hướng dẫn cách làm.... Họat động của GV và HS Nội dung HĐ 1 Cá nhân + Dựa vào bản đồ treo tường xác định 7 nước có sản xuất lương thực lớn nhất thế giới năm 2000 cần vẽ. + GV giúp HS xác định chính xác 7 nước trên bản đồ. HĐ 2 cá nhân/ cặp + HS vẽ biểu đồ. + Nhận xét + GV bổ sung và chuẩn kiến thức. 1. Bố cục bản đồ. + Tên bản đồ: Các nước sản xuất lương thực nhiều nhất trên thế giới năm 2000 ( Chữ viết, vị trí viết phía trên BĐ ) + Chọn vị trí ghi bảng chú giải. + Nội dung ghi chủ giải. - Kích thước các biểu đồ. * Nhỏ : 50 đến < 100 triệu tấn . * TB: 100 – 300 triệu tấn. * Lớn: > 300 triệu tấn. - Cơ cấu các loại lương thực.( 4 loại) * Dùng ký hiệu để phân biệt. * Giữa mỗi biểu đồ ghi tổng SL lương thực vào vòng tròn nhỏ. 2. Nhận xét. +Các nước có sản lượng lương thực lớn nhất: TQ, Hoa kỳ, ấn độ. +Các nước sản xuất đầy đủ các loại lương thực:TQ,Hoa kỳ,ấn độ. + các nước trồng lúa Mì chủ yếu : Pháp, LB Nga, Ca na đa. + Các nước trồng nhiều lúa gạo: In đô nê xia, ấn độ, TQ. + Các nước trồng nhiều ngô: Hoa kỳ, TQ, Pháp. IV. Đánh giá : GV chấm một số bài của HS để rút kinh nghiệm. V. Hoạt động nối tiếp: Yêu cầu học sinh hoàn thành tiếp ở nhà bài thực hành.

File đính kèm:

  • docBÀI 43- THUC HANH- SU DUNG PP BAN DO BIEU DO...doc