Giáo án Môn: Làm quen với toán Nhận biết các nhóm trong phạm vi 6 - Chủ điểm: Thế giới thực vật

I/ Mục đích yêu cầu:

- Trẻ đếm đến 6, nhận biết các nhóm đối tượng trong phạm vi 6, nhận xét số 6.

- Tham gia chơi các trò chơi.

II/ Chuẩn bị:

- Mô hình vườn cây.

- Đồ dùng cho cô và trẻ có số lượng 6.

- Ba cây xanh và quả cho trẻ chơi trò chơi.

III/ Cách tiến hành:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 17138 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn: Làm quen với toán Nhận biết các nhóm trong phạm vi 6 - Chủ điểm: Thế giới thực vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Làm quen với toán Độ tuổi: 5 – 6 tuổi Đề tài: Đếm đến 6. Nhận biết các nhóm trong phạm vi 6. Chủ điểm: Thế giới thực vật Tên người viết: Đơn vị: Trường Mẫu Giáo Định Thành Ngày: 03/11/2009 Tuần: 10 I/ Mục đích yêu cầu: - Trẻ đếm đến 6, nhận biết các nhóm đối tượng trong phạm vi 6, nhận xét số 6. - Tham gia chơi các trò chơi. II/ Chuẩn bị: - Mô hình vườn cây. - Đồ dùng cho cô và trẻ có số lượng 6. - Ba cây xanh và quả cho trẻ chơi trò chơi. III/ Cách tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Ổn định: - Đội hình: Trẻ ngồi tự do 2. Nội dung: a. Phần 1: Luyện tập nhận biết nhóm đồ vật có số lượng là 5. - Lớp hát bài “Em yêu canh xanh” - Trong bài hát bé thích làm công việc gì? - Cây xanh có lợi ích gì? - Con biết những loại cây xanh gì? - À! Có rất nhiều loại cây xanh và cây xanh đem lại rất nhiều lợi ích như: cho hoa làm cảnh, cho gỗ đóng bàn ghế, cho bóng mát, cho quả,… - Muốn có cây xanh con làm gì? - Cô cũng thích công việc trồng cây. Hôm nay cô cho lớp mình đến thăm vườn cây của cô. - Trong vườn cây của cô có gì? - Có mấy loại cây ăn quả? - Đó là những cây gì? - Cây cam có bao nhiêu quả? - Cô cùng trẻ đếm kiểm tra lại. - Tương tự với cây xoài, khế. b. Phần 2: Tạo nhóm có 6 đối tượng, đếm đến 6, nhận biết số 6. - Bây giờ cô cùng lớp mình đi mua trái cây nhé! - Con mua được những loại quả gì? - Con hãy xếp tất cả quả na ra thành hàng ngang. - Cô xếp đồ dùng lên. - Ngoài quả na ra còn có quả gì? - Con hãy xếp 5 quả mận thành hàng ngang, xếp tương ứng 1 – 1. - Lớp đếm xem cô có bao nhiêu quả mận? - Có bao nhiêu quả xoài? - Gọi cháu đếm nhóm quả của cháu. - Con nhận xét gì về 2 nhóm quả? - Vì sau con biết nó không bằng nhau? - Nhóm nào ít hơn? Ít hơn là mấy? - Nhóm nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy? - Muốn nhóm xoài bằng nhóm mận con phải làm sau? - Thêm vào bao nhiêu quả? - 5 quả xoài thêm 1 quả xoài được bao nhiêu? - Cho trẻ đếm 2 nhóm quả. - Hai nhóm quả như thế nào với nhau? - Tại sao hai nhóm quả bằng nhau? - Cho trẻ đếm lại hai nhóm. - Con chọn số mấy đặt vào tương ứng với nhóm quả? - Con tìm số 6 giơ lên và cho cháu đọc chữ số. - Cho trẻ đếm lại nhóm quả xoài và cất lần lượt từng quả, 6 bớt 1 còn mấy? Cất lần lượt đến hết. - Đếm lại nhóm quả na và cất lần lượt vừa cất vừa đếm 1, 2, 3 … 6. c. Phần 3: Luyện tập nhận biết số lượng 6 - Bây giờ lớp cùng mang các loại quả sang tặng lớp bạn nhé! * Trò chơi: - Cách chơi: Cô có 3 cây và cho 3 tổ lên thi với nhau. Đội 1 gắn quả xoài, đội 2 gắn quả đu đủ, đội 3 gắn quả cà. Cháu đầu hàng của 3 đội chạy lên gắn, sau đó chạy về đứng cuối hàng lần lượt đến cháu kế tiếp, thời gian trong vòng 1 bài hát, đội nào chậm sẽ thua. Nếu cháu nào làm rơi thì sẽ trở về và gắn lại lượt sau. * Trò chơi: Đứng sau tôi: - Cách chơi: Cho trẻ chọn số theo ý thích từ 1 – 6, vừa đi vừa hát, khi cô ra hiệu lệnh tập hợp trẻ xếp thành 3 hàng dọc theo thứ tự tương ứng với số cháu cầm trên tay. - Nhận xét từng đôi. - tuyên dương độ thắng. * Kết thúc: Hôm nay góc thiên nhiên mình có thêm 1 số loại hoa. Vậy lớp cùng cô ra chăm sóc và trồng thêm hoa vào góc thiên nhiên nhé! - Trẻ trả lời. - Trẻ trả lời. - Trẻ kể. - Vừa hát đi đến mô hình. - Trẻ đếm và đặt chữ số. - Lấy rổ về chổ ngồi. - Trẻ trả lời. - Trẻ thực hiện. - Mận. - Trẻ thực hiện. - Trẻ đếm. - Trẻ đếm. - Không bằng nhau. - Trẻ trả lời. - Thêm vào. - 1 quả - 6 quả xoài. - Bằng nhau. - Trẻ trả lời. - Số 6 - Trẻ tìm và đọc chứ số 6. - 5 - Trẻ dẹp đồ dùng. - Trẻ tham gia chơi - Trẻ thực hiện - Trẻ ra chơi.

File đính kèm:

  • docTUAN 10 TOAN SO LUONG 6.doc