A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
+ Hiểu được sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ Hán Việt.
+ Có ý thức sử dụng từ Hán Việt đúng ý nghĩa, đúng sắc thái, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Kĩ năng.
+ Tích hợp với phần văn qua 2 văn bản Thiên Trường vãn vọng và Côn Sơn ca, với phần TLV ở Đặc điểm của văn bản biểu cảm, đánh giá.
- Thái độ:
+ Có ý thức sử dụng từ Hán Việt trong nói, viết nhằm tăng hiệu quả biểu cảm và thêm sức thuyết phuc.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 22: Tiếng Việt Từ Hán việt (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:......./......./........
NG: :......./......./........
:......./......./........
Tiết 22
Tiếng Việt
Từ Hán việt(Tiếp)
A. Mục Tiêu:
- Kiến thức:
+ Hiểu được sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ Hán Việt.
+ Có ý thức sử dụng từ Hán Việt đúng ý nghĩa, đúng sắc thái, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Kĩ năng.
+ Tích hợp với phần văn qua 2 văn bản Thiên Trường vãn vọng và Côn Sơn ca, với phần TLV ở Đặc điểm của văn bản biểu cảm, đánh giá.
- Thái độ:
+ Có ý thức sử dụng từ Hán Việt trong nói, viết nhằm tăng hiệu quả biểu cảm và thêm sức thuyết phuc.
B. Phương tiện dạy học:
- Đồ dùng: Bảng phụ............................................................
- Tư liệu tham khảo, ....................................................
C. Cách thức tiến hành:
- Phương pháp: giảng bình, phát vấn, quy nạp thực hành......
- Hình thức tổ chức..................
D. Tiến trình giờ dạy.
I. ổn định: KTSS: -7A.............
- 7B..............
II. Kiểm tra bài cũ:
? Có mấy từ ghép Hán Việt? Cho ví dụ?
- Yêu cầu cần đạt:
+ có hai loại: ghép đẳng lập và ghép chính phụ.
VD:
G: nhận xét:..........................................................................................................................
- Cho điểm:..........................................................................................................................
III. Bài mới.
G: ở bài trước về từ Hán Việt chúng ta đã biết khái niệm, đơn vị cấu tạo của từ Hán Việt, các loại từ Hán Việt. Vậy cách sử dụng từ Hán Việt như thế nào cho đúng cho hiệu quả? Có phải lúc nào tà cũng dùng từ Hán Việt không? chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay...
Hoạt động của Thầy và Trò
G: Treo bảng phụ ghi VD a và yêu cầu HS chú ý lên bảng:
H: đọc to rõ VD trên bảng.
- Chú ý những từ in đậm trong VD vừa đọc.
? Tìm những từ thuần việt nghĩa tương đương với từ in đậm?
- Phụ nữ - đàn bà
- Từ trần – chết.
- Mai táng – chôn.
Tử thi – xác chết.
? Em hãy thay các từ thuần việt tương đương vào từ in đậm và đọc lên?
H: ......................................................................
? Em có nhận xét gì khi thay các từ thuần việt như vậy?
H: Lời nói không được trang trọng..................
? Vậy tại sao các câu văn trong VD lại sử dụng từ HV( in đậm) mà không dùng từ thuần việt?
H:Tạo sắc thái trang trọng, tôn kính, tao nhã tráng cảm giác ghê sợ, thô thiển.
G: Tiếp tục treo bảng phụ ví dụ b.
? Em hãy cho biết nghĩa của các từ HV: Kinh đô, yết kiến?
H: Kinh đô - Thủ đô; Yết kiến – ra mắt, gặp gỡ.
? Các từ Trẫm, bệ hạ, thần chỉ dùng trong XH nào?
H: Xã hội phong kiến.
? Các từ HV đó tạo được sắc thái gì cho đoạn trích trong ví dụ đó?
H: Tạo sắc thái cổ kính của lịch sử.
? Qua phân tích các ví dụ trên, em hãy cho biết người ta sử dụng từ HV để làm gì?
H: Đọc to mục ghi nhớ SGK.
? H đọc to rõ ví dụ 2 SGK mục 2 và cho biết câu nào có cách diễn đạt hay hơn? vì sao?
H: a. dùng từ “ Đề nghi” là không cần thiết vì nhân vật giao tiếp ở đây là mẹ và con " câu 2 diễn đạt hay hơn.
b> Câu 2 diễn đạt hay hơn. vì câu này chỉ thông báo về một việc bình thường nên dùng từ “nhi đồng” có sắc thái trang trọng qua sẽ không phù hợp.
? Vậy trong khi sử dụng từ Hán Việt, em cần lưu ý điều gì?
H: Không nên lạm dụng......................................
? Vì sao?
H: Vì nó sữ làm cho lời ăn tiếng nói thiếu từ nhiên, thiếu trong sáng, không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
H: Đọc to mục Ghi nhớ SGK.
G: Hướng dẫn H làm các bài tập trong SGK.
Bài tập 1: Hoạt động cá nhân:
H: lên bảng làm....
H + G nhận xét.......
........................................................................................
........................................................................................
Bài tập 3: Hoạt động cá nhân:
H: lên bảng làm....
H + G nhận xét.......
.........................................................................................
.........................................................................................
Nội dung
I. Sử dụng từ Hán Việt:
1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái biểu cảm.
a. Ví dụ: SGK.
..................................
b. Phân tích ví dụ.
c. Nhận xét:
- Phụ nữ, từ trần, mai táng " tạo sắc thái trang trọng, thái độ tôn kính.
- Từ thi " tạo sắc thái tao nhã, tránh cảm giác ghê sợ.
Vi dụ b:
- Kinh đo, yết kiến, trẫm, bệ hạ, thần " tạo sắc thái cổ xưa.
* Ghi nhớ: SGK – T 22.
2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt:
a. Ví dụ: SGK.
b. Phân tích ví dụ:
............................................
c. Nhận xét:
...........................................
* Ghi Nhớ: (SGK – T 83)
II. Luyện Tập:
1. Bài tập 1:
a. Mẹ - thân mẫu.
b. Phu nhân – Vợ.
............................................
2. Bài tập 2:
Người VN thích dùng từ HV để đặt tên người, đị lí vì từ HV mang sắc thái trang trọng.
3. Bài tập 3.
- Các từ HV tạo sắc thái cổ xưa:
+ Giảng hoà, cầu thân, hoà hiếu...
4. Bài tập 4:
- Lạm dụng từ HV khi không cần thiết.
- Thay từ: Bảo vệ = giữ gìn; mĩ lệ = đẹp đẽ.
IV. Củng cố:
? Em hãy nhắc lại những đơn vị kiến thức cần ghi nhớ của bài học ?
H:......................................
? Tại sao người ta sử dụng từ Hán Việt? Khi sử dụng từ Hán Việt cần chú ý điều gì?
V. Hướng dẫn:
- Về nhà học thuộc mục ghi nhớ SGK..
- Làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài “ Đặc điểm của văn biểu cảm”.
E. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- T22.doc