Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt

A. MỤC TIÊU:

- Đánh giá được việc nắm kiến thức của H từ đầu năm học.

- Kiểm tra nhận thức của H ở phân môn Tiếng Việt, nắm được trình độ các đối tượng H.

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

G: câu hỏi, đáp án, biểu điểm.

C. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:

D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5839 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: NG: 7A: 7B: Tiết: 46 Kiểm tra tiếng việt A. Mục tiêu: - Đánh giá được việc nắm kiến thức của H từ đầu năm học. - Kiểm tra nhận thức của H ở phân môn Tiếng Việt, nắm được trình độ các đối tượng H. B. Phương tiện dạy học: G: câu hỏi, đáp án, biểu điểm. C. Cách thức tiến hành: D. Tiến trình giờ dạy. I. ổn định: KTSS: -7A............. - 7B........... II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới đề bài Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ? A. mạnh mẽ. B. ấm áp. C. mong manh. D. thăm thẳm. Câu 2: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập? A. xã tắc. B. quốc kì. C. sơn thuỷ. D. giang sơn. Câu 3: Hãy giải thích nghĩa của các từ Hán Việt sau? A. tiều phu:............................. B. du khách:..................... C. thuỷ chung:........................ D. hùng vĩ:....................... Câu 4: Thế nào là quan hệ từ? A. Từ chỉ người và vật. B. là từ chỉ hoạt động tính chất của người và vật C. Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu. D. Là từ mạng ý nghĩa tình thái. Câu 5: Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ? A. vừa trắng lại vừa tròn. B. bảy nổi ba chìm. C. tay kẻ nặn. D. giữ tấm lòng son. Câu 6: Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau? A. nếu...thì....: ................................................................................................ B. càng ... càng... : ......................................................................................... C. tuy ... nhưng ...: ....................................................................................... D. bởi ... nên... : ............................................................................................ Phần II. (5 điểm). Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: ... Đồ chơi của chúng tôi cũng chắng có nhiều. Tôi dành hầu hết cho em: bộ tú lơ khơ, bàn cá ngựa, những con ốc biển và bộ chỉ màu. Thuỷ chẳng quan tâm đến chuyện đó, mắt nó cứ ráo hoảnh nhìn vào khoảng khong, thỉnh thoảng lại nấc lên khe khẽ. Nhưng khi tôi vừa lấy hai con búp bê từ trong tủ ra, đặt sang hai phía thì em bỗng tru tréo lên giận giữ... Khánh Hoài ( Cuộc chia tay của những con búp bê) 1. Thống kê các đại từ, quan hệ từ, phó từ và từ Hán Việt được sử dụng trong đoạn văn? 2. Xác định các câu trần thuật đơn có trong đoạn văn? Phần III. (2 điểm). ? Xác định các từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, trong các ngữ cảnh sau: 1. Một cây làm chẳng nên non. Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. ( Ca dao) 2. Dù ai đi ngược về xuôi, Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba. ( Ca dao) ********************************* Đáp án và biểu điểm Phần I. (3 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm). 1.D; 2:A ; 4: C ; 5: A ; 3. A: người đi rừng kiếm củi. B. Khách du lịch. C. Trước sau như một, tìn cảm không thay đổi. D. Rộng lớn ( cái mạnh, cái đẹp). 6. A. nếu không học bài thì sẽ bị điểm kém. B. càng nhân nhượng chúng càng lấn tới. C. Tuy đã cố hết sức nhưng anh ẫy vẫn về đích thứ hai. D. Bởi bạn Nam chăm học nên bạn ấy được các thầy, cô giáo khen. (Chú ý: học sinh trả lời các câu tương đương như trên) Phần II. (5 điểm) 1. a> Đại từ: chúng tôi, tôi, đó, nó, em ( danh từ dùng như đại từ). ( 1đ). b>Quan hệ từ: của, cho, và, nhưng, vừa, thì. ( 1đ). c> Phó từ: cũng, chẳng, cứ, vào, lại, ra, lên. ( 1đ). d> Từ Hán Việt: Thuỷ, quan tâm. ( 1đ). 2. Câu (1 )và câu (2). ( 1đ). Phần III. ( 2 điểm). 1> Từ đồng nghĩa: non – núi. ( 1đ). 2>Từ trái nghĩa: ngược – xuôi. ( 1đ). Duyệt của Tổ Duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docT46 KT TViet.doc