I. MỤC TIÊU: HS phải
1. Kiến thức:
- Biết được hìng dạng, vòng đời của một số giun dẹp kí sinh
- Nắm được đặc điểm chung của ngành thông qua một số đại diện
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích kênh hình
3. Thái độ:GD ý thức giữ gìn vệ sinh (cá nhân, môi trường)
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của GV: Tranh một số giun dẹp, phiếu học tập, bài tập trắc nghiệm
2. Chuẩn bị của HS: Kẻ bảng sgk vào vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ktbc: (6ph) Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh?
2. Bài mới: Giun sán kí sinh gây hại gì cho cơ thể? Chúng xâm nhập vào cơ thể qua con đường nào? Muốn phòng chống thì bản thân cần phải làm gì? vào bài
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Bài 12: Một số giun dẹp khác đặc điểm chung của ngành giun dẹp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tuần :
Tiết 12: MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP
MỤC TIÊU: HS phải
Kiến thức:
Biết được hìng dạng, vòng đời của một số giun dẹp kí sinh
Nắm được đặc điểm chung của ngành thông qua một số đại diện
Kĩ năng:Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích kênh hình
Thái độ:GD ý thức giữ gìn vệ sinh (cá nhân, môi trường)
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Chuẩn bị của GV: Tranh một số giun dẹp, phiếu học tập, bài tập trắc nghiệm
Chuẩn bị của HS: Kẻ bảng sgk vào vở
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ktbc: (6ph) Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh?
Bài mới: Giun sán kí sinh gây hại gì cho cơ thể? Chúng xâm nhập vào cơ thể qua con đường nào? Muốn phòng chống thì bản thân cần phải làm gì? àvào bài
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun dẹp khác (17ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-GV giới thiệu một số đại diện của ngành giun dẹp (SL 4000 loàià Đa số sống kí sinh) à dựa vào hình vẽ
-Yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát hình thảo luận trả lời câu hỏi
?Giun dẹp thường kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người và ĐV? Vì sao?
?Để phòng chống giun dẹp kí sinh bản thân cần phải làm gì? Vì sao?
-Gọi HS trả lời câu hỏi
-GV nhận xét
?Giun dẹp kí sinh gây hại gì cho cơ thể?à yêu cầu HS đọc mục em có biết
-GV kết thúc mục à ghi
-HS đọc thông tin, quan sát hình thảo luận nhóm thống nhất ý kiến:
+Giun dẹp thường kí sinh ở gan, ruột, máu người và động vật. Vì ở đó có nhiều chất dinh dưỡng
+Bản thân cần giữ gìn vệ sinh. Aên chín uống sôi, ăn sạch, uống sạch..Vì giun dẹp xâm nhập vào cơ thể qua ăn uống, qua tiếp xúc
-HS đại diện nhóm trả lời àHS khác nhận xét, bổ sung
-HS đọc mục em có biết ànêu tác hại
*) Kết luận:
-Sán lá máu kí sinh trong máu người
-Sán bả trầu kí sinh trong ruột lợn
-Sán dây kí sinh ở ruột người và bắp cơ
àVì ở đó có nhiều chất dinh dưỡng
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung (16ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-GV treo bảng phụ (ND phiếu học tập)
-Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin, nhớ lại kiến thức thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập
-Gọi HS lên ghi kết quả của nhóm
-GV treo kết quả
-Từ KQ bảng àyêu cầu HS rút ra đặc điểm chungà ghi
-Cá nhân đọc thông tin thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
-Đại diện nhóm ghi kết quả ànhóm khác nhận xét
-HS nhận xét kết quả của nhóm
-HS nêu đặc điểm chung àHS khác nêu lại
*) Kết luận:
-Cơ thể có đối xứng hai bên
-Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
-Phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng
Đại diện
Đặc điểm
SÁN LÔNG
SÁN LÁ GAN
SÁN DÂY
Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên
+
+
+
Mắt và lông bơi phát triển
+
Phân biệt đầu, đuôi, lưngbụng
+
+
Mắt và lông bơi tiêu giảm
+
+
Giác bám phát triển
+
+
Nhánh ruột, chưa có hậu môn
+
+
+
Cơ quan sinh dục phát triển
+
+
Phát triển qua các Gđoạn ấu trùng
+
+
TỔNG KẾT – ĐÁNH GIÁ (6ph)
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng
Ngành giun dẹp có những đặc điểm:
Cơ thể có dạng túi
Cơ thể có đối xứng 2 bên
Ruột túi, chưa có hậu môn
Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
Cơ thể chỉ có phần đầu và đế bám
Cơ thể phân biệt đầu đuôi, lưng bụng
Một số kí sinh có giác bám
Trứng phát triển thành cơ thể
Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Học bài ghi, trả lời câu hỏi sgk
Tìm hiểu bài giun đũa
File đính kèm:
- giao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_12_mot_so_giun_dep_khac_dac_d.doc