Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 13: Giun đũa - Đinh Thị Thu Huyền

(I). Mục tiêu

 1 . Kiến thức

 .HS nêu đước đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh

 .HS biết được tác hại của giun đũa , biết cách phòng tránh giun đũa

 2 . Kĩ năng

 .Rèn kĩ năng so sánh đặc điểm sán lá gan với giun đũa

 .Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật tranh vẽ

 .Phân tích đặc điểm ngoài của giun đũa

 3 . Thái độ

 .Ý thức vệ sinh cá nhân ,vệ sinh môi trường sống sạch sẽ

(II). Phương tiện

 1 . Chuẩn bị của GV : H13.1, 13.2, 13.3;13.4 phóng to ; Phiếu trắc nghiệm

 2 . Chuẩn bị của HS : Nghiên cứu bài mới

(III). Phương pháp

 1 .Quan sát ỏi stic

2. Nêu & giải quyết vấn đề

3. So Sánh

(IV). Hoạt động dậy và học

 1. Ổn định lớp (1')

 2 . Kiểm tra bài (4)

 (?) Nêu ví dụ về giun dẹp

 (?) Nội dung bài mới

 Vào đề : Giun tròn có đặc điểm cơ thể tiết diện tròn (.)

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 13: Giun đũa - Đinh Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngành giun tròn Bài 13 _______ Giun đũa _________ (I). Mục tiêu 1 . Kiến thức .HS nêu đước đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dưỡng sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh .HS biết được tác hại của giun đũa , biết cách phòng tránh giun đũa 2 . Kĩ năng .Rèn kĩ năng so sánh đặc điểm sán lá gan với giun đũa .Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật tranh vẽ .Phân tích đặc điểm ngoài của giun đũa 3 . Thái độ .ý thức vệ sinh cá nhân ,vệ sinh môi trường sống sạch sẽ (II). Phương tiện 1 . Chuẩn bị của GV : H13.1, 13.2, 13.3;13.4 phóng to ; Phiếu trắc nghiệm 2 . Chuẩn bị của HS : Nghiên cứu bài mới (III). Phương pháp 1 .Quan sát ỏi stic Nêu & giải quyết vấn đề So Sánh (IV). Hoạt động dậy và học 1. ổn định lớp (1') 2 . Kiểm tra bài (4) (?) Nêu ví dụ về giun dẹp (?) Nội dung bài mới Vào đề : Giun tròn có đặc điểm cơ thể tiết diện tròn (....) Hoạt động 1 : Cấu tạo ngoài cấu tạo trong di chuyển Và cách dinh dưỡng (20') Hoạt động dạy GV- hoc HS TG Nội dung GV : Giun đũa hay sống kí sinh trong cơ thể người , động vật . Vậy chúngcó cấu tạo như thế nào GV : Yêu càu HS TTSGK quan sát hình 13.1 , 13.2 , ( SGK 47 ) kết hợp hình vẽ phóng to HS : Thảo luận nhóm theo câu hỏi ? Trình bày cấu tạo ngoài của giun đũa ? Nêu cấu tạo trong của giun đũa (I) Cấu tạo ngoài Hình dạng : Giống như chiếc đũa HS : Cử đại diện trình bày , hs nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Nhận xét bổ xung thông tin Cấu tạo của giun đũa thích hợp với động tác chui rúc trong môi trường kí sinh GV : Yêu cầu HS trả lời (?) Giun cái dài và mập hơn giun đũa có ý nghĩa gì (?) Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thì chúng sẽ như thế nào HS : Thao luận nhóm trả lơi câu hỏi , cử đại diện trình bày Giun cái dài , to khoẻ , đẻ nhiều trứng Vỏ chống tác dụng của dịch tiêu hoá HS : Nhận xét bổ xung (?) Ruột thẳng ở giun đũa liên quan gì đến tốc độ tiêu hoá . (?) Nhờ vào đặc điểm nào mà giun đũa chui vào ống mật , và hậu quả sẽ như thế nào đối với con người HS : Tiến hành thảo luận nhóm , trình bày kết quả Tốc độ tiêu hoá nhanh xuất hiên hậu môn Dịch chuyển ít , thường chui rúc Cơ thể nhỏ , hai đầu nhọn HS : Nhận xét bổ xung GV : Nhận xét bổ xung Tốc độ tiêu hoá nhanh vì thức ăn là những chất dinh dưỡng va thức ăn đi theo 1 chiều , cấc phần ống tiêu hoá được chuyển hoá cao hơn Nhờ có cơ thể nhỏ , kích thứơc bé nên chúng có thể vào ống mật --> Người đau bụng rối loạn tiêu hoá VD : 1 em bé 5 tuổi phải mổ bụng đẻ lấy giun đũa kí sinh trong ruột và có 1057 con 1 em bé trai đã phải mổ 2 lần để lấy 5000 con giun đũa GV : Yêu cầu học sinh rút kết luận -Cấu tạo ngoài : Có lớp cuticun bao bọc ngoài cơ thể luôn căng rtòn (II) Cấu tạo trong và di chuyển - Cơ thể :+ Lớp biểu bì + Lớp cơ dọc - Khoang cơ thể chưa chính thức - Di chuyể hạn chế vì chỉ có cơ dọc Kết luận - Hinh trụ dài 2.5 cm - Thành cơ thể gồm biểu bì và cơ dọc phát triển - Chưa có khoang cơ thể chính thức - ống tiêu hoá thắng có lỗ hậu môn - Tuyến sinh dục dài cuộn khúc - Lớp cuticun làm căng cơ thể - Dinh dưỡng : Hút chất dinh dưỡng - Cơ thể cong ruỗi chui rúc . Hoạt động 2 : Sinh sản của giun đũa ( 15' ) GV : Yêu cầu HS đọc TT SGK quan sát hình vẽ (?) Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục của giun đũa HS : Trả lời HS khác nhận xét bơ xung GV : Chốt lại GV : Yêu cầu HS đọc TTSGK H13.4 , 13.3 (?) Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ HS : Thảo luận , trình bày - Vòng đời : Nơi trứng và ấu trùng phát triển con đường xâm nhập vào chủ là nơi kí sinh (?) Rửa tay trước khi ăn , không ăn rau ssống vì có liên quan đén bệnh giun đũa HS : Vì trứng giun bám vào rau sống , nhiều tay bám vi khuẩn , truéng nấm mốc (?) Tại sao y học khuyên mỗi một nguươì mỗi năm nên tẩy giun 1 đến 2 lần HS : Thảo luận trả lời , học sinh nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Nhận xét bổ xung TT Trứng và ấu trùng giun đũa phát triển ngoài môi trường nên dễ lây nhiễm , dễ tiêu diệt - Một số người khi mắc phải giun đũa đã bị tắc ruột tắc ống mật --> suy dinh dưỡng HS : Rút kết luận (III). Sinh sản của giun đũa 1 Cơ quan sinh sản + Con cái : 2 ống + COn đực : 1 ống 2 Vòng đời giun đũa Vòng đời : Giun Đ --> Đẻ trứng --> --> ấu trùng trong trứng Thức ăn sống ruột người Ruột non ( ấu trùng ) Máu , gan , tim, phổi Diệt giun đũa , hạn chế số trứng Kết luận 4 . Củng cố ( 4') :P Đánh dấu x vào câu đúng nhất A . Lớp vỏ cuticun ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng a . Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công b . Giúp cho giun đũa sống ở môi trường ngoài cơ thể c . Giúp giun không bị tiêu hoá ( huỷ ) bởi dịch tiêu hoá trong ruôt người d . Cả a, b , c , B . Giun đũa gây nên hiệu quả a . Tắc ruột , tăc ống mật b . Hút chất dd của người c . Sinh ra đôc tố d . Cả a, b , c đều đúng 5. Dặn dò Học bài , học kết luận , kẻ bảng trang 51

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_13_giun_dua_dinh_thi_thu_huyen.doc