I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
2. Kỹ năng
- HS vận dung các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
3. Thái độ
- Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ bài tập.
- HS: Học bài, làm bài tập, bút lông, bảng nhóm.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 13 - Tiết 37: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13 Ngày soạn: 31/10/2011
Tiết: 37 Ngày dạy: 7/11/2011
ÔN TẬP CHƯƠNG I
(Tiết 1)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
2. Kỹ năng
- HS vận dung các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
3. Thái độ
- Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ bài tập.
- HS: Học bài, làm bài tập, bút lông, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định lớp, giới thiệu bài mới (2 phút)
- Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
- Giới thiệu ôn tập
- Lớp trật tự
Hoạt động 2: Ôn tập lý thuyết (15 phút)
- Lân lượt gọi HS trả lời 4 câu hỏi trong SGK:
+Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.
+ Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Yêu cầu HS cho biết phép cộng và nhân còn có tính chất gì?
- Treo bảng phụ.
+ Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
+ Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
- 2 HS lên bảng
- 2 HS phát biểu bằng lời.
-HS:
Phép cộng, phép nhân
còn có tính chất:
a+0=0+a=a
a.1=1.a=a
- Lần lượt các HS lên bảng điền vào ô trống.
- 2 HS lên bảng
- HS: a= b.k (kN; b0)
ÔN TẬP CHƯƠNG I
(Tiết 1)
Điền vào chỗ trống để được câu hoàn chỉnh:
Luỹ thừa bậc n của a là… của n……., mỗi thừa số bằng……
an = ………………..(n 0)
a gọi là……….
n gọi là………
am . an = am+n
am : an = am-n (a0; mn)
Hoạt động 3: Bài tập (21 phút )
* Bài 159 trang 63 SGK
- GV phát phiếu học tập cho 2 HS cùng bàn.
- Nhận xét vài bài. Sau đó yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
* Bài 160 trang 63 SGK
- Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính .
- Gợi ý HS câu d áp dung tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
*Bài 161 trang 63 SGK
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Nhận xét, sữa sai (nếu sai)
*Bài 162 trang 63 SGK
- Yêu cầu HS đặt phép tính.
* Bài 163 trang 60 SGK
- Gợi ý: Trong ngày, có tối đa là 24 giờ. Yêu cầu HS điền số thích hợp
- 2 HS cùng trao đổi để làm.
- Thực hiện
- Cả lớp làm vào tập, 4 HS lên bảng.
- Hoạt động cá nhân.
- Hai HS lên bảng sữa, cả lớp làm vào tập
- Đọc đề.
- Thực hiện trên bảng.
- Đọc
- Hoạt động nhóm
- Hoạt động nhóm trong 5 phút.
160/63(SGK)
a/ 204 – 84:12
= 204 – 7= 197
b/ 15.23 + 4.32 – 5.7
= 15.8 + 4.9 – 35
= 120 + 36 – 35
= 121
c/ 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25
= 125 + 32 = 157
d/ 164.53 + 47.164
= 164(53+47)
= 164.100 = 16400
161/63(SGK)
a/ 219 – 7(x+1) = 100
7(x+1) = 219-100
7(x+1) = 119
(x+1) = 119 : 7
x+1 = 17
x = 17 – 1
x = 16
b/ (3x – 6).3 = 34
(3x – 6) = 34 : 3
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11
162/63(SGK)
(3x – 8) : 4
ĐS: x = 12
* Bài 163 trang 60 SGK
Kết quả hoạt động nhóm
- Lần lượt điền các số:18; 33; 22; 25 vào chỗ trống.
Vậy trong 1 giờ chiều cao của ngon nến giảm (33 – 25):4=2 cm
Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
Bài 164 trang 63 (SGK)
a/ (1000+1) : 11 =91 = 7 . 13
b/ 142 + 52 + 22 = 225 = 32 52
c/ 29.31+144:122= 900=22.32.52
d/ 333:3 + 225:152 = 112=24.7
164/63(SGK)
a/ (1000+1) : 11 =91 = 7 . 13
b/ 142 + 52 + 22 = 225 = 32 52
c/ 29.31+144:122= 900=22.32.52
d/ 333:3 + 225:152 = 112=24.7
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10
- Làm bài tập 165, 166, 167 SGK
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Tiet 37.doc