Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 29 - Tiết: 88 - Bài 13: Hỗn số, số thập phân, phần trăm

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức

- Hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.

 2. Kỹ năng

- Có kĩ năng viết phân số ( có giá trị tuyệt đối >1 ) dưới dạng hỗn số và ngược lại.

- Biết sử dụng kí hiệu %.

 3. Thái độ

- Học tập nghiêm túc, độc lập trong suy nghỉ.

II. Chuẩn bị :

- GV: SGK, thước, bảng phụ , phấn màu, phiếu học tập , máy tính Casio

- HS: SGK , thước , máy tính Casio

III. Tiến trình dạy học :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 29 - Tiết: 88 - Bài 13: Hỗn số, số thập phân, phần trăm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 29 Ngày soạn:23/3/10 Tiết: 88 Ngày dạy: 30/3/10 Bài 13: HỖN SỐ- SỐ THẬP PHÂN- PHẦN TRĂM I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - Hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. 2. Kỹ năng - Có kĩ năng viết phân số ( có giá trị tuyệt đối >1 ) dưới dạng hỗn số và ngược lại. - Biết sử dụng kí hiệu %. 3. Thái độ - Học tập nghiêm túc, độc lập trong suy nghỉ. II. Chuẩn bị : - GV: SGK, thước, bảng phụ , phấn màu, phiếu học tập , máy tính Casio - HS: SGK , thước , máy tính Casio III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ, tạo tình huống (5 phút) * Ổn định lớp: GV yêu cầu học sinh báo cáo sĩ số lớp. *Kiểm tra bài cũ: - Gọi một HS lên bảng làm bài tập 91 tr 44 SGK - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài mới - HS báo cáo sĩ số lớp. - 1 HS lên bảng thực hiện Đoạn đường từ nhà đến trường Thời gian Minh đi từ nhà đến trường Bài 13: HỖN SỐ- SỐ THẬP PHÂN- PHẦN TRĂM Hoạt động 2: Hỗn số (8 phút) - Vài VD về hỗn số; số thập phân; phần trăm? - Làm thế nào để có thể viết phân số dưới dạng hỗn số? Giải ?1 ; - Khi nào ta viết được phân số dưới dạng hỗn số. - Ngược lại, viết hỗn số dưới dạng 1 phân số thì làm thế nào? - Giải ?2 Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: . - Nhấn mạnh chú ý SGK - Hỗn số: 1 Số thập phân: 0,25 ; 1,2;.. Phần trăm: 50%; 4%;.. 7 4 3 1 = 1 + Hỗn số Phần nguyên Phần phân - Khi giá trị tuyệt đối tử > mẫu - Ta nhân phân số, phầnnguyên với mẫu rồi cộng với tử, được kết quả là tử của phân số và mẫu giữ nguyên - 2 HS lên bảng thực hiện 1. Hỗn số Phân số có giá trị tuyệt đối tử lớn hơn mẫu thì viết được dưới dạng hỗn số. VD:Viết phân số dưới dạng hỗn số : Hoạt động 3: Số thập phân (8 phút) - Các phân số: có thể viết thành các phân số có mẫu là luỹ thừa của 10. Ta nói đây là các phân số thập phân. Vậy phân số thập phân là gì? - Các phân số trên có thể viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Nêu nhận xét về số chữ số của phần thập phân so với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân? Số chữ số của phần thập phân bằng đúng với chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. - Giải ?3 :Viết các p/số sau dưới dạng số thập phân: – Giải ?4 :Viết dưới dạng phân số: 1,21; 0,07; -2,013 - Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10 ;. - Số thập phân gồm 2 phần: *Phần nguyên bên trái dấu, *Phần thập phân bên phải dấu – 3 HS lên bảng thực hiện :Dạng số thập phân là: 0,27; -0,013; 0,00261 –3 HS lên bảng thực hiện Dạng phân số: 2. Số thập phân Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10. VD: –Số thập phân gồm 2 phần: *Phần nguyên bên trái dấu, *Phần thập phân bên phải dấu, * Các phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân: VD: Hoạt động 4: Phần trăm (7 phút). – Giải ?5 : Viết dưới dạng phân số thập phân và dùng kí hiệu %. – Những phân số thập phân có mẫu là 100 thì được viết dạng thay mẫu bởi % 3,7 = 6,3 = 0,34 = 3. Phần trăm : Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm, ghi %. Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập (15 phút) - Cho HS làm bài tập 94, 95 SGK tr 46 - Cho HS hoạt động nhóm bài tập 96 tr 46 SGK Bài 94/46:Viết dưới dạng hỗn số: Bài 95/46:Viết dưới dạng phân số: Bài 96/46: So sánh: . vì Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) 1) Học thuộc bài, nắm chắc cách đổi qua lại giữa phân số, hỗn số, số thập phân. 2) Chuẩn bị giải các bài luyện tập.Tự coi lại cách cộng trừ số thập phân. * Nhận xét tiết dạy:

File đính kèm:

  • docTiet 89.doc