TIẾNG VIỆT
BÀI 13 : m – n (Tiết 1)
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được m, n, nơ, me .
2/. Kỹ năng : Đọc được câu ứng dụng : Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
3/. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố mẹ, ba má
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng : Giao tiếp, tự nhận thức, ra quyết định.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
- Tranh minh họa theo SGK (4 tranh): nơ, ca nô, bó mạ, bố mẹ
- Một mẫu vật thật : chùm me
2/. Học sinh : SGK, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng việt khối 1 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày . . . . tháng . . . . .. năm . . . .
TIẾNG VIỆT
BÀI 13 : m – n (Tiết 1)
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được m, n, nơ, me .
2/. Kỹ năng : Đọc được câu ứng dụng : Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
3/. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố mẹ, ba má
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng : Giao tiếp, tự nhận thức, ra quyết định.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Tranh minh họa theo SGK (4 tranh): nơ, ca nô, bó mạ, bố mẹ
Một mẫu vật thật : chùm me
2/. Học sinh : SGK, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Ổn định : Hát “Quê hương tươi đẹp”
2/. Kiểm Tra Bài Cũ (5’)
Yêu cầu HS mở SGK/ bài 12
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Đọc trang bên phải
Yêu cầu Học sinh viết bảng con
Nhận xét
3/. Bài Mới : (30’)
Chỉ tiếng “nơ” “me” hỏi
+ Trong tiếng “nơ” “me” có âm nào đã học rồi?
Giáo viên giới thiệu: Hôm nay các em sẽ học âm : mờ, nờ và chữ m – n
Giáo viên ghi tựa bài : n - m
+ Đọc mẫu n, m, nơ, me
à Chuyển ý : Để đọc đúng viết âm và chữ n, m. Tiết học hôm nay sẽ gồm có 3 hoạt động
HOẠT ĐỘNG 1 (25 – 28’)
Dạy chữ ghi âm
Mục tiêu : Nhận biết, đọc đúng, viết đúng âm n, tiếng từ câu ứng dụng
Viết bảng : Chữ n
Chữ n và chữ h giống nhau ở nét nào?
Chữ n và chữ h khác nhau ở nét nào?
à Chốt ý : Chữ n giống chữ h ở nét móc, khác nét sổ thẳng của chữ n ngắn hơn chữ h.
Tìm chữ n trong bộ đồ dùng dạy học
Phân tích tiếng nơ
+ Chữ n viết có mấy nét?
+ Chữ n cao mấy đơn vị ?
Viết mẫu vào hàng kẻ :
đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét móc xuôi lia bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ hai.
Muốn viết chữ “nơ” cô viết con chữ en – nờ rê bút cô viết con chữ ơ sau con chữ en – nờ
Lưu ý : Nét nối giữa n và ơ
HOẠT ĐỘNG 2 (8’)
Dạy Chữ Ghi Am M
Mục tiêu : Nhận biết được âm m, đọc đúng viết đúng tiếng, từ ứng dụng.
Qui trình tương tự HĐ 1
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Đọc Tiếng Từ Ứng Dụng
Mục tiêu : Đọc đúng tiếng, từ ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc.
Giáo viên ghi bảng : no, nô, nơ
mo, mô, mơ
Treo tranh 3, 4
+ Tranh vẽ gì?
Ca nô là 1 phương tiện giao thông trên sông nước
Bó mạ : Mạ là cây lúa non. Nhiều cây gộp lại thành 1 bó gọi là bó mạ
Đọc mẫu các tiếng, từ ứng dụng lên bảng
No nô nơ
Mo mô ni
Ca nô bó mạ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Mở SGK
Đọc : I, a, bi, cá
Đọc : bi , vi , li
Ba, va, la
Bi ve, ba lô
- Đọc : Bé Hà có vở ô li, lá cờ
Viết I, a, bi, cá
Tranh vẽ chị, bé và mèo
Cài nơ
Quả me
Có âm ơ, e đã học
Đọc đồng thanh
Chữ en – nờ
2 nét : nét sổ thẳng và nét móc
chữ h
Nét móc
Nét sổ thẳng
2 nét : móc xuôi, nét móc 2 đầu
1 đơn vị
Viết trên không
Viết bảng con 2 con chữ m
- Đọc cá nhân (theo thứ tự và không theo thứ tự)
PP-ĐDDH
Kiểm tra
Trực quan
Đàm thoại
KN giao tiếp
Mẫu chữ n, nơ
Trực quan
Vấn đáp
KN tự nhận thức
Phân tích
Vấn đáp
Diễn giải
Luyện viết
Tiếng, từ ứng dụng, tranh ca nô, bó mạ
Trực quan
IV./ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Thi đua khoanh tròn chữ có chữ ghi âm m ,n
Đọc các tiếng vừa chọn
Rút kinh nghiệm
TIẾNG VIỆT
BÀI 13 : m – n (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU : Xem tiết1
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng : Giao tiếp, tự nhận thức, ra quyết định.
III. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh minh họa phần luyện nói: bố mẹ. Tranh câu ứng dụng
2/. Học sinh : SGK, bảng, vở , bộ thực hành tiếng việt.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Luyện đọc
Mục tiêu : HS đọc đúng nội dung bài SGK. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
Đọc mẫu trang bên trái
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Giới thiệu câu ứng dụng : quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chốt ý : Tranh vẽ bò và bê đang ăn cỏ
Vì sao gọi là con bò và vì sao gọi là con bê
à Giải thích : Con bò lúc còn nhỏ gọi là con bê, khi nó lớn gọi là bò
Người ta nuôi bò để làm gì?
à Chốt ý : Bò cho ta sữa, thịt và kéo xe
à Qua tranh vẽ cô giới thiệu cho các em câu ứng dụng
“bò bê ăn cỏ, bò bê no nê”
Đọc mẫu câu ứng dụng
HOẠT ĐỘNG 2 (10’) :Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng mẫu, sạch, đẹp
Giới thiệu nội dung viết : m, n, nơ, me
yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết
Hướng dẫn qui trình viết
Chữ n
Viết mẫu và nói : Am nờ được viết bằng con chữ en – nờ. Điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét móc xuôi lia bút viết nét móc hai đầu, điểm kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ 2
Hướng dẫn khoảng cách : Chữ thứ 2 cách chữ thứ 1 một hàng kẻ dọc
HOẠT ĐỘNG 3 (9’) Luyện Nói
Mục tiêu : HS luyện nói được chủ đề, nói tự nhiên, mạch lạac
Cho HS hát bài “Cả nhà thương nhau” nói đến những ai ?
Bài “Cả nhà thương nhau” nói đến những ai ?:
à Vậy chủ đề luyện nói hôm nay là chủ đề ba mẹ
Treo tranh 4
+ Tranh vẽ những ai?
à Chuyển ý : ba mẹ là người sinh thành ra các em, nuôi dưỡng và dạy dỗ các em nên người
Ở nhà, em nào có cách gọi khác về ba mẹ mình?
Chốt ý : Từ ba má, ba mẹ, cha mẹ … đều có cùng 1 ý nghĩa là nói về người sinh ra các em
Chỉ tranh
+ Tranh vẽ ba mẹ em đang làm gì? (Giáo viên uốn năn và hướng dẫn các em nói thành câu)
à Chốt ý : Người yêu thương và lo lắng cho em nhất đó chính là cha mẹ. Hình ảnh trong tranh cho ta thấy tình cảm ba mẹ dành cho bé …
+ Nhà em có bao nhiêu anh em ?
+ Em là con thứ mấy
à Chốt ý : Qua hình ảnh ba mẹ yêu thương em bé trong tranh. Các em hãy kể về gia đình mình. Tình cảm của mình đối với ba mẹ cho cả lớp nghe (Giáo viên kết hợp giáo dục tư tưởng)
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đọc trang trái, từng phần theo yêu cầu của cô
Đọc: cá nhân, nhóm, bàn, dãy, đồng thanh
Xem tranh trong SGK
- Đọc cá nhân
Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Nêu tư thế ngồi viết
Tô chữ mẫu
2 chữ m
Ba mẹ và bé
Ba mẹ và bé
Cha mẹ, ba mẹ, ba má,
Trả lời tùy ý
Trả lời
Luyện nói
-ẳm bé, nựng bé, âu yếm …
cả lớp tham gia
PP-ĐDDH
Tranh/SGK
câu ứng dụng
Trực quan
Đàm thoại
KN ra quyết định
Luyện đọc
Mẫu chữ vở tập viết
Giảng giải
Luyện viết
Đàm thoại
Kn giao tiếp – tự nhận thức
Vấn đáp
Thục hành
Luyện nói
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Trò chơi : Chuyền thư
Mỗi bì thư là 1 cụm từ, sau khi nhận được thư các em hãy hộu ý ghép thành câu có nghĩa
Đội nào nhanh à thắng
à Nhận xét trò chơi
Câu hỏi củng cố :
+ Gạch dưới những tiếng có âm m – n trong câu
+ Phân tích tiếng “mẹ, mi, nô, na, mè”
DẶN DÒ Chuẩn bị bài 14
Rút kinh nghiệm
Thứ ba , ngày . . . . tháng . . . . .. năm . . . .
TIẾNG VIỆT
BÀI 14 : d – đ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS đọc và viết được d – dê, đ – đò.
Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng : Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
Thái độ : Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng : Giao tiếp, tự nhận thức, đặt mục tiêu ,ra quyết định.
III. CHUẨN BỊ :
1/ GV : Phấn màu, tranh minh họa (vật mẫu), chữ mẫu, bảng cài.
2/ HS : Đồ dùng học tập, bảng con, SGK, vở TV 1.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN :
1/ Khởi động : Hát “Tập tầm vông”.
2/ Kiểm tra bài cũ : - Gọi nhiều HS đọc : n – nơ, m – me, cá nô – bó mạ.
- Đọc câu ứng dụng : bò bê bó cỏ, bò bê no nê. B : ba má, nơ bé.
- Nhận xét, tuyên dương.
3/ Bài mới : Âm d - đ.
Hoạt động của GIÁO VIÊN
Hoạt động của HỌC SINH
Phương pháp
ĐDDH
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
- Cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
+ Tranh này vẽ gì ?
+ Những con dê này đang làm gì ?
+ Trong tiếng dê có tiếng gì đã học ?
- Gọi HS đọc : d – dê.
- Quan sát, trả lời cá nhân.
+ Con dê.
+ Đang ăn lá cây.
+ Âm ê.
- Cá nhân, cả lớp phát âm đồng thanh.
Trực quan.
Hỏi đáp.
Hoạt động 2 : Dạy chữ. Ghi âm d.
- Mục tiêu : HS đọc và viết đúng.
* GV viết bảng chữ d : d gồm 1 nét cong kín và 1 nét móc ngược dài.
+ Chữ d trông giống vật gì ?
* GV phát âm mẫu : d
- GV cho HS tập phát âm d - dê nhiều lần.
- Phân tích tiếng dê.
- GV hướng dẫn đánh vần : d – e - dê.
- GV nhận xét, sửa sai.
* GV viết chữ mẫu trên bảng (khuôn chữ) : Chữ d - dê.
- Hướng dẫn qui trình :
+ d : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết 1 nét cong kín, lia bút viết 1 nét móc ngược cao 4 dòng li.
+ dê : Viết chữ d liền nét với chữ ê
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét lưu ý các đặc điểm, tuyên dương.
- Quan sát. HS chú ý theo dõi, nêu cấu tạo.
+ Gáo múc nước.
- HS chú ý theo dõi.
- Cá nhân, cả lớp.
- Âm d đứng trước, âm ê đứng sau.
- Lớp nhận xét.
- HS quan sát xem GV viết mẫu.
- HS viết chữ trên không trung.
+ Nhấc lại cấu tạo của con chữ n.
- Viết bảng con chữ d – dê.
Trực quan so sánh.
KN giao tiếp
Hỏi đáp.
Luyện đọc.
Quan sát.
Giảng giải.
Thực hành.
Bảng con.
Hoạt động 3 : Dạy chữ. Ghi âm đ.
- Mục tiêu : HS viết được chữ đ đúng.
- Treo tranh giới thiệu tiếng : đò.
* GV viết bảng – đọc : đò.
- Tiếng đò có mấy âm ?
- Âm nào đứng trước ? Âm nào đứng sau ?
- Hướng dẫn đánh vần : đ – o – huyền – đò.
- GV nhận xét, sửa sai.
* GV viết bảng chữ m.
- So sánh d và đ ?
* GV viết chữ mẫu trên bảng (khuôn chữ) : Chữ đ – đò.
- Hướng dẫn qui trình :
+ đ : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết 1 nét cong kín, lia bút viết 1 nét móc ngược cao 4 dòng li. Dấu ngang cắt nét móc ở đường kẻ 4.
+ đò : Viết chữ đ liền nét với chữ o, thanh huyền nằm trên âm o.
- Nhận xét lưu ý các đặc điểm, tuyên dương.
- Quan sát.
+ 2 âm.
- đ đứng trước, o sau, thanh huyền.
- HS chú ý theo dõi.
- Cá nhân, lớp phát âm.
- Quan sát.
+ Giống : d.
+ Khác : đ có nét ngang
- HS quan sát xem GV viết mẫu.
- HS viết chữ trên không trung.
+ Nhấc lại cấu tạo của con chữ đ – đò.
- Viết bảng con chữ đ – đò.
Hỏi đáp.
Luyện đọc.
KN ra quyết định
Trực quan so sánh.
Quan sát.
Giảng giải.
Thực hành.
Bảng con.
Hoạt động 4 : Đọc tiếng ứng dụng.
- Hát âm đ.
- GV giới thiệu trên bảng :
da de do
đa đe đo
da dê đi bộ
+ da dê : lớp bọc ngoài cơ thể con dê.
+ đi bộ : đi từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Cá nhân, lớp đọc theo thứ tự và không thứ tự các tiếng
Luyện tập.
KN đặt mục tiêu
Giảng nghĩa từ.
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
Tìm chữ có âm d – đ, viết vào bảng con nhiều lần.
Nhận xét, tuyên dương.
Chuẩn bị : bài d – đ (tiết 2)
Rút kinh nghiệm
TIẾNG VIỆT
BÀI 14 : d – đ (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS đọc và viết được d – dê, đ – đò.
Kĩ năng : Đọc được câu ứng dụng : Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
Thái độ : Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng : Giao tiếp, tự nhận thức, ra quyết định.
III. CHUẨN BỊ :
1/ GV : Phấn màu, tranh minh họa (vật mẫu), chữ mẫu, bảng cài.
2/ HS : Đồ dùng học tập, bảng con, SGK, vở TV 1.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG ÔN :
1/ Khởi động : Hát “Hoa nở, hoa tàn”.
2/ Kiểm tra bài cũ : - Em vừa học âm gì ?
- So sánh d – đ.
- Nhận xét, tuyên dương.
3/ Bài mới : Âm d - đ (tiết 2)
Hoạt động của GIÁO VIÊN
Hoạt động của HỌC SINH
Phương pháp
ĐDDH
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mục tiêu : HS đọc đúng, nhanh.
- Cho HS đọc và phát âm nhiều lần các tiếng trên bảng.
- Cho HS đọc SGK.
+ Quan sát tranh em thấy gì ?
- Cho HS đọc chủ đề tranh : Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- Gv đọc mẫu, gọi HS đọc cá nhân, sửa sai cho HS.
- GV sửa phát âm, nhận xét.
- Nhiều HS phát âm theo
lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
- Đọc SGK.
- Cá nhân, nhóm..
Luyện đọc.
SGK
Trực quan.
Trực quan.
Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mục tiêu : HS viết đúng, đẹp, nhanh.
- Hỏi lại cấu tạo chữ : d – đ.
- Viết : d – đ – dê – đò.
- HS lấy vở tập viết.
+ Lưu ý HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế.
+ Chú ý nét nối.
- Viết chữ trên không trung.
- Tập viết chữ trong vở TV1
Thực hành vở.
Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mục tiêu : HS phát triển nói theo chủ đề.
- Treo tranh, chia nhóm theo bàn trả lời câu hỏi :
+ Trong tranh, em thấy gì ?
+ Vì sao trẻ em thích chơi những con vật, đồ vật này ?
+ Nhà em có nuôi cá cờ ?
+ Dế thường sống ở đâu ?
+ Em đã từng bắt dế chưa ? Bắt như thế nào ?
- GV nhận xét, HS tập nói theo ý mình.
- Thảo luận, đại diện nhóm trả lời.
+ Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
+ Đó là những đồ chơi của trẻ em.
+ Cá cờ bơi lội rất đẹp.
+ Hang nhỏ dưới đất.
- Nhiều HS tập nói. Phát triển chủ đề theo suy nghĩ của các em.
- Lớp nhận xét.
Trực quan.
Thảo luận.
Vấn đáp.
Động não.
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
HS đọc lại SGK, viết vào vở nháp các tiếng, từ đã học.
Tìm tiếng, từ có âm vừa học : da lợn, dập dìu, đi đứng . . .
Chuẩn bị : bài t - th.
Rút kinh nghiệm
Thứ tư , ngày . . . . tháng . . . . .. năm . . . .
TIẾNG VIỆT
BÀI 15 : t – th (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :Học sinh đọc, viết được t – th - tổ – thơ
2/. Kỹ năng : Đọccâu ứng dụng : Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
3/. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ổ , tổ”
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng : Giao tiếp, tự nhận thức
III. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành, mẫu chữ.
2/. Học sinh : Bảng con , SGK, Bộ thực hành.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Ổn định (1’): Hát “ Quê hương tươi đẹp “
2/. Kiểm tra bài cũ (4’):d - đ
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng và từ ứng dụng .
Đọc trang bên trái.
Viết : d – đ – dê – đò.
Nhận xét .
3/. Bài mới (25’ ) : Dạy chữ : t – th
Giới thiệu bài : giáo viên treo tranh
Qua tranh vẽ : tổ ; thỏ
Ghi tiếng dưới tranh và yêu cầu:
Nêu các âm đã học trong tiếng: tổ - thỏ
Giới thiệu còn lại âm t – th là hai âm mới hôm nay chúng ta học .
HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Dạy chữ t
Mục tiêu : Học sinh phát âm đúng âm t, đọc đúng tiếng từ coá âm t
So sánh chữ t với đ?
Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm sao?
(ghép âm ô sau âm t, đặt dấu hỏi trên ô)
- Viết mẫu dòng kẻ
Quy trình : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2, vẽ hất lên giữa dòng ly thứ 3 viết nét móc ngược , viết nét ngang từ trái qua phải phía trên nét móc ngược.
Hướng dẫn cách viết chữ tổ
Viết mẫu
Nêu quy trình viết:
Viết chữ ghi âm t trước, rê bút viết chữ ghi âm ô lia bút viết dấu hỏi trên chữ ghi âm ô.
Cho HS viết ở bảng con, sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 2 (7’)
Dạy chữ ghi âm: th
Thực hiện như âm t
Phát âm th : đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh hơi, không có tiếng thanh.
HOẠT ĐỘNG 3 (7 ’)
Luyện đọc tiếng , từ ứng dụng
Mục tiêu : Học sinh đọc được tiếng từ ứng dụng
Giới thiệu từ ứng dụng qua trò chơi ghép hình
Gọi HS đọc tiếng , từ ưng dụng
GV sửa sai, uốn nắn
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Cả lớp hát
d – dê ; đ – đo
da – de – do
đa - đe d đo
- dê ; đi bộ
- viết bảng .
- Nêu tiếng dưới tranh ,
- âm ô – o – dây hỏi đã học
Chữ t gồm có 3 nét:Nét hất bút, nét móc ngược và net ngang.
- Giống nhau nét móc ngược, nét ngang. Khác nhau nét cong kín.
Học sinh viết bảng con 3 lần chữ t
Học sinh viết bảng chữ tổ 3 lần
Học sinh học luyện các thao tác như học âm t
Viết bảng con
Thi đua ghép theo nhóm, nhóm nào nhanh, đúngàthắng.
to – tơ – ta
tho - thơ – tha
ti vi – thợ mỏ
cá nhân, tổ , lớp
PP-ĐDDH
Kiểm tra
Trực quan
Vấn đáp
Diễn giải
KN tự nhận thức
Trực quan
Vấn đáp
Luyện đọc
Thực hành
Luyện đọc
Động não
IV./HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Tìm tiếng có âm t, th
Yêu cầu Học sinh đọc tiếng em tìm được .
Dặn dò : Đọc lại bài
Chuẩn bị : tiết 2
Rút kinh nghiệm
TIẾNG VIỆT
BÀI 15 : t – th (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU : xem tiết 1
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng : Giao tiếp, tự nhận thức, ra quyết định.
III. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh minh họa, mẫu chữ.
2/. Học sinh : Bảng con , SGK, Bộ thực hành, vở
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng nội dung bài SGK, rèn đọc to rõ mạch lạc.
Luyện đọc bài 15 trong SGK.
+ Phân tích : thỏ, tổ
+ Trong từ thợ mỏ tiếng nào có âm th ?
Luyện đọc câu ứng dụng.
Cô có 1 bức tranh
Hãy tìm hiểu xem tranh vẽ gì?
Đọc câu dươi tranh
Cho HS đọc cánhân, Gv sửa sai, đọc mẫu
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Cá nhân , nhận xét
Quan sát
- HS đọc cá nhân
PP-ĐDDH
Luyện đọc
KN giao tiếp
Tranh vẽ
Trực quan
HOẠT ĐỘNG 2 ( 8 ’)
Luyện Viết
Mục tiêu : Viết đúng các từ trong vở tập viết. Rèn viết đúng, ren tính chăm chỉ cẩn thận
Giới thiệu mẫu chữ luyện viết
Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết như các tiết đã học
Viết chữ mẫu
Hướng dẫn viết vở (lưu ý điểm đặt bút, kết thúc và các nét nối)
Nhận xét: Chấm bài .
HOẠT ĐỘNG 3 (10‘)
Luyện nói
Mục tiêu :Học sinh luyện nói được chủ để ổ – tổ . Biết khái niệm ổ - tổ đều giống nhau
Giáo viên treo tranh
Con gì có ổ ?
Con gì có tổ?
Các con vật có ổ , tổ còn con người ta có gì để ở.
Em có nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao?
GV chốt: Các con vật đều có ổ , tổ của mình cũng như chúng ta có nhà để ở. Nhà là nới chúng ta trú ngụ, là nơi được bố , mẹ yêu thương chăm sóc dạy bảo vì vậy ta phải biết giữ gìn nhà ở của mình.
HS quan sát mẫu chữ viết của Giáo viên
- HS viết vào vở
Thảo luận đôi bạn tìm hiểu nội dung tranh
Nhà
Không vì làm như thế con vật không có nhà để ở, . . .
Mẫu chữ
Tranh luyện nói
KN ra quyết định
Thảo luận
Luyện nói
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Trò chơi “ Tìm bạn “
Yêu cấu : Ghép tiếng tạo từ có âm vừa học.
Đ ọc các tiếng vừa ghép .
Nhận xét – tuyên dương
DẶN DÒ
Đọc lại bài
Xem trước bài 16
Rút kinh nghiệm
Thứ năm , ngày . . . . tháng . . . . .. năm . . . .
TIẾNG VIỆT
BÀI 16 : Ôn tập (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :Học sinh đọc, viết chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần : i, a, n, m, d, đ, t, th
2/. Kỹ năng : Đọcd8úng các từ ngữ và câu ứng dụng : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
Cò bố mò cá - có mẹ tha cá về tổ
3/. Thái độ : Nghe hiểu và kể lại theo truyện kể “ Cò đi lò dò”
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng : Giao tiếp, tự nhận thức, xác định giá trị, ra quyết định.
III. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh minh họa, bảng ôn, câu ứng dụng , truyện kể
2/. Học sinh : Bảng con , SGK, Bộ thực hành,vở
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Ổn định (1’): Hát “ Quê hương tươi đẹp “
2/. Kiểm tra bài cũ (4’): t - th
Đọc từ dưới tranh : t - tở, th - thỏ
Đọc tiếng và từ ứng dụng .
Đọc trang bên phải
Viết : t– ta, th – thợ
Nhận xét .
3/. Bài mới (25’ ) : Ôn tập
HOẠT ĐỘNG 1 ( 7’): Giới thiệu bài
Mục tiêu :Hs nhớ lại các âm đã học
Giáo viên treo tranh, hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Tuần qua ta đã học những âm nào ?
Gắn bảng ôn ( SGK/ 34)
+ Âm n ghép với âm gì ?
+ HS nêu , GV điền vào bảng
Cho HS ghép các chữ ở cột ngang với cột dọc , đọc thành tiếng.
HOẠT ĐỘNG 2 ( 8’): Ôn tập
Mục tiêu : luyện Hs đọc đúng
Cho hs đọc các từ ứng dụng
tổ cò - da thỏ
lá mạ - thợ nề
Cho HS đọc , GV sửa sai
Cho HS ráp chữ thành tiếng
HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Tập viết từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu : Rèn HS viết đẹp
GV treo chữ mẫu
- Chữ ghi từ tổ cò có mấy chữ ?
- Chữ ghi âm t cao mấy dòng li ?
- Đặt bút ở đâu ? Viết chữ nào trước ?
Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu ?
Khoảng cách giữa 2 chữ là bao nhiêu ?
Cho HS viết bảng con
Nhac nhở HS tư thế ngồi
Lưu ý : Nối nét giữa các con chữ
+ Thực hiện tương tự vơi từ lá mạ
+ Cho HS viết lần lượt từng dòng.
+ Châm 1 số bài , nhận xét
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Cả lớp
Cá nhân , lớp nhận xét
- viết bảng .
Quan sát
Cây đa , con đò, người…
I, a, n, m, d, đ, t , th
Nô, nơ, ni, na
Mô, mơ, mi, ma
Dô, dơ, di, da
Đô ,đơ, đi, đa
HS trả lời, nhận xét.
Cá nhân, nhóm
Nhận xét
Gắn tiếng tìm được vào bảng cài
Quan sát
2 chữ
3 dòng li
ở đường kẻ 2 viết chữ ghi âm t,nối chữ ô , dấu hỏi trên ô
- Nửa con chữ o
- 1con chữ o
Viết bảng con
PP-ĐDDH
Kiểm tra
Trực quan
KN giao tiếp
Vấn đáp
Thực hành
Vấn đáp
Luyện đọc
Thực hành
Trực quan
Vấn đáp
KN xác định giá trị
Thực hành
Luyện viết
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Thi đua viết đẹp
Yêu cầu Học sinh đọc tiếng em vừa viết .
Dặn dò : Đọc lại bài
Chuẩn bị : tiết 2
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm
TIẾNG VIỆT
BÀI 16 : Ôn tập (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU : xem tiết 1
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng : Giao tiếp, tự nhận thức, xác định giá trị, ra quyết định.
III. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh minh họa, bảng ôn, câu ứng dụng , truyện kể
2/. Học sinh : Bảng con , SGK, Bộ thực hành,vở
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Ổn định (1’): Hát “ Ai hỏi cháu “
2/. Kiểm tra bài cũ (4’): Ôn tập
Đọc bảng ôn
Đọc tiếng và từ ứng dụng .
Viết : nơ đỏ, na ná
Nhận xét .
3/. Bài mới (25’ ) : Ôn tập
HOẠT ĐỘNG 1 ( 7’): Luyện đọc
Mục tiêu :Hs nhớ đọc nhanh đúng
Giáo viên treo tranh, hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Có mấy con cò?
+ Cò bố làm gì? Cò mẹ làm gì ?
- Em hãy đọc câu dưới tranh
HOẠT ĐỘNG 2 ( 8’): Luyện viết
Mục tiêu : luyện Hs viết đẹp
GV treo chữ mẫu
- Chữ ghi từ tổ cò có mấy chữ ?
- Chữ ghi âm tcao mấy dòng li ?
- Đặt bút ở đâu ? Viết chữ nào trước ?
Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu ?
Khoảng cách giữa 2 chữ là bao nhiêu ?
Cho HS viết bảng con , vở
Nhắc nhở HS Tư thế ngồi, cầm bút , để vở Nối nét giữa các con chữ
+ Thực hiện tương tự với từ lá mạ
+ Cho HS viết lần lượt từng dòng.
+ Châm 1 số bài , nhận xét
HOẠT ĐỘNG 3 : Kể chuyện
Mục tiêu :HS kể lại theo giọng của mình
GV kể lần 1
GV treo tranh , kể lần lượt nội dung từng tranh.
Cho các nhóm thảo luận, kể trong nhóm , trình bày trước lớp.
Cho HS nhận xét , bổ sung.
GV Chốt – Nêu Ý nghĩa câu chuyện : Tình cảm chân thành, đáng quý giữa anh nông dân và con cò.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Cả lớp
Cá nhân , lớp nhận xét
- viết bảng .
Quan sát
Con cò, cây ,nước
2 con cò
Tha cá về cho con
Cá nhân, nhóm
Nhận xét
Quan sát
2 chữ
3 dòng li
ở đường kẻ 2 viết chữ ghi tiếng xe
Nửa con chữ o
- 1con chữ o
Viết bảng con
Viết vở
Lắng nghe
Nhóm
Tranh 1 : Anh nông dân đen cò về nhà chũa chạy nuôi nấng.
Tranh 2 : Con cò trông nhà, bắt muỗi.
Tranh 3 : Thấy đàn cò, nó nhớ cha mẹ – anh em.
Tranh 4 : Mang ơn anh nông dân cứu sống mình, cò ở lại với anh .
PP-ĐDDH
Kiểm tra
Trực quan
Vấn đáp
Luyện đọc
Trực quan
Vấn đáp
KN tự nhận thức
Vấn đáp
Luyện viết
Truyền đạt
Thảo luận
KN ra quyết định
Kể chuyện
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Đọc lại bài trong SGK
Tìm tiếng có âm vừa ôn
Dặn dò : Đọc lại bài
Chuẩn bị : bài 17
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm
Thứ sáu , ngày . . . . tháng . . . . .. năm . . . .
TIẾNG VIỆT
Tiết 3 : Tập viết : lễ, cọ, bờ, hổ
I. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh biết viết có tiếng lễ , cọ, bờ , hổ
2/. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết nhanh đều, đẹp đúng các tiếng trên
3/. Thái độ : Giúp cho học sinh thích thú khi được rèn chữ, giữ vở, có tính tỉ mỉ, kiên trì và cẩn thận
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :
Kĩ năng : Giao tiếp, tự nhận thức, đặt mục tiêu
III. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn ô li và chấm nội dung bài viết
2/. Học sinh : vở, bảng con
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Ổn định (1’): Hát “ Chú Mèo con “
2/. Kiểm tra bài cũ (4’)
- Nhận xét bài tập viết tuần trước
3/. Bài mới (12’)
HOẠT ĐỘNG 1 (12’)
Viết bảng con
Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng trên bảng con
Lễ , cọ , bờ , hồ
Hướng dẫn qui trình viết
Giáo viên viết mẫu chữ lễ
Muốn viết tiếng lễ cô iết con chữ e lờ trước cao 1 đơn vị rê bút viết dấu ngã, điểm kết thúc sau khi viết xong dấu phụ
Giáo viên kiểm tra
Giáo viên viết mẫu: Để viết tiếng cọ đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ xê cao 1 đơn vị, lia bút viết con chữ o cao 1 đơn vị, rê bút viết con dấu nặng, dưới con chữ o điểm kết thúc khi viết xong dấu nặng
Giáo viên kiểm tra lưu ý nối nét c _ o
Giáo viên viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ bê cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữ ơ cao 1 đơn vị, rê bút viết thanh huyền, điểm kết thúc sau khi viết xong thanh huyền.
Giáo viên kiểm tra lưu ý cho học sinh nối nét giữa con chữ bê với con chữ ơ, cách đặt dấu \
Giáo viên viết mẫu : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ hat cao 2 đơn vị, 1 dòng li, rê bút viết con chữ ô cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu hỏi nằm trên con chữ ô điểm kết thúc sau khi viết xong dấu hỏi
Giáo viên kiểm tra : Lưu ý học sinh nối nét con chữ hát với chữ ô
HOẠT ĐỘNG 2 (13’)
Luyện Viết Vở
Mục tiêu : Viết đúng, đẹp cẩn thận các chữ trong vở
Giáo viên hướng dẫn
File đính kèm:
- Giao an - HANG - TIENG VIET - Tuan 04.doc