A.(R\ . B. R\ . C. R\ . D. R\ .
Câu 2.Cho hàm số y = . Đạo hàm y/ bằng
A. B. . C. D. .
Câu 3. Cho hàm số y= cos3x. Đạo hàm y/ bằng
A. 3sin3x. B. - sin3x. C. -3sin3x. D.sin3x.
Câu 4. Cho hàm số y = . Đạo hàm y/(-2) bằng
A. . B. . C. 7. D. .
Câu 5.Hàm số y = x-3x+1. Đồng biến trên các khoảng
A. và . B. .
C. và . D. và .
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Đề kiểm tra học kỳ một, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TTGDTX Thành Phố Thanh Hóa + TTGDTX Như Xuân
Giáo viên thực hiện : Phan Thị Vũ và Phạm Thị Xuân
đề Kiểm tra học kỳ một
câu1. Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số là
A.(R\ . B. R\ . C. R\ . D. R\ .
Câu 2.Cho hàm số y = . Đạo hàm y/ bằng
A.. B. . C.. D. .
Câu 3. Cho hàm số y= cos3x. Đạo hàm y/ bằng
A. 3sin3x. B. - sin3x. C. -3sin3x. D.sin3x.
Câu 4. Cho hàm số y = . Đạo hàm y/(-2) bằng
A. . B. . C. 7. D. .
Câu 5.Hàm số y = x-3x+1. Đồng biến trên các khoảng
A. và . B. .
C. và . D. và .
Câu 6. Hàm số y= . Nghịch biến trên các khoảng
A. . B. .
C.. và. D. và .
Câu 7. Hàm số y = . Nghịch biến khi
A. 1< m <3. B. 1.
C. m 3. D. -3 < m <-1.
Câu 8.Hàm số y = 1+ 2x-. Số điểm cực tri của hàm số bằng
A. 1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 9. Cho hàm số y= x + . Đồ thị hàm số có hoành độ điểm cực đại là
A. x= 0. B. x = 4. C. x = 2. D. x= - 4.
Câu 10. Cho hàm số y= x+ . Tọa độ điểm cực. đại của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Khoảng lồi của đồ thị hàm số y = x-3x+1. là
A. . B.. C. . D..
Câu 12. Khoảng lõm của đồ thị hàm số y = x -6x+9.
A. . B.. C.và . D. và .
Câu 13. Đồ thị hàm số y = x- x+ 10. có số điểm uốn là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Cho hàm số y = x - 3x + 2. Tọa độ điểm uốn của hàm số là
A.. B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hàm số y = x + . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ thị có tiêm cận ngang y = -1.
B. Đồ thị có tiệm cận đứng x= 1.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. đồ thị có tiệm cận xiên y =x.
Câu 16 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số. y = . là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 17. Cho hàm số y = .Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm A với giá trị của m là
A .m =-2 B. m = C. m= 1. D. m = 2
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 6x+ 9x trên đoạn .là
A. 0. B. 4. C. -4. D. 1.
Câu 19. Cho hàm số y = ax+ bx+c.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. hàm số luôn có một cực trị.
B. Hàm số luôn có hai cực trị.
C. Hàm số luôn có ba cực trị.
D. Các khẳng định trên đều sai.
câu 20.Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x - 2x+ 3x. tại điểm . là
A. y = -x+. B. y= x +. C. y= -x - . D. y = - x + .
Câu 21. Cho hàm số y = . Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x= 1 có hệ số góc bằng
A. . B.. C. . D. .
Câu 22.Cho hàm số y= .Đồ thị hàm số đi qua điểm
với những giá trị của m là
A. m =-1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 3.
Câu 23. Cho hàm số y = ax+ bx+cx +d. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ thị có tâm đối xứng là điểm cực đại .
B. đồ thị có tâm đối xứng là điểm cực tiểu.
C. đồ thị có trục hoành là trục đối xứng.
D. Đồ thị có tâm đói xứng là điểm uốn.
Câu 24. Cho hàm số y = ax+ bx+ c. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Đồ thị nhận trục oy làm trục đối xứng.
B. Đồ thị nhận trục ox trục đối xứng.
C. đồ thị nhận điểm cực trị làm tâm đối xứng.
D. Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
Câu 25. Cho hàm số y= .
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.Đồ thị hàm số không có tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm có tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cậnI .
C. Đồ thị nhận trục ox làm Trục đối xứng.
D. Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 26. Đối với hệ tọa độ oxy cho điểm M = . Điểm M1 đối xứng với điểm M qua đường thẳng ox có tọa độ là
A. M1 =( - x; y). B. M1 . C. M1= . D. M1= .
Câu 27. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm M = .
N = ( 3; -1). Có véc tơ pháp tuyến là
A. = ( 4; 4) B. = ( 2; 4) C. = ( 2;-4) D. = ( -2; -4)
Câu 28. Đường thẳng đi qua hai điểm P( 2; 0) và Q (0; -3). có phương trình là
A. + = 1. B. + = -1. C. + = 1. D. + = 1.
câu 29. Cho đường thẳng có phương trình tham số : x = 2+ 2t
y = 3+ t .
Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đường thẳng đó.
A. ( 1; 2 ). B. (4; 0). C. (-1; 0 ). D. ( -4 ; 0 )
Câu 30. Cho đường thẳng d1 : x+2y -3 = 0 đường thẳng d2 đi qua điểm N ( 2; 3 ) và song song với d1 có phương trình là.
A. x-2y + 4 = 0. B. - x + 2y - 4 = 0. C. x + 2y - 8 = 0. D. -2x+ y -8 = 0.
Câu31. tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn .
x+ y-6x +4y -13 = o. là
A. I ( 3;- 2) B. I (-3;2 ) C. I ( -2 ; 3) D. ( 2; - 3).
R= R= R= R=
Câu 32. Phương trình chính tắc của (E) có trục lớn trên ox trục nhỏ trên oy độ dài các trục là 8và 6 là
A. + = 1 B. + = 1.
C. + = 1. C. + = 1.
Câu 33. Tâm sai của ( E ) : + = 1.là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Phương trình chính tắccủa ( H ) có các tiêu điểm trên ox và độ dài trục thực bằng 8 tâm sai e = là
A. - = 1. B. - = 1.
C. - = 1. D. - = 1.
Câu 35. cho ( H) có phương trình 9x2 - 16y2 = 144. Tọa độ tiêu điểm F1 của ( H) là
A. F1 ( 5; 0). B. F1 ( - ; o) C. F1(;0). D. F1( -5 ; 0 ).
Câu 36. Phương trình chính tắc của ( P ) có tiêu điiểm F ( 2; 0 ). là
A. y2 = 4x B. y2 = 8x C. y2 = - 4x. D. y2 = -8x.
câu 37. Đường chuẩn của ( P ) y2 = 4x là
A. x= -1. B. x=1. C. x= 2. D. x=-2.
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến của ( E ) + = 1. và đi qua điểm M ( 4; 3) là
A. 3x- 4y - 24 =0. B. 3x + 4y - 24 = 0.
C. 3x + 4y +24 = 0. D. 3x- 4y + 24= 0.
Câu 39. Phương trình tiếp tuyến với ( P ) y 2 = 4x và song song vói đường thẳng. y = x là F1
A. x+ y+1 = 0. B. x-y-1 = 0.
C. x-y + 1 =0. D. x+y-1 = 0.
Câu 40. Cho đường tròn : ( x- 2 )2 + ( y -3 )2 = 2. phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại điểm A ( 1; 2 ) là.
A. x + y - 3 = 0. B. x -y -3 =0.
C. x+ y + 3 = 0. C. x - y + 3 = 0.
Đáp án đề thi học kỳ một
câu
đáp án
câu
đáp án
câu
đáp án
câu
đáp án
1
a
11
a
21
b
31
a
2
b
12
c
22
c
32
b
3
c
13
c
23
d
33
a
4
d
14
a
24
a
34
b
5
a
15
d
25
b
35
d
6
b
16
b
26
d
36
b
7
a
17
d
27
c
37
a
8
c
18
b
28
a
38
b
9
d
19
d
29
d
39
c
10
b
20
a
30
c
40
a
File đính kèm:
- Phan Thi Vu & Pham Thi Xuan (TTGDTX TP & NX).doc