Giáo án môn Toán 11 - Đề thi kiểm tra học kì I

CÂU1: Cho hàm số y=+2. tập xác định của hàm số là:

A.x1 B. x2 C. x2 D. -1x1

Câu 2: Cho hàm số y=ln(x2+x+2). Tập xác định của hàm số là:

A. R B. [0;+) C. [2;+) D.(-;0]

Câu 3: cho hàm số y=sinx.cosx . Ta có f() là:

A. B.0 C.-1 D.1

Câu 4: đạo hàm của hàm số y=x2+ là:

A. x2 B.2x C. 4x D.4

Câu 5: Cho hàm số y(x)= thì y(n) (x) là:

A. B. C. D.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Đề thi kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở gd-đt thanh hoá đề thi kiểm tra học kì i trường thpt đào duy anh thòi gian 60’ -------------------------------- Người soạn: Đỗ Văn Thế- Trường THPT Nguyễn Trãi Đỗ Thị Nhung- Trường THPT Đào Duy Anh câu1: Cho hàm số y=+2. tập xác định của hàm số là: A.x1 B. x2 C. x2 D. -1x1 Câu 2: Cho hàm số y=ln(x2+x+2). Tập xác định của hàm số là: A. R B. [0;+) C. [2;+) D.(-;0] Câu 3: cho hàm số y=sinx.cosx . Ta có f’() là: A. B.0 C.-1 D.1 Câu 4: đạo hàm của hàm số y=x2+ là: A. x2 B.2x C. 4x D.4 Câu 5: Cho hàm số y(x)= thì y(n) (x) là: A. B. C. D. Câu 6:Hàm số nào sau đây đồng biến trên R A.y= B.y= tgx C.y= x3+x-5 D. y=x4+x2+5 Câu 7:Hàm số y= nghịch biến trên khoảng: A. (0;1) B. (;2) C.(2;+) D.(1;2) Câu 8:Cho hàm số y= hám số có hai điểm cực trị x1,x2. Tích x1.x2 bằng: A. -2 B.3 C. 1 D -1 Câu9: Cho hàm số y=. Số các điểm cực trị của hàm số là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 10: Hàm số y= có toạ độ điểm cực tiểu là: A(-5;-7) B.(-1;2) C.(-1;1) D.(-5;6) Câu 11:Cho hàm số số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 12: Điểm uốn của đồ thị hàm số y = - x3+3x2 là A. (2; 1) B. (1;2) C. (0;0) D. (2;4) Cấu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây đối xứng qua gốc toạ độ (I) f(x) = 3x3 – 2x (II) f(x) = 3x + x5 (III) f(x) = x + 5x2 A. (I) và (II) B. Chỉ có (II) C. (II) và (III) D. (I) và (III) Câu 14: Tìm m để đồ thị hàm số y = mx3 -6x2 + 1 nhận I(1:2) làm điểm uốn A. 1 B. 2 C. 3 D. 7 Câu 15: Toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3-2x2+3x+1 là A. (2; 0) B. (2;) C. (1;) D. (3;1) Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x2+8x-1 A. 7 B. 0 C. + D. 3 Câu 17: Hàm số y = - 3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất là A. 1 B. 0 C. + D. một kết quả khác. Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y = là A. 2 B. C. 1 D. Câu 19: Số giao điểm đồ thị hàm số y = x4 + 7x2 – 1 với trục hoành là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Cho đồ thị (C) của hàm số y = x4 - 2x2 +1. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại là A. x = 0 B. x = 1 C. y = 1 D. y = 0 Câu 21: Đồ thị của 2 hàm số y = x3 và y = 8x có số giao điểm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Số tiếp tuyến qua điểm M(2;2) của đồ thị hàm số y = là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: Nếu một nguyên hàm của hàm số f(x) là x3- x thì có hàm số f(x+1) là A. x3- x +1 B. x2+2x+2 C. D. x2 +2x Câu 24: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = x và thoả mãn F(2) = 5. Hàm số F(x) có dạng: A. x2 + 5 B. x2 + 4 C. x2 + 5x D. x2 + 1 Câu 25: Cho hai điểm A (1 , 2); B (3, 4 ) toạ độ của một véc tơ đơn vị cùng phương với AB là: A. ( 1, 1 ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) Câu 26: Cho a ( 2, 5 ) ; b ( 3, - 7 ) góc giữa hai véc tơ a ; b là: A. B. C. D. Câu 27: Cho các điểm A ( - 1, 1 ) ; B ( 1, 3 ) ; C ( 1 , -1 ) Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất. A: Tam giác ABC đều; B: Tam giác ABC vuông; C: Tam giác ABC vuông cân ; D: Tam giác ABC cân ; Câu 28: Cho các điểm A ( 2 , 3 ); B ( 9 , 4 ); M ( 5, m ). Tìm m để tam giác ABM vuông tại M. A: m = 1 hay m = 6 C: m = 0 hay m = - 7 B: m = 0 hay m = 7 D: m = 1 hay m = 7 Câu 29: Cho 3 điểm A ( 2, 1 ); B ( 2, - 1 ); C ( - 2, - 3 ). Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A: ( - 2, - 1) ; B : ( 2, 1 ); C: ( 1, 2 ) ; D: ( - 1, 2 ) Câu 30: Cho tam giác ABC có A (- 3, 6 ) ; B ( 9, - 10 ); C ( - 5, 4 ) . Tính toạ độ trực tâm H của tam giác ABC A: ( 3, - 6 ) ; B : ( 2, 4 ); C: ( - 5, 4 ) ; D: ( 2 , 0 ) Câu 31: Cho tam giác MNP có toạ độ các đỉnh là: M ( 1, 2 ) ; N ( 3, 1 ); P ( 5, 4 ) . Phương trình đường cao vẽ từ M là: A: 2x + 3y - 8 = 0 ; B : 3x - 2y - 5 = 0 ; C: 5x - 6y + 7 = 0 ; D: 3x - 2y +5 = 0 . Câu 32 : Cho tam giác ABC với A ( - 1, 1 ); B ( 4 , 7 ) ; C ( 3, - 2 ) phương trình tham số của trung tuyến CM là: A B. C. D. Câu 33 : Đường thẳng đi qua điểm M ( 1, 2 ) và song song với đường thẳng (d) : 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là : A : 4x + 2y +3 = 0 C : 4x +2 y - 8 = 0 B : 4x + y + 4 = 0 D : x - 2y +3 = 0 Câu 34 : Trong mặt phẳng toạ độ một đường tròn có tâm O ( 1 , 0 ) và đi qua điểm M ( 4 ; 4 ) có phương trình là : A. B. C. D. Câu 35 : Cho đường tròn C có phương trình x2 + y2 – 3 x + 4y + 5 = 0 và một điểm A thuộc ( C ) có toạ độ A ( 2 ; 1 ) tiếp tuyến tại A với ( C ) có hệ số góc là A. 1 B. C. - D. Một giá trị khác. Câu 36 : Véc tơ pháp tuyến của đường tiếp tuyến với đường tròn ( y – 1 )2 + x2 = 5 tại điểm M ( 2 ; 2 ) là : A: ( 2, 1 ) ; B : ( 2, 2 ); C: ( 1, 1 ) ; D: ( 1 , 2 ) Câu 37 : trong mặt phẳng toạ độ, đường tròn x2 + y2 + x + y – 5 = 0 có tạo độ tâm là : A. (1 ;) B. ( ; 1) C. (-1 ;) D.( ; -) Câu 38 : Lập phương trình chính tăc của elip có 2 đỉnh là (-3 ; 0) ; (3 ; 0) và 2tiêu điểm là (-1 ; 0) ; (1 ; 0) ta được A. B. C. D. Câu 39 : Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e= . Trục nhỏ của elip bằng : A. 5 B. 10 C. 12 D. 24 Câu 40 : Cho elip có phương trình (E) và (d) : x - y + 2 = 0. (d) cắt (E) tại 2 điểm phân biệt A và B ; Độ dài AB bằng : A. B. 2 C. 3 D. 4 Câu Phương án Câu Phương án D C A A C D C B C D C B D C A B C A C C B A B B A C D C B C A A A D D C C B C C

File đính kèm:

  • docDo Van The & Do Thi Nhung (DDA&NTR).doc