Câu 7 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. Hàm số y = sinx và y = cosx có cùng tập xác định B. Hàm số y = tanx và y = cotx có cùng chu kì
C. Hàm số y = sinx và y = tanx là các hàm số lẻ D. Hàm số y = cosx và y = cotx là các hàm số chẵn
Câu 8 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = sinx và y = cosx là hai hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số y = cotx và y = cosx là hai hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Trong khoảng hàm số y = tanx đồng biến còn hàm số y = cotx nghịch biến
D. Đồ thị hàm số y = sinx và y = cosx đối xứng nhau qua trục tung
Câu 9 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =1-2cos là
A. 3 và 2
B.1 và 0
C. 2 và 1
D. -1 và 3
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu1 Tập xác định của hàm số là
A. B. C. R D.
Câu 2 Tập xác định của hàm số là
A. B. C. R D. R\{-2}
Câu 3 Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. -3 B. -1 C. -2 D. 5
Câu 4 Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. B. C. D.
Câu 5 Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. B. C. D.
Câu 6 Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. B. Hàm số đồng biến trong khoảng
C. Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O D.
Câu 7 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. Hàm số y = sinx và y = cosx có cùng tập xác định B. Hàm số y = tanx và y = cotx có cùng chu kì
C. Hàm số y = sinx và y = tanx là các hàm số lẻ D. Hàm số y = cosx và y = cotx là các hàm số chẵn
Câu 8 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = sinx và y = cosx là hai hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số y = cotx và y = cosx là hai hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Trong khoảng hàm số y = tanx đồng biến còn hàm số y = cotx nghịch biến
D. Đồ thị hàm số y = sinx và y = cosx đối xứng nhau qua trục tung
Câu 9 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =1-2coslà
A. 3 và 2
B.1 và 0
C. 2 và 1
D. -1 và 3
Câu10 Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu11 Khi x thay đổi trong khoảng thì y = sinx lấy giá trị thuộc
A.
B.
C.
D.
Câu12 Hai hàm số f(x)= x +.sin2x và .Khẳng định nào đúng ?
A. f(x) và g(x) là hàm lẻ
B. f(x) và g(x) là hàm chẵn
C. f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm lẻ
D. f(x) là hàm lẻ, g(x) là hàm chẵn
Câu13 Hàm số y = sinx đồng biến trong khoảng nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu14 Tập xác định của hàm số y = tanx + cotx là
A.
B.
C.
D.
Câu15 Tập giá trị của hàm số y = 2sin24x – 4
A. B. C. D.
Câu16 Hàm số y = sinx + 3cos3x là
A. Hàm số không chẵn, không lẻ
B. Hàm số lẻ
C. Hàm số chẵn
D. Hàm số không lẻ
Câu17 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin4x – 4sin2x + 5 là
A. 2
B. 1
C. 5
D. 3
Câu18 Hàm số y = sin2x tăng trên đoạn nào sau đây của tập các giá trị x
A. x[0;]
B. x [0;]
C. x [0;]
D. x [-]
Câu19 GTLN của hàm số y = 2cos(x-) +3 là
A. -
B.
C. 5
D. -
Câu 20 Gọi M và m là GTLN và GTNN của hàm số y = . Khi đó
A. M = và m =
B. M = và m =
C. M = và m =
D. M = và m =
Câu 21 Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx
B. y = x + 1
C. y = x²
D. y = 1/x
Câu 22 Cho hai khoảng J1= và J2=. Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm y = cotx tăng trên khoảng J2
B. Hàm y = tanx giảm trên khoảng J
C. Hàm y =cosx giảm trên khoảng J2
D. Hàm y =sinx tăng trên khoảng J1
Câu 23 Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng ?
A.y =
B.y =
C. y = D. y =
Câu 24 Hàm số y = sin(2x + 3) là hàm số tuần hoàn với chu kì là ?
Câu 25 Tập xác định của hàm số là ?
Câu 26 Hàm số xác định khi
D. Đáp án khác
Câu 27 Giá trị lớn nhất của biểu thức là ?
A 0
B 1
C 2
D. 1\2
Câu 28 Giá trị bé nhất của biểu thức là?
A . -2 B. C. -1 D. 0
File đính kèm:
- trac nghiem ham so luong giac.doc